Câu hỏi lý thuyết Excel

10.Chọn câu phát biểu đúng nhất:

a.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tập tin đang hoạt động.

b.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tất cả các tập tin đang mở.

c. Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động 10 phút một lần.

d.Chế độ lưu tự động thực hiện theo những tùy chọn mà người dùng đã xác lập.

11.Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng:

a.Tổ hộp phím Alt + F + C.

b.Chọn menu File, Close.

c.Tổ hợp phím Ctrl + W.

d.Hai câu a và b đúng.

 

doc33 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi lý thuyết Excel, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Excel, mỗi tệp cĩ tối đa bao nhiêu ơ A1:
o a) 1	o b) 16
o c) 256	o d) 255
30. Trong Excel, biết ơ E1 chứa cơng thức: =A1*2. Tại ơ H2 chứa cơng thức =LEFT(E1,1), khi đĩ giá trị tại ơ H2 là:
o a) E	o b) A
o c) 1	o d) Cả 2 câu a) và c) đều sai
31. Trong Excel, tại ơ C5 chứa cơng thức =SUM(E1:E10), khi xố 2 hàng chứa B12 và B3, cơng thức trong ơ C5 sẽ là:
o a) =SUM(E1:E10)	o b) =SUM(E1:E9)	o c) =SUM(E1:E8)	o d) Cả 3 câu trên đều sai
32. Trong Excel, tại ơ C2 chứa cơng thức =$A$1+B1*2. Sau khi xố dịng chứa ơ A5, cơng thức tại ơ C2 sẽ là:
o a) =$A$1+B1*2	o b) =#ERROR!	o c) =#REF!	o d) Cả 3 câu trên đều sai
III. KIẾN THỨC CƠ BẢN :
1. Các dữ liệu do ta nhập vào máy tính sẽ chuyển sang dạng
o a) Nhị phân (Binary)	o b) Thập phân (Decimal)
o c) Ký tự (Character)	o d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
2. Trong Windows, khái niệm bộ nhớ ảo dùng để chỉ bộ nhớ nằm trong:
o a) RAM	o b) Đĩa cứng	o c) Một thiết bị ảo	o d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
3. Khi khơng cĩ hoạt động ghi (Write) hay đọc (Read) đĩa:
o a) Đĩa cứng và đĩa mềm đều quay
o b) Đĩa cứng vẫn quay, đĩa mềm khơng quay
o c) Đĩa cứng khơng quay, đĩa mềm vẫn quay
o d) Đĩa cứng và đĩa mềm đều khơng quay
4. Thơng tin được lưu trữ trong đĩa mềm dưới dạng:
o a) Từ	o b) Điện	o c) Quang	o d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
5. Virus lây nhiễm qua các tệp của Word và Excel thuộc loại:
o a) B Virus	o b) F Virus
o c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng	o d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai
6. Các dữ liệu do ta gõ vào từ bàn phím được chứa trong:
o a) ROM	o b) RAM	o c) CPU	o d) Cả 3 câu trên đều sai
7. Tên của một thư mục:
o a) Đặt theo qui tắc giống như tên tệp
o b) Khơng thể cĩ 2 thư mục trùng tên đồng thời là thư mục con của thư mục gốc
o c) Cả 2 câu a), b) đều đúng	o d) Cả 2 câu a) và b) đều sai
8. Trong MS DOS, tên thư mục (directory) cĩ thể chứa:
o a) Khoảng trống (space)	o b) Ký tự *
o c) Dấu chấm (.)	o d) Cả 3 câu trên đều sai
9. Trong MS DOS, các chuỗi ký tự nào sau đây cĩ thể sử dụng làm tên tệp:
o a) 123.ADSE	o b) BAI THI.AB
o c) KIEMTRA	o d) Cả 3 chuỗi trên đều khơng sử dụng được
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD
Các đoạn văn bản trong Word:
a. Được ngăn cách với nhau bởi phím Tab	b. Được kết thúc bằng dấu chấm
c. Được kết thúc bằng phím Enter	d. Câu b và c đúng
Một câu (sentence) văn bản trong Word được kết thúc bởi:
a. Dấu chấm (.)	b. Dấu chấm hỏi (?)
c. Dấu chấm than (!)	d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Phím Ctrl+ A được dùng để:
a. Xố phần văn bản đang được chọn	b. Chọn tồn bộ văn bản
c. Chọn một đoạn văn bản	d. Cả ba câu a, b, c đều sai
Lệnh File\Open cĩ cơng dụng:
a. Tương đương phím Ctrl+O	b. Mở một tập tin mới
c. Lưu một tập tin vào đĩa	d. Cả hai câu a và b đều đúng
Trình đơn File:
a. Chứa các lệnh xử lý tập tin	b. Chứa các lệnh thường dùng nhất của Word
c. Chứa các lệnh định dạng văn bản	d. Câu a và b đúng
Để lưu một tập tin, cĩ thể dùng:
a. Lệnh File\Save	b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
c. Lệnh File\Close 	d. Câu a, b và c đều đúng
Khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên khác:
a. Trong trình đơn File, chọn Save As	b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
c. Trong trình đơn File, chọn Save 	d. Câu a và b đúng
Lệnh File\Save As cĩ cơng dụng:
a. Thốt khỏi Word	b. Giống như nút lệnh trên thanh cơng cụ
c. Tự động lưu tất cả nội dung trên màn hình 	d. Cả ba câu đều sai
Trong Word, khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên cũ:
a. Trong trình đơn File, chọn Save As	b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
c. Trong trình đơn File, chọn Save 	d. Câu b và c đều đúng
Để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dịng hiện hành, dùng phím:
a. End	b. Home
c. Ctrl+PageUp	d. Cả ba câu trên đều sai
Tổ hợp phím Ctrl+End cĩ cơng dụng di chuyển con trỏ văn bản:
a. Xuống dịng kế tiếp	b. Xuống cuối văn bản
c. Xuống đoạn kế tiếp	d. Đĩng tập tin
Phím Delete và Backspace cĩ cơng dụng:
a. Xố ký tự gần con trỏ nhất	b. Giống nhau
c. Ngược nhau	d. Câu a và b đúng
Lệnh Edit\Undo cĩ cơng dụng:
a. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện	b. Thực hiện lại lệnh vừa thực hiện
c. Huỷ bỏ thao tác chọn khối văn bản	d. Tương tự phím Insert.
Cĩ thể chọn khối văn bản bằng cách:
a. Dùng chuột	b. Dùng phím Shift kết hợp các phím di chuyển
c. Dùng phím Ctrl kết hợp các phím di chuyển	d. Câu a và câu b đúng
Trong Word, đối với từng ký tự, ta cĩ thể:
a. Thay đổi độ lớn (Size)	b. Thay đổi font
c. Thay đổi màu sắc	d. Cả ba câu trên đều đúng
Một khối văn bản bao gồm:
a. Một ký tự	b. Một từ
c. Một đoạn	d. Một số ký tự cĩ độ dài bất kỳ
Phần mở rộng của tập tin văn bản trong Microsoft Word là:
a. .DOT	b. .DOC	c. .TXT	d. .COM
Muốn mở một tập tin đã cĩ trên đĩa, cần phải biết:
a. Lệnh để mở tập tin	b. Vị trí của tập tin	c. Tên tập tin	d. Cả a, b và c
Để sao chép một khối văn bản, cĩ thể thực hiện theo trình tự nào:
a. Chọn khối, nhấn Ctrl+C, nhấn Ctrl+V	b. Chọn khối, nhấn Ctrl+X, nhấn Ctrl+V
c. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn Ctrl+C	d. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn Ctrl+X
Các nút lệnh nào sao đây được dùng để định dạng font chữ:
a. 	b. 	c. 	d. Câu a và c đúng
Muốn in đậm một khối văn bản, thực hiện: 
a. Chọn khối văn bản đĩ	b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
c. Nhấp vào nút lệnh 	d. Kết hợp câu a và b hoặc câu a và c
Cĩ thể kết hợp các định dạng nào sau đây cho một khối văn bản:
a. In đậm, in nghiêng, gạch dưới	b. In đậm, gạch dưới, canh phải
c. Màu đỏ, chỉ số trên	d. Tất cả các định dạng trên và một số định dạng khác nữa
Chọn cặp nút lệnh và tổ hợp phím nào cĩ cơng dụng giống nhau:
a. và Ctrl+E.	b. và Ctrl+L	c. và Ctrl+S	d. Hai câu a và c đúng
Muốn chèn các ký hiệu B, ", (, [, 1, <, O,vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:
a. Insert\Symbol	b. Insert Symbol
c. Symbol\Insert Symbol	d. Câu a hoặc b đều được
Muốn chèn các ký hiệu ©, ®, vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:
a. Insert\Symbol	b. Insert\Special Characters
c. Symbol\Insert Symbol	d. Câu a hoặc b đều được
Điểm dừng mặc nhiên của khoảng cách tab (tab stop):
a. Dài 1,27 cm	b. Dài 0,5 inch	c. Cĩ thể thay đổi được	d. Cả ba câu trên đều đúng
Cĩ thể đặt bao nhiêu khoảng cách tab (tab stop) trên cùng một đoạn:
a. 1	b. 3	c. Nhiều	d. 5
Muốn chuyển phần văn bản đang chọn sang dạng chỉ số trên, trong hộp thoại Font, đánh dấu vào:
a. Mục Subscript	b. Superscript	c. Cả a và b đều đúng	d. Cả a và b đều sai
Để định dạng hoa thị đầu dịng cho khối văn bản đang chọn:
a. Dùng lệnh Format\Border and Shading	b. Thực hiện lệnh Format\Bullet
c. Dùng lệnh Format\Bullet and Numbering	d. Dùng lệnh Format\Bullets and Numbering
Để định dạng mục số (số thứ tự) cho một khối văn bản:
a. Quét chọn khối văn bản đĩ	b. Nhấp vào nút lệnh 
c. Nhấp vào nút lệnh 	d. Kết hợp câu a và c.
Lệnh Format\Columns cĩ thể chia văn bản thành:
a. Tối đa 3 cột	b. Tối đa 5 cột
c. Nhiều cột và cĩ thể cĩ đường gạch giữa	d. Câu a và c đúng
Khi dùng lệnh Format\Border and Shading để định dạng khung bao quanh văn bản, khung này cĩ thể:
a. Cĩ màu tuỳ ý	b. Cĩ độ rộng tuỳ ý
c. Cả hai câu a và b đều đúng	d. Cả hai câu a và b đều sai
Trong một văn bản cĩ nhiều trang, khi chèn số trang (page number) vào, số trang:
a. Phải bắt đầu từ 1	b. Cĩ thể đặt ở đầu hay cuối trang
c. Cĩ thể bắt đầu từ 1 hoặc lớn hơn	d. Câu b và c đều đúng
Để xố các ơ đang chọn trong một bảng (table), dùng lệnh:
a. Lệnh Table\ Delete Cells	b. Lệnh Table\Delete\Cells
c. Edit\Delete Cells	d. Câu b và c đều đúng
Muốn chèn một bảng (table) vào văn bản, dùng lệnh:
a. Insert\Table	b. Table\Insert\Table
c. Insert Table	d. Table\Insert Table
Độ rộng của các cột trong một bảng cĩ nhiều cột: 
a. Bằng nhau	b. Cĩ thể khác nhau	c. Cĩ thể cĩ độ rộng tuỳ ý	d. Câu b và c đều đúng
Để di chuyển giữa các ơ trong bảng, cĩ thể dùng:
a. Chuột	b. Phím Tab	c. Các phím mũi tên	d. Câu a, b và c đều được
Muốn chèn một hoặc nhiều ơ vào trong một bảng, dùng lệnh:
a. Insert\Cells	b. Table\Insert\Cells	c. Table\Insert\Column	d. Table\Insert Cell
Muốn tách một ơ trong bảng thành nhiều ơ, dùng lệnh:
a. Table\Split Cells	b. Table\Merge Cells	
c. Nhấp vào nút lệnh 	d. Câu a và câu c đúng
Muốn ghép nhiều ơ trong bảng thành một ơ:
a. Table\Split Cells	b. Table\Merge Cells	
c. Nhấp vào nút lệnh 	d. Câu b và câu c đúng
Khi chèn một ảnh (picture) vào văn bản, cĩ thể:
a. Đặt văn bản nằm trên ảnh	b. Đặt văn bản bao quanh ảnh
c. Đặt ảnh nằm trên văn bản	d. Cả câu a, b và c đều được
Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, cĩ thể dùng lệnh:
a. Insert\Picture	b. Insert\Picture File	c. Insert\Picture\From File	d. Câu b và c đều được
Muốn khởi động Microsoft Word, cĩ thể dùng cách sau:
a. Nhấp đúp vào biểu tượng trên màn hình nền (nếu cĩ)
b. Nhấp vào trình đơn Start, chọn Programs rồi nhấp vào Microsoft Word
c. Cả 2 câu a và b đều đúng	d. Câu a sai và câu b đúng
Để nhập đúng tiếng Việt trong văn bản, cần phải:
a. Chọn font chữ tương ứng với bảng mã đang dùng	b. Dùng cách gõ dấu Telex
c. Dùng cách gõ dấu VNI 	d. Kết hợp a với b hoặc a với c 
Bảng mã VNI dùng các font chữ:
a. Cĩ tên bắt đầu bằng .Vn	b. Cĩ tên bắt đầu bằng VNI-
c. Arial, Times New Roman, Tahoma	d. Câu a và b đúng.
Trong một đoạn văn bản, cĩ thể định dạng:
a. Thụt đầu dịng cho dịng đầu tiên	b. Thụt đầu dịng cho các dịng từ thứ 2 trở đi
c. Canh giữa dịng đầu và canh trái các dịng cịn lại
d. Câu a và câu b đúng.
Muốn định dạng ký tự đầu của đoạn lớn và nằm trên nhiều dịng, dùng lệnh:
a. Format\Drop Cap	b. Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên
c. Insert\Drop Cap	d. Câu a và b đều được
Tiêu đề và hạ mục của trang văn bản:
a. Chỉ cĩ thể chèn số trang	 b. Cĩ thể nhập các thơng tin tuỳ ý
c. Khơng thể điều chỉnh nếu nhập sai	 d. Câu a và câu c đúng 
EXCEL
1. Trong Excel khi ta muốn lưu một tập tin vào đĩa với tên khác:
Chọn menu File, rồi chọn Save As.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Nhấn phím F11.
Cả (a) và (c) đều đúng.
2. Số lượng cột trong một bảng tính EXCEL là:
255
265
256
Cả ba câu trên đều sai.
3. Số lượng ơ trong một bảng tính EXCEL 97 là:
4.194.304.
4.177.920.
4.341.760.
Cả ba câu trên đều sai.
4. Trong bảng tính Excel, biết ơ A4 = 2, B2 = 7, C3 = 5. Tại ơ H2 chứa cơng thức =IF(E4>B2;B2;C3), thì giá trị tại ơ H2 là:
5
7
B2
C3
5. Trong bảng tính Excel, biết ơ A1 = 1, B1 = 2, A2 = 2, B2 = 4. Tại ơ C1 chứa cơng thức =A1+B1. khi sao chép nội dung của ơ C1 vào ơ C2, tại ơ C2 cĩ giá trị là:
A1+B1.
3
4
6
6. Trong Excel, để lưu tập tin hiện hành vào một thư mục khác nhưng khơng đổi tên, ta phải:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
	Mở menu File, chọn Save As.
Click vào biểu tượng trên thanh cơng cụ.
Cả hai câu a và c đều sai.
7. Trong Excel, khi xĩa một hàng, số lượng hàng cịn lại trong bảng tính là:
a.Ít hơn trước đĩ một hàng. B.Khơng đổi.
c.16385. d.Cả ba câu đều sai.
8. Trong bảng tính Excel, khi chèn thêm một cột, số lượng cột trong bảng tính là:
Nhiều hơn trước đĩ một cột.
Khơng đổi.
256.
Cả ba câu a, b, c đều sai..
9. Trong Excel, lệnh File\Open cĩ cơng dụng:
Mở một tập tin Excel đã cĩ trên đĩa.
Mở một tập tin mới để bắt đầu làm việc.
Tương đương với cơng dụng của nút lệnh trên thanh cơng cụ.
Cả hai câu a và c đều đúng.
10. Trong Excel, khi sao chép một cơng thức từ nơi này đến nơi khác:
Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.
Khơng cĩ tham chiếu nào bị thay đổi.
Chỉ cĩ tham chiếu tương đối thay đổi.
Chỉ cĩ tham chiếu tuyệt đối thay đổi.
11. Trong Excel, khi di chuyển một cơng thức từ một ơ đến ơ khác:
Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.
Khơng cĩ tham chiếu nào bị thay đổi.
Chỉ cĩ tham chiếu tương đối thay đổi.
Chỉ cĩ tham chiếu tuyệt đối thay đổi.
12. Một tập tin Excel cĩ thể chứa số lượng bảng tính là:
1.
255.
256.
Cả ba câu trên đều sai.
13. Trong một tập tin Excel cĩ tối đa:
256 ơ cĩ địa chỉ A1.
16 ơ cĩ địa chỉ A1.
1 ơ cĩ địa chỉ A1.
Cả ba câu a, b, c đều sai.
14. Trong Excel, ta cĩ thể thay đổi độ lớn cho:
Từng ký tự xuất hiện trong ơ.
Khơng thể cho từng ký tự mà cho cả nội dung của ơ.
Khơng thể cho từng ơ mà phải cho cả một bảng tính.
Cả ba câua, b, c, đều sai.
15. Trong một bảng tính Excel, biết ơ A1 chứa giá trị 1562. Tại ơ H2 chứa cơng thức =LEFT(A1;A1), khi đĩ giá trị tại ơ H2 là:
a.1. b.2.
c.1562. 	 d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
16. Tham chiếu nào trong các tham chiếu sau đây là tuyệt đối:
$V2000. b. $V$96.
IV16536. d. A$2000.
17. Tham chiếu B$5 là:
Tham chiếu tuyệt đối.
Tham chiếu tuyệt đối dịng.
Tham chiếu tương đối cột.
Cả b và c đều đúng.
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD
Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ :chữ hoa thành chữ thường ,chữ thường thành chữ hoa hay thành dạng các kí tự đầu hoata thực hiện như sau:
a/Chọn menu Edit\Change Case	c/Chọn menu Format\Change Case hoặc Shift F3
b/Chọn menu View\Change Case	d/Chọn menu Tool\Change Case
Để mở một tập tin mới ta thực hiện:
a/Chọn lệnh File\New 	c/Chọn nút công cụ 
b/Gõ phím tắt Ctrl+N	d/Cả 3 câu điều đúng
Để mở một tập tin có sẵn trên đĩa ta thực hiện :
a/Chọn lệnh File\Open –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin
b/Chọn nút công cụ –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin 
c/Gõ phím tắt Ctrl+O–chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin 
d/ Cả 3 câu đều đúng
Trong hộp thoại Open - look in có tác dụng:
a/Dùng để chọn ổ đĩa ,thư mục,tậïp tin cần mở
b/Dùng để chọn ổ đĩa ,thư mục 
c/Cả 2 câu đều đúng 
d/Cả 2 câu đều sai
Trong hộp thoại Open – File of type có tác dụng:
a/Chọn tên tập tin
b/Chọn địa chỉ tập tin
c/Chọn loại tập tin
d/Cả 3 câu đều sai
Cách mở tập tin đã có sẵn nào sau đây sai:
a/Gõ phím tắt Ctrl+O –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin 
b/Mở My Computer -–chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) nhấp đúp vào tên tập tin
c/Chọn lệnh File\New
d/Chọn lệnh File\Open –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin
Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có công dụng
a/Tạo thư mục mới trong ổ đĩa hay thư mục đang được mở – mở tập tin
b/Lưu tập tin- xóa tập tin
c/Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – xóa tập tin
d/Quay lại thư mục hay ổ đĩa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.
Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có công dụng:
a/ Quay lại thư mục hay ổ đĩa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.
b/ Xóa tập tin hay thư mục được chọn – tạo thư mục mới trong ổ đĩa hay thư mục đang được mở
c/Lưu tập tin – Xóa tập tin
d/Mở tập tin mới – Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách
Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có công dụng
a/ Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – Liệt kê một số lệnh có thể thao tác trên tập tin hay thư mục đang chọn (tìm kiếm ,xóa ,đổi tên ,in)
b/Xóa tập tin – Mở tập tin
c/Cả hai đều đúng d/Cả hai đều sai
Để đóng một tập tin ta thực hiện :
a/Chọn File\Close
b/Nhấp vào nút lệnh 
c/Gõ phím tắt Alt+F4
d/Tất cả đều đúng
 11. Khi đóng tập tin ,nếu tập tin chưa được lưu Word sẽ:(Không chọn chế độ tự động lưu)
 a/Đóng không cần lưu
 b/Đưa ra cảnh báo cần xác nhận (yes:lưu những cập nhập,no:không lưu,cancel:hủy bỏ lệnh)
 c/Tự động lưu tập tin trước khi đóng d/Tất cả đều sai
Để lưu tập tin vào đĩa cách nào sau đây sai:
a/Chọn File\Save 
b/Chọn nút lệnh
c/Gõ phím tắt Ctrl+S
d/Gõ phím tắt Ctrl+P
Để lưu tập tin đã có tên với tên khác ,ta chọn :
a/File\Save
b/Phím tắt Ctrl +P
c/File\Save As
d/Tất cả đều sai
Câu nào sau đây đúng khi sử dụng lệnh File\Save As:
a/Tên tập tin sẽ được đổi nhưng nội dung mới gõ thêm không được lưu
b/Tên tập tin vẫn không đổi nhưng nội dung mới gõ thêm được lưu
c/ Tên tập tin vẫn không đổi và nội dung mới gõ thêm không được lưu
d/ Tên tập tin sẽ được đổi và nội dung mới gõ thêm được lưu
Để tạo password cho tập tin ,câu nào sau đây đúng:
a/Mở hộp thoại Save - chọn Tool\General Option - gõ password vào hộp Password to open - chọn OK và gõ password lần nữa
b/Word sẽ tự động cho password
c/Không có password trong Word
d/Bạn sẽ chọn password trong danh sach của Word
Insert\File có tác dụng :
a/Chèn nội dung tập tin đã có sẵn trên đĩa vào tại vị trí con trỏ
b/Mở file mới c/Tạo tập tin mới d/Không có lệnh này 
Lệnh File\Save All có công dụng lưu tất cả tập tin đang mở vào đĩa .Để chọn lệnh File\Save All ta thực hiện:
a/Chọn File\Save All b/Gõ phím tắt Ctrl+S
c/Gõ phím tắt Ctrl +U 
d/Bấm giữ nút Shift – Trong khi bấm giữ nút Shift chọn File\Save All
Công dụng của File\Print Preview:
a/In nội dung tập tin ra máy in
b/Không có lệnh này
c/Xem trước trang in trên màn hình
d/Tất cả đều sai
Mục đích của lệnh File\Print Preview:
a/In nội dung tập tin
b/Kiểm tra toàn diện văn bản trước khi cho ra máy in
c/Đổi tên tập tin
d/Lưu tập tin
Trong màn hình Print Preview để mở hộp thoại File\Print để in văn bản ta có nút lệnh:
a/	 b/	 	 c/	d/ 
Trong màn hình Print Preview ba nút lệnh sau lần lượt có công dụng :
a/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ .- chỉ cho hiển thị một trang – cho hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)
b/ Chỉ cho hiển thị một trang – cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên màn hình - cho hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)
c/ Chỉ cho hiển thị một trang – cho hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang) - cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên màn hình
d/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ .- cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên màn hình - chỉ cho hiển thị một trang.
EXCEL
1.Để khởi động Excel ta chọn:
a.Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.
b.Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.
c.Từ mành hình Dos, gõ Excel.
d.Câu a, b đúng.
2.Để thoát khỏi Excel ta chọn:
a.Nhấp menu điều khiển chọn Close.
b.Chọn File, Close.
c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
d.Tất cả đều đúng.
3.Muốn cực tiểu màn hình Excel ta chọn:
a.Nhấp vào nút cực tiểu trên thanh tiêu đề.
b.Nhấp vào menu điều khển rồi chọn Minimize.
c.Nhấp vài nút hình chữ X trên thanh tiêu đề.
d.Câu a, b đúng.
4.Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn:
a.Chọn Tool, Option, General.
b.Chọn View, Formular Bar.
c.Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ.
d.Tất cả các cách trên đều đúng.
5.Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi:
a.Chọn Edit, Delete sheet.
b.Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L.
c.Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete.
d.Tất cả đều đúng.
6.Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
a.Chọn File, Open.
b.Tổ hợp phím Ctrl + N.
c.Tổ hợp phím Ctrl + O.
d.Hai câu a và c đúng.
7.Để tìm kiếm một tập tin nào đó ta có thể:
a.Chọn menu File, Find File.
b.Chọn menu Edit, chọn Find.
c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + F.
d.Câu a và c đúng.
8.Trong Excel để lưu một tập tin vào đĩa ta dùng:
a.Tổ hợp phím Ctrl + S.
b.Tổ hợp phím Alt + S.
c. Tổ hợp phím Alt + Shift + S.
d.Cả ba câu trên đều sai.
9.Nhấn phím F12 là để:
a.Thực hiện lệnh Open.
b.Thực hiện lệnh Save As.
c.Thực hiện lệnh Close.
d.Thực hiện lệnh Print.
10.Chọn câu phát biểu đúng nhất:
a.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tập tin đang hoạt động.
b.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tất cả các tập tin đang mở.
c. Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động 10 phút một lần.
d.Chế độ lưu tự động thực hiện theo những tùy chọn mà người dùng đã xác lập.
11.Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng:
a.Tổ hộp phím Alt + F + C.
b.Chọn menu File, Close.
c.Tổ hợp phím Ct

File đính kèm:

  • docCau Hoi Ly Thuyet A.doc
Giáo án liên quan