Câu hỏi trắc nghiệm môn Lượng giác (Đề 19)
Câu hỏi 4:
Giải phương bất trình : cosx ≥ 1/2 trên đoạn [ 0 ; π ]
Nghiệm của bất phương trình:
A. 0 ≤ x π/3
B. π/3 < x < π/2
C. π/2 ≤ x ≤ π
D. b và c đều đúng
E. Các đáp số trên đều sai
Lượng giác Câu hỏi 1: A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Tìm nghiệm của bất phương trình sinx ≤ - 1/2 trên đoạn [ 0 ; 2π ] Nghiệm của bất phương trình sinx ≤ - 1/2 trên đoạn [ 0 ; 2π ] là : A. -π/6 ≤ x ≤ π/6 B. π/6 ≤ x < π/2 C. 7π/6 ≤ x ≤ 11π/6 D. 5π/6 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Giải phương bất trình : cosx ≥ 1/2 trên đoạn [ 0 ; π ] Nghiệm của bất phương trình: A. 0 ≤ x π/3 B. π/3 < x < π/2 C. π/2 ≤ x ≤ π D. b và c đều đúng E. Các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Giải phương bất trình : cosx ≤ -1/2 trên đoạn [ 0 ; π ] Nghiệm của bất phương trình: A. 0 ≤ x ≤ π/3 B. π/3 ≤ x ≤ π/2 C. π/2 ≤ x < 2π/3 D. 2π/3 ≤ x ≤ π E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Tính giá trị của các biểu thức sau : A = tg1100 + cotg200 A. A = 1 B. A = -1 C. A = 0 D. A = 2 E. A = 2001 A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Tính giá trị của biểu thức sau( không dùng bảng) D = ( 1 / 2sin100) - 2sin700 A. D = 0 B. D = -1 C. D = 37 D. D = 1 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Rút gọn biểu thức sau: Q = 2(sin6a + cos6a) - 3( sin4a + cos4a) A. Q = 1 B. Q = 0 C. Q = 1/2 D. Q = -2 E. Các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi Đáp án Trả lời của bạn Điểm 1 E 2 C 3 E 4 A 5 B 6 D 7 C 8 C 9 D 10 E
File đính kèm:
- LG19.doc