Câu hỏi ôn tập Học kì II môn Tin học 7 - Năm học 2015-2016

Câu 14: Để thực hiện tính toán với biểu thức đại số ta dùng lệnh:

 A. Simplify B. Plot C. Expand D. Solve

Câu 15: Để vẽ đồ thị đơn giản ta dùng lệnh:

 A. Simplify B. Plot C. Expand D. Solve

Câu 16: Để tính toán với đa thức ta dùng lệnh:

 A. Simplify B. Plot C. Expand D. Solve

Câu 17: Để giải phuơng trình đại số ta dùng lệnh:

 A. Simplify B. Plot C. Expand D. Solve

Câu 18: Thao tác xoá biểu đồ là:

A. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ, File → Save

C. Nháy chuột trên biểu đồ, Edit → Copy

D. Nháy chuột trên biểu đồ, File → Page Setup.

Câu 19: Dùng lệnh gì để tạo biểu đồ?

 A. Filter B. Chart Wizard C. Print D. Sort Ascending

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập Học kì II môn Tin học 7 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN TIN HOC 7
NĂM HỌC 2015 - 2016
A. PHẦN LÝ THUYẾT: 
 Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Break Preview	B. Print Preview	C. Print	D. Page Setup 
Câu 2: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A 	B	C	D	
Câu 3: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top	B. Bottom	C. Left	D. Right
Câu 4: Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào?
A.. Data → Sort	C. Data → Auto Filter 
B. Data → Filter → Auto Filter	D. Data → Filter 	
Câu 5: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do:
A. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ
Chưa chú thích cho biểu đồ được tạo
Nháy Finish ngay hộp thoại đầu tiên
D. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ 
Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2	B. 3	 C. 4	 D. 5
Câu 7: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là:
A. Nháy vào nút 	 	 	B. Tô đen hết vùng dữ liệu
C. Nháy chuột vào cột Tin học	 D. Nháy vào nút 
Câu 8: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel	B. Back	C. Next	D. Finish
Câu 9: Ghi tên cho các dạng biểu đồ sau đây:
A. 	B C. ..........
Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng lệnh:
	A. Print.	B. Save.	C. Print Preview	D. Filter
Câu 11: Để chuyển sang chế độ ngắt trang ta thực hiện:
	A. File → Page Break Preview 	C. Format ® Page Break Preview	
	B. View → Page Break Preview 	D. Edit ® Page Break Preview
Câu 12: Sắp xếp dữ liệu là: 
	A. Hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
	B. Hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
	C. Chọn và hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
	D. Chọn và hiển thị các cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 13: Bảng tính đang ở chế độ lọc, muốn thoát khỏi chế độ lọc ta thực hiện:
A. File → Exit	
B. Data → Filter → Show All
C. Data → Filter → AutoFilter → Xoá đánh dấu AutoFilter
D. File → Close
Câu 14: Để thực hiện tính toán với biểu thức đại số ta dùng lệnh:
	A. Simplify	B. Plot	C. Expand	D. Solve
Câu 15: Để vẽ đồ thị đơn giản ta dùng lệnh:
	A. Simplify	B. Plot	C. Expand	D. Solve
Câu 16: Để tính toán với đa thức ta dùng lệnh:
	A. Simplify	B. Plot	C. Expand	D. Solve
Câu 17: Để giải phuơng trình đại số ta dùng lệnh:
	A. Simplify	B. Plot	C. Expand	D. Solve
Câu 18: Thao tác xoá biểu đồ là:
A. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ, File → Save
C. Nháy chuột trên biểu đồ, Edit → Copy
D. Nháy chuột trên biểu đồ, File → Page Setup.
Câu 19: Dùng lệnh gì để tạo biểu đồ?
	A. Filter	B. Chart Wizard	C. Print	D. Sort Ascending
Câu 20: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A 	B	C	D	
Câu 21: Muốn đặt lề phải của trang tính thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top	B. Bottom	C. Left	D. Right
Câu 22: Để xem truớc khi in trang tính ta sử dụng lệnh:
	A. Print.	B. Save.	C. Print Preview	D. Filter
Câu 23: Trang nào ở hộp thoại Page Setup cho phép ta chọn hướng giấy in?
	A. Page	B. Margins	C. Titles	D. Axes
Câu 24: Trang nào ở hộp thoại Page Setup cho phép ta thay đổi các lề của trang in?
	A. Page	B. Margins	C. Titles	D. Axes
Câu 25: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để chọn và hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Để danh sách dữ liệu có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 26: Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất, em chọn:
A. botton	 	B. Custom.	C. 10	 D. Top 10...
Câu 27: Để lọc dữ liệu trong một trang tính, ta nháy chuột vào bảng chọn:
A. Format	B. Tools	C. Data	 D. Table
Câu 28: Hãy ghép nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B: 
A
B
Trả lời
1. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word
2. Thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra
3. Xoá biểu đồ
A. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy
C. Nháy nút trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp
D. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy; mở văn bản Word và nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ
1..
2..
3..
B. PHẦN THỰC HÀNH:
Câu 1: Cho bảng tính 
v Yêu cầu
 1. Khởi động Excel nhập dữ liệu trình bày theo mẫu trên. 
 2. Tính cột tổng cộng số huy chương của từng nước. 
 3. Căn lề sao cho nội dung in lề trái 2, lề phải 2, lề trên 1,5, lề dưới 1,5.
 4. Sắp xếp cột tổng cộng theo thứ tự tăng dần.
 5. Tạo biểu đồ hình cột trên cơ sở dữ liệu khối C3:F8. 
 6. Lưu bảng tính với đường dẫn: D:\LOP\Họ tên HS.
Câu 2: Cho bảng điểm học sinh
 v Yêu cầu
 1. Khởi động Excel nhập dữ liệu trình bày theo mẫu trên.
Tính điểm trung bình các môn học vào cột điểm trung bình.
Sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự tăng dần.
Tạo biểu đồ hình cột trên cơ sở dữ liệu khối C3:F7.
Lọc học sinh có điểm trung bình là 9.3.
5. Lưu bảng tính với đường dẫn: D:\LOP\Họ tên HS.
Câu 3: Cho bảng tính
 v Yêu cầu
 1. Khởi động Excel nhập dữ liệu trình bày theo mẫu trên.
 2. Sử dụng hàm để tính cột tổng cộng.
 3.Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu khối B3:F8.
 4. Thiết đặt hướng giấy in ngang.
 5. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất.
 6. Lưu bảng tính với đường dẫn: D:\LOP\Họ tên HS.
Câu 4: Cho bảng tính
v Yêu cầu
 1. Khởi động Excel nhập dữ liệu trình bày theo mẫu trên
 2. Tính cột trung bình mỗi tháng. 
 3.Tạo biểu đồ hình cột trên cơ sở dữ liệu khối B3:E7 
 4. Sắp xếp cột điểm trung bình theo thứ tự tăng dần 
 5. Thiết đặt hướng giấy in ngang 
 6. Lưu bảng tính với đường dẫn: D:\LOP\Họ tên HS.
Câu 5: Cho bảng tính
 v Yêu cầu 
 1. Khởi động Excel nhập dữ liệu trình bày theo mẫu trên
 2. Sử dụng hàm để tính cột tổng cộng 
 3.Tạo biểu đồ hình cột trên cơ sở dữ liệu khối B3:G11 
 4. Sắp xếp cột tổng cộng theo thứ tự giảm dần 
 5.Căn lề sao cho nội dung in lề trái 2, lề phải 2, lề trên 1,5, lề dưới 1,5.
 6. Lưu bảng tính với tên học sinh 
 Tân Bình, ngày 30 tháng 03 năm 2016
 GVBM
Nguyễn Thị Thanh Vân

File đính kèm:

  • docHKII - 2015-2016.doc