Cách dùng một số từ bất định chỉ số lượng

1. None = No + N:

e.g.: He has some money but I have none ( no money)

2. None + of the + UnN (danh từ không đếm được) + Singular V

 e.g.: None of the counterfeit money has been found.

- counterfeit money : tiền giả

 Không có tiền giả nào bị phát hiện.

3. None + of the + Ns/es (danh từ số nhiều) + Plural V:

 e.g.: None of the students have finished the examination yet.

 Không học sinh nào hoàn thành hết bài thi.

C: Other : . khác :

- đóng vai trò làm tính từ luôn đứng trước danh từ số nhiều hoặc không đếm được.

 e.g.: You have to learn many other things

 Bạn còn phải học nhiều điều khác nữa.

• other pencils = some more pencils = một số viết chì khác nữa

• other water = some more water = một ít nước khác nữa.

 

docx1 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách dùng một số từ bất định chỉ số lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCH DÙNG MỘT SỐ TỪ BẤT ĐỊNH CHỈ SỐ LƯỢNG.
A: No
1. No (không) tuy có nghĩa phủ định nhưng lại dùng trong câu khẳng định.
e.g.: He has no money. à Anh ấy không có tiền.
2. No dùng như tính từ và thay thế cho “ not any”
e.g.: He has no books = he has not any books.
3. No dùng trước danh từ số ít hoặc không đếm được nếu làm chủ ngữ thì chia động từ dạng số ít, No dùng trước danh từ số nhiều thì chia động từ dạng số nhiều.
e.g.: No example is relevant to this case.
à Không ví dụ nào thích đáng với trường hợp này.
- to be relevant to ST: thích đáng với…
e.g.: No examples are relevant to this case.
à Không có những ví dụ nào thích đáng với trường hợp này
B: None
None = No + N:
e.g.: He has some money but I have none ( no money)
2. None + of the + UnN (danh từ không đếm được) + Singular V
	e.g.: None of the counterfeit money has been found.
- counterfeit money : tiền giả
à Không có tiền giả nào bị phát hiện.
3. None + of the + Ns/es (danh từ số nhiều) + Plural V:
	e.g.: None of the students have finished the examination yet.
à Không học sinh nào hoàn thành hết bài thi.
C: Other : …. khác…: 
- đóng vai trò làm tính từ luôn đứng trước danh từ số nhiều hoặc không đếm được.
	e.g.: You have to learn many other things
à Bạn còn phải học nhiều điều khác nữa.
other pencils = some more pencils = một số viết chì khác nữa
other water = some more water = một ít nước khác nữa.
D: Others: …. khác ….
- other đóng vai trò làm tính nhưng others lại là đại từ ( không dùng danh từ đứng sau), others – những cái khác, những người khác … trong số đông mà ta không biết rõ họ là ai, gồm bao nhiêu người.
	e.g.: Some like spring, others like autumn.
à Người thì thích mùa xuân, người thì thích mùa thu.

File đính kèm:

  • docxMot so tu chi so luong dac biet.docx