Câu hỏi trắc nghiệm môn Lượng giác (Đề 20)
Câu hỏi 4:
Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : sinA = 2sinBcosC
A. Tam giác ABC cân tại B hoặc tại C
B. Tam giác ABC cân tại A
C. Tam giác ABC vuông tại A
D. Tam giác ABC vuông cân tại A
E. Các câu trả lời trên đều sai
Lượng giác Câu hỏi 1: Rút gọn biểu thức sau: R = (sin3a / sina) - (cos3a / cosa) , a ≠ kπ/2 , k € Z A. R = 1 B. R = -2 C. R = 2 D. R = 1/2 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Rút gọn biểu thức sau: S = ( sin4a + cos4a -1 ) / ( sin6a + cos6a -1 ) , a ≠ kπ/2 , k € Z A. S = 1 B. S = 2/3 C. S = 3/2 D. S = -1 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : a = 2bcosC với a = BC ; b = CA A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC cân tại C C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC vuông tại C E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : sinA = 2sinBcosC A. Tam giác ABC cân tại B hoặc tại C B. Tam giác ABC cân tại A C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC vuông cân tại A E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Tam giác ABC là tam giác gì nếu ta có : S = p( p - b) Với S là diện tích, p là nửa chu vi của tam giác ABC. A. Tam giác ABC cân tại B B. Tam giác ABC là nửa tam giác đều C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC vuông tại B E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : ( sinB + sinC ) / ( cosB + cosC ) = sinA A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC cân tại B hoặc tại C C. Tam giác ABC vuông tại B hoặc tại C D. Tam giác ABC đều E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : cosAcosBcosC = 1/8 A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân C. Tam giác ABC vuông cân D. Tam giác ABC có một góc bằng 1800 E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Tam giác ABC là tam giác gì nếu ta có :sin(A / 2)sin(B / 2)sin(C / 2) = 1/8 A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC đều C. Tam giác ABC vuông cân D. Tam giác ABC có một góc bằng 360 E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: A. B. C. D. E. Câu hỏi Đáp án Trả lời của bạn Điểm 1 C 2 B 3 A 4 B 5 D 6 E 7 A 8 B 9 C 10 D
File đính kèm:
- LG20.doc