Cách ghi sổ Theo dõi chất lượng giáo dục của giáo viên chủ nhiệm
MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT HS THEO THÔNG TƯ 30/2014
TIỂU HỌC
I. KHỐI 1:
* Đối tượng HS giỏi:
1. a) Nắm chắc chắn kiến thức môn Toán, Tiếng Việt đã học trong tháng. Đọc bài to, rõ ràng, chữ viết đúng mẫu. Vận dụng kiến thức đã học vào làm toán tốt.
b) Biết tự phục vụ, giữ gìn sách vở, ĐDHT tốt, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
c) Chăm học, tích cực, tự tin, đoàn kết, yêu quý bạn bè, kính trọng người lớn.
2. a) Nắm chắc kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Kĩ năng đọc, viết tốt, chữ viết đúng mẫu, trình bày sạch sẽ. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 vào làm tính.
b) Có ý thức tự phục vụ, tự quản, tự học tốt. Biết ứng xử thân thiện với mọi người
c) Chăm chỉ học tập, mạnh dạn khi trình bày, biết bảo vệ của công, tôn trọng mọi người.
úp đỡ cha mẹ; - Tích cực tham gia các hoạt động ở trường và ở địa phương. - Tích cực tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường. b) Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm : - Biết nhận lỗi, sửa lỗi/ - tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể/ - mạnh dạn nhận và chịu trách nhiệm về những việc mình đã làm - mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân; - tự chịu trách nhiệm về các việc làm; - không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng; - Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân. - Nhận làm việc vừa sức mình. - Tự chịu trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác. - Sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai. c) Trung thực, kỉ luật, đoàn kết : - nhặt được của rơi tìm người trả lại - chấp hành nội quy trường, lớp - tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa; - Không nói dối, không nói sai về người khác. - Biết giữ lời hứa và nhường nhịn bạn. - Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập. - Không lấy những gì không phải của mình;biết bảo vệ của công. - Biết giúp đỡ, tôn trọng mọi người, quý trọng người lao động; d) Tình cảm, thái độ : - Yêu quý bạn bè (cha, mẹ, ông, bà, thầy, cô) - kính trọng người lớn tuổi - biết giúp đỡ mọi người; cởi mở, thân thiện - yêu trường, lớp, quê hương, đất nước: - quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè; - kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo - Yêu trường, lớp, quê hương, đất nước. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em. - biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn. - Tích cực tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xây dựng trường, lớp. - Bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. - Tự hào về người thân trong gia đình, thầy giáo, cô giáo, nhà trường. - Thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương. * Thành tích nổi bật/Những điều cần khắc phục, giúp đỡ: Ghi lại các thành tích nổi bật hoặc những điều lưu ý HS cần phải khắc phục về các mặt hoạt động giáo dục ở HKI. Đồng thời ghi rõ nhiệm vụ giáo dục của HS ở HKII. Ví dụ: - Có tiến bộ nhiều về kỹ năng đọc. Cần phát huy ở học kì II. - Cần phát âm và viết đúng chính tả những chữ có phụ âm r/d ở HK II. * Khen thưởng: Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được ở HKI - Khen thưởng phong trào ghi: Đạt giải ....; phong trào gì .......; cấp .....; + Khen thưởng về các môn học: - Hoàn thành tốt nội dung học tập các môn học; Hoàn thành tốt nội dung học tập môn Toán; Hoàn thành tốt nội dung học tập môn Khoa học và môn Âm nhạc; Có tiến bộ vượt bậc trong học tập môn Tiếng Việt; Có sáng tạo, say mê học tập môn Mỹ thuật;; + Khen thưởng về năng lực, phẩm chất : - Có tiến bộ vượt bậc trong giao tiếp; Có thành tích nổi bật khi tham gia các hoạt động của lớp, trường; Có ý thức và trách nhiệm cao về tự phục vụ và tự quản; Luôn nhiệt tình giúp đỡ bạn trong học tập NĂNG LỰC NHẬN XÉT a/Tự phục vụ, tự quản -Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, trang phục gọn gàng, sạch sẽ. -Hiểu và thực hiện được nội dung công việc theo yêu cầu của giáo viên. -Biết cố gắng tự hoàn thành nội dung công việc giáo viên giao cho. -Chấp hành tốt nội quy của nhà trường và lớp học. -Biết bố trí thời gian tập luyện, sinh hoạt ở nhà. -Có sự chuẩn và tập luyện tích cực. -Biết tự chuẩn bị và tích cực tập luyện -Biết bố trí thời gian tập luyện ; đi học đúng giờ -Có sự chuẩn bị tập luyện trước khi học -Có sự chuẩn bị tập luyện tốt b/Giao tiếp, hợp tác -Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp -Hệ thống được bài học , ngắn gọn -Mạnh dạn khi giao tiếp -Trình bày ý kiến rõ ràng, ngắn gọn, đúng trọng tâm -Biết dùng lời lẽ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng khi giao tiếp -Nói đúng nội dung cần trao đổi. -Hoà đồng và biết chia sẻ với mọi người. c/Tự học và giải quyết vấn đề -Nắm được mục tiêu bài học -Có khả năng tự thực hiện được nhiệm vụ tập luyện trên lớp. -Biết hợp tác với các bạn trong nhóm, hoàn thành nội dung tập luyện. -Biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm. -Tự đánh giá được k. quả tập luyện của mình và của các bạn trong nhóm, lớp. -Có khả năng vận dụng được những động tác đã học. PHẨM CHẤT NHẬN XÉT a)C.học,c.làm,t.cực.th.gia hđgd: -Đi học đều, đúng giờ và thường xuyên trao đổi với bạn -Biết trao đổi với bạn,nhóm về nội dung tập luyện. -Tích cực tham gia các hoạt động, phong trào tập luyện ở trường,lớp. -Biết vận động các bạn cùng tham gia tập luyện ở trường, lớp. b)Tự tin,tự trọng,tự chịu tr.nhiệm -Mạnh dạn, tự tin khi thực hiện nhiệm vụ tập luyện ở nhóm,tổ -Mạnh dạn, tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân về nội dung tập luyện -Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn. -Biết tự chịu trách nhiệm về các việc làm của mình -Không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng. -Sẵn sàng nhận và sửa lỗi khi làm sai c)Trung thực, kỉ luật, đoàn kết: -Nói thật, nói đúng về sự việc. -Không nói dối, không nói sai về người khác. -Tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa. -Thực hiện tốt các quy định về tập luyện ở lớp cũng như ở nhà. -Biết nhường nhịn, giúp đỡ và tôn trọng bạn. d)Yêu gia đình, bạn và...đất nước -Biết ơn thầy cô; yêu thương, giúp đỡ bạn bè. -Tích cực tham gia hoạt động tập thể -Tích cực tham gia hoạt hoạt động xây dựng trường, lớp. -Biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. -Tự hào về người thân trong gia đình thầy giáo, cô giáo.. -Thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương. MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT HS THEO THÔNG TƯ 30/2014 TIỂU HỌC I. KHỐI 1: * Đối tượng HS giỏi: 1. a) Nắm chắc chắn kiến thức môn Toán, Tiếng Việt đã học trong tháng. Đọc bài to, rõ ràng, chữ viết đúng mẫu. Vận dụng kiến thức đã học vào làm toán tốt. b) Biết tự phục vụ, giữ gìn sách vở, ĐDHT tốt, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c) Chăm học, tích cực, tự tin, đoàn kết, yêu quý bạn bè, kính trọng người lớn. 2. a) Nắm chắc kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Kĩ năng đọc, viết tốt, chữ viết đúng mẫu, trình bày sạch sẽ. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 vào làm tính. b) Có ý thức tự phục vụ, tự quản, tự học tốt. Biết ứng xử thân thiện với mọi người c) Chăm chỉ học tập, mạnh dạn khi trình bày, biết bảo vệ của công, tôn trọng mọi người. 3. a) Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Kĩ năng đọc, viết tốt. Thuộc và vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học vào thực hành làm tính nhanh. b) Biết tự phục vụ, tự quản, mạnh dạn khi giao tiếp, trình bày to, rõ ràng. c) Chăm chỉ học tập, đoàn kết với bạn bè, tích cực tham gia các hoạt động. 4. a) Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt, chữ viết đẹp. Vận dụng kiến thức vào thực hành nhanh. b) Có ý thức tự phục vụ, tự quản, mạnh dạn trong giao tiếp. c) Chăm học, tự tin, mạnh dạn xây dựng bài. Tích cực giúp đỡ bạn. 5. a) Nắm chắc kiến thức các môn học. Thực hành nhanh, trình bày đẹp, cân đối. b) Biết tự phục vụ, tự học, tự đánh giá kết quả học tập. c) Chăm học, mạnh dạn, tự tin khi trình bày ý kiến, đoàn kết với bạn. * Đối tượng HS khá: 6. a) Nắm được kiến thức môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức. Biết vận dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 5 vào thực hành khá tốt; đọc bài to, chưa lưu loát, viết chữ chưa đẹp, chưa nắm chắc phần so sánh số. Rèn đọc, viết, làm toán so sánh nhiều hơn. b) Có ý thức tự học, biết hợp tác trong học tập, trình bày rõ ràng. c) Chăm học, đoàn kết với bạn, tích cực tham gia vệ sinh lớp học. 7. a) Nắm được kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Kĩ năng đọc, viết, làm toán khá tốt. Chưa cẩn thận khi làm bài. Rèn tính cẩn thận hơn. b) Chuẩn bị đầy đủ ĐDHT, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ; mạnh dạn khi giao tiếp. c) Chăm chỉ học tập, đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn. 8. a) Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết, làm tính khá tốt. Đọc câu chưa lưu loát, viết chữ chưa cẩn thận. Rèn tính cẩn thận, đọc, viết nhiều lần. b) Biết tự phục vụ, mạnh dạn khi giao tiếp, trình bày to, rõ ràng. c) Chăm học, đoàn kết với bạn. Tích cực tham gia các hoạt động. 9. a) Nắm được kiến thức môn Toán, Tiếng Việt đã học trong tháng. Kĩ năng đọc, viết khá tốt. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 nhưng vận dụng vào làm bài chưa tốt; Đọc còn thêm, bớt dấu thanh.. Rèn đọc đúng dấu thanh, cách vận dụng bảng cộng, trừ đã học vào làm bài cho thành thạo. b) Chấp hành tốt nội quy trường lớp, có tiến bộ trong giao tiếp. c) Chăm học, đoàn kết với bạn, tích cực tham gia các hoạt động. * Đối tượng HS TB: 10. a) Cơ bản hoàn thành được kiến thức môn Toán, Tiếng Việt đã học. Tốc độ đọc trơn, tính nhẩm chậm, viết còn hay thiếu dấu thanh. Rèn đọc trơn, viết đúng dấu thanh, làm tính nhẩm. b) Biết tự phục vụ, tự quản; hoàn thành nhiệm vụ học tập. c) Đoàn kết, yêu quý bạn bè. Chưa mạnh dạn, tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân. 11. a) Nắm được kiến thức môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức trong tháng. Biết vận dụng kiến thức vào đọc, viết, làm tính. Tuy nhiên phát âm chưa rõ, chữ viết chưa đều nét, so sánh số còn chậm. Tăng cường rèn đọc, viết và làm toán so sánh nhiều hơn. b) Có ý thức tự phục vụ, mạnh dạn khi giao tiếp. c) Tích cực tham gia các hoạt động, đoàn kết với bạn bè. 12. a) Bước đầu nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết đọc, viết, làm tính. Tốc độ đọc trơn tiếng, từ, câu còn chậm. Chưa thuộc bảng cộng, trừ trong phạm 5. Rèn học thuộc bảng cộng, trừ và đọc bài ở SGK nhiều lần. b) Biết tự phục vụ, chưa mạnh dạn khi giao tiếp. c) Đoàn kết với bạn, biết chịu trách nhiệm việc mình làm. 13. a) Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Thực hành xé dán chậm. Tăng cường rèn thực hành nhiều. b) Biết giữ vệ sinh cá nhân, trình bày chưa lưu loát. c) Trung thực, biết kính trọng người lớn. Tích cực tham gia vệ sinh lớp học. * Đối tượng HS yếu: 14. a) Chưa nắm được kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Khả năng nhận diện, ghi nhớ vần còn hạn chế; viết chưa đúng khoảng cách giữa các tiếng; chưa biết vận dụng kiến thức đã học vào làm toán. Tăng cường rèn đọc, viết; học thuộc bảng cộng, trừ đã học để làm toán. b) Biết tự phục vụ, giao tiếp còn hạn chế, chưa có ý thức tự học. c) Đoàn kết, biết yêu quý bạn bè. Tính tình còn rụt rè. 15. a) Nắm chưa chắc chắn kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Nhận diện, đọc và ghi nhớ vần đã học còn hạn chế, thao tác chậm. Chưa thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. Rèn đọc, viết nhiều hơn; học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 và thao tác viết nhanh hơn. b) Biết tự phục vụ, nói nhỏ, giao tiếp còn hạn chế. c) Đoàn kết, yêu quý bạn bè. Chưa mạnh dạn, tự tin. II. KHỐI 2: * Đối tượng HS Giỏi: 1. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Đọc to, rõ ràng, lưu loát. Vận dụng bài học vào làm tính và giải toán có lời văn tốt. b. Có ý thức tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi. c. Chăm học, trung thực, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. 2. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt. Vận dụng kiến thức đã học vào làm tính và giải toán nhanh. b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác. c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết. 3. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc lưu loát, chữ viết đẹp. Thuộc các bảng cộng, trừ và giải toán có lời văn nhanh. b. Có ý thức tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c. Chăm học, tự tin, biết giúp đỡ mọi người. 4. a. Tiếp thu bài nhanh; vận dụng, thực hành các mạch kiến thức đã học tốt. Đọc to, lưu loát; chữ viết đẹp. b. Biết tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c.Trung thực, tự tin, chấp hành tốt nội quy trường lớp. 5. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt. Thuộc bảng cộng, trừ đã học. Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán nhanh. b. Biết thức tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c. Chăm học, tự tin, chấp hành tốt nội quy trường lớp.. * Đối tượng HS Khá: 6. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết, cộng trừ và giải toán có lời văn tương đối tốt. Đôi lúc đặt tính chưa thẳng hàng, thẳng cột. - Rèn đặt tính. b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi. c. Trung thực, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. 7. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tương đối tốt. Tính toán nhanh, tuy nhiên đôi lúc chưa cẩn thận, viết chữ số chưa đẹp. - Rèn viết chữ số và tính cẩn thận. b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác. c. Chăm học, trung thực, chấp hành tốt nội quy trường lớp.. 8. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán tương đối tốt. Đọc to, rành mạch, tuy nhiên chữ viết chưa đẹp. - Rèn chữ viết đẹp hơn. b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi. c. Trung thực, đoàn kết với bạn. 9. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức đã học vào tính cộng, trừ và giải toán có lời văn. Viết đúng chính tả, tuy nhiên đọc còn nhỏ. - Rèn đọc to hơn. b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi. c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết. 10. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tương đối tốt. Tính toán nhanh, tuy nhiên đôi lúc giải toán có lời văn ghi đơn vị tính chưa đúng. - Rèn cách ghi đơn vị tính khi giải toán có lời văn. b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác. c. Chăm học, trung thực, đoàn kết. * Đối tượng HS TB: 11.a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Đôi lúc đọc chưa lưu loát; cộng, trừ và giải toán có lời văn còn chậm. ` - Rèn đọc, làm tính cộng, trừ và giải toán. Động viên HS làm bài nhanh hơn. b. Biết tự phục vụ, giao tiếp . c. Trung thực, đoàn kết với bạn. 12. a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Viết còn sai dấu thanh, chưa thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số. ` - Rèn viết đúng dấu thanh. Ôn lại bảng trừ 13 trừ đi một số . b. Biết tự phục vụ, tự quản. c. Trung thực, kỉ luật. 13. a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Đọc còn nhỏ, chữ viết còn sai lỗi; kĩ năng cộng, trừ và giải toán có lời văn còn chậm. ` - Rèn đọc, viết, làm tính cộng, trừ và giải toán có lời văn. b. Biết tự phục vụ, có sự tiến bộ khi giao tiếp . c. Cởi mở, chăm làm. * Đối tượng HS Yếu: 14. a. Đã biết đọc, viết và làm được các bài tập đơn giản. Tuy nhiên đọc còn chậm; tiếng, từ khó còn phải đánh vần. Chữ viết còn sai nhiều lỗi chính tả. Chưa thuộc bảng cộng, trừ đã học. - Rèn đọc, viết chính tả; học thuộc bảng cộng, trừ . b. Biết tự phục vụ. c. Chưa mạnh dạn, tự tin. 15.a. Nắm kiến thức các môn học trong tháng còn hạn chế. Đọc còn đánh vần; viết chậm, sai nhiều lỗi chính tả. Tính cộng, trừ còn sai, chưa biết giải toán có lời văn. - Rèn đọc, viết, học thuộc các bảng cộng, trừ đã học và giải toán có lời văn. b. Biết tự phục vụ. c. Đoàn kết với bạn bè. III. KHỐI 3: * Đối tượng học sinh giỏi: 1. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức để thực hành; chữ viết tương đối rõ ràng; đọc to lưu loát; tính toán nhanh nhưng đôi lúc chưa cẩn thận, viết văn chưa hay; rèn viết văn và tính cẩn thận. b. Có ý thức tự phục vụ; nói to rõ ràng. c. Chăm học, tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể. 2. a. Nắm vững kiến thức cơ bản các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức vào thực hành; đọc to lưu loát, ngắt nghỉ đúng chỗ, chữ viết đẹp; Tính toán nhanh. Kỹ năng viết đoạn văn chưa hay. Rèn viết văn. b. Có ý thức tự phục vụ; hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c. Chăm học, mạnh dạn trao đổi ý kiến của mình trước lớp. 3. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc và viết tốt, chữ viết đẹp, rõ ràng; Kỹ năng làm tính cẩn thận, chính xác. Rèn thêm phân môn kể chuyện. b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp. c. Tự tin trao đổi ý kiến của mình trước lớp, mạnh dạn. 4. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết tốt. Biết vận dụng kiến thức vào giải toán có liên quan. Đôi lúc chưa cẩn thận khi làm bài. Rèn thêm kỹ năng giải toán bằng hai phép tính. b. Biết tự phục vụ, giao tiếp, tự quản tốt. biết giúp đỡ bạn bè trong học tập. c. Chăm học. chăm làm. Tích cực tham gia các hoạt động của lớp. * Đối tượng học sinh khá: 1. a. Nắm được kiến thức cơ bản các môn học trong tháng; Biết vận dụng kiến thức vào thực hành và giải toán; Chữ viết đẹp; Đọc lưu loát, ngắt nghỉ hợp lý; kỹ năng viết văn chưa hay; Rèn thêm về viết văn. b. Có ý thức tự giác, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c. Chăm học, đoàn kết và biết giúp đỡ bạn trong lớp. 2 a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết có tiến bộ, giọng đọc to rõ ràng; Kỹ năng môn Toán Đổi đơn vị đo độ dài chưa chính xác. Tăng cường rèn thêm về cách đổi đơn vị đo độ dài. b. Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. c. Tích cực tham gia các hoạt động của lớp. 3. a. Nắm được kiến thức các môn đã học trong tháng.Kỹ năng đọc, viết tốt. Biết vận dụng kiến thức vào giải toán có liên quan. Đôi lúc tính toán chưa cẩn thận. Nhận biết góc vuông và góc không vuông chưa chắc chắn. rèn thêm kỹ năng nhận biết góc vuông và góc không vuông. b. Có khả năng tự phục vụ, tự quản, nói to, rõ ràng. c. Chăm học, đoàn kết với bạn bè. Biết yêu thương mọi người xung quanh. 4. a. Nắm được kiến thức các môn đã học tương đối tốt. Kỹ năng đọc, viết tốt, chữ viết tương đối đẹp. Biết vận dụng kiến thức vào giải toán có liên quan. Chưa nắm chắc tên gọi các thành phần trong phép chia. Ôn lại các thành phần trong phép chia đã học. b. Có ý thức tự phục vụ, tự giác, chấp hành nội quy trường , lớp. c. Đoàn kết, giúp đỡ bạn bè. * Đối tượng HS trung bình: 1. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức vào giải toán; Đọc to, chữ viết rõ ràng; Kỹ năng thực hiện phép chia còn lúng túng; Viết văn chưa hay; Rèn chia lại các phép tính chia trong SGK và viết đoạn văn. b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của lớp. c. Kính trọng người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè. 2. a. Cơ bản đã hoàn thành kiến thức các môn đã học trong tháng. Kỹ năng giải toán bằng hai phép tính còn chậm, chưa nắm chắc bảng đơn vị đo độ dài, chữ viết hay sai dấu thanh. Tăng cường rèn kỹ năng giải toán, rèn viết nhiều cho đúng dấu thanh. b. Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. c. Chăm học, có tinh thần đoàn kết, chưa mạnh dạn trong các hoạt động học tập. 3. a. Nắm được kiến thức cơ bản các môn học trong tháng; Đọc to, viết rõ ràng; Biết vận dụng kiến thức vào giải toán; tốc độ đọc còn chậm, chữ viết hay sai lỗi chính tả; nhân có nhớ còn sai. Rèn đọc, viết và nhân có nhớ. b. Bước đầu biết tự học, có sự tiến bộ khi giao tiếp. c.Chăm chỉ học tập, biết yêu thương bạn bè. 4. a. Cơ bản đã hoàn thành kiến thức các môn đã học trong tháng. Kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia tương đối tốt. Đọc, viết hay sai dấu thanh, viết chưa đúng độ cao. Giải toán bằng hai phép tính còn chậm.Tăng cường rèn đọc, viết và giải toán. b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp. c. Đoàn kết, biết yêu quý bạn bè. Chưa mạnh dạn tự tin trong hoạt động học tập. * Đối tượng HS yếu: 1. a. Hoàn thành nội dung chương trình các môn học trong tháng; Đôi lúc đọc ngắt nghỉ chưa đúng; Chữ hoa viết chưa đúng độ cao; Thực hiện phép chia có dư còn hay sai; Giải toán chậm. Rèn đọc, viết chữ hoa; thực hiện lại phép chia trong sách và rèn giải toán. b. Có sự tiến bộ khi giao tiếp, Bước đầu biết tự học. c. Kính trọng người lớn tuổi, Biết giúp đỡ bạn trong lớp. 2. a. Cơ bản đã nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc còn chậm, hay sai một số dấu thanh, kỹ năng giải toán bằng hai phép tính còn hạn chế,. Rèn kỹ năng đọc nhiều hơn, ôn thêm về giải toán b. Chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. c. Đã mạnh dạn hơn, biết yêu quý bạn bè. 3. a. Cơ bản đã nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết còn hơi chậm, chữ viết còn xấu, thiếu nét, kỹ năng giải toán bằng hai phép tính còn chậm. Tăng cường rèn đọc, viết và dạng toán giải bằng hai phép tính b. Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. c. Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. IV. KHỐI 4: * Đối tượng học sinh giỏi: 1. a. Môn học và hoạt động giáo dục (kiến thức-kĩ năng): - Nắm chắc kiến thức, kĩ năng cơ bản của các môn học trong tháng. Đọc to, viết rõ ràng. Thực hành khá tốt các dạng bài tập theo quy định. Tuy nhiên diễn đạt ý văn đôi khi chưa thật lôgic. Tiếp tục rèn kĩ
File đính kèm:
- GOI_Y_GHI_SO_THEO_DOI_GD_tieu_hoc.doc