Câu hỏi trắc nghiệm môn Lượng giác (Đề 08)
Câu hỏi 6:
Giải phương trình sin3x = sinx
A. x =kπ v x = (π/4) + k(π/2)
B. x = k2π
C. x = (π/4) + kπ
D. x = (π/4) + k2π k € Z
E. Một đáp số khác
Lượng giác Câu hỏi 1: Giải phương trình cosx = -1/2 A. x = ±(π/6) + kπ B. x = ±(π/6) + k2π C. x = ±(π/3) + kπ D. x = ±(π/3) + k2π E. x = ±(2π/3) + k2π, k € Z A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Giải phương trình sin3x = sinx A. x =kπ v x = (π/4) + k(π/2) B. x = k2π C. x = (π/4) + kπ D. x = (π/4) + k2π k € Z E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Giải phương trình sin3x = cosx A. x = (π/8) + k(π/2) v x = (π/4) + kπ B. x = (π/8) + kπ C. x = (π/4) + k2π D. x = (π/4) + k2π v x = (π/8) + kπ E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Giải phương trình cos3x = cosx A. x = k2π B. x = (π/2) + kπ C. x = kπ v x = k(π/2) D. x = (π/2) + k2π k € Z E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Tìm nghiệm của phương trình sin²x - sinx = 0 thoả điều kiện 0 < x < π A. x = π/2 B. x = 0 C. x = -(π/2) D. x = π E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Tìm nghiệm của phương trình sin²x + sinx = 0 thoả điều kiện -(π/2) < x < π/2 A. x = - (π/2) B. x = 0 C. x = (π/2) D. x = π/3 E. Các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi Đáp án Trả lời của bạn Điểm 1 E 2 D 3 C 4 B 5 B 6 A 7 A 8 C 9 A 10 B
File đính kèm:
- LG08.doc