Cách dùng HAVE và TAKE trong tiếng Anh

II.Nội động từ

take nội động từ /ˈteɪk/

1. Bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc).

the medicine did not take — thuốc không có hiệu lực

2. Ăn ảnh.

she does not take well — cô ta không ăn ảnh lắm

3. Thành công, được ưa thích.

his second play took even more than the first — vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách dùng HAVE và TAKE trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách dùng HAVE và TAKE trong tiếng Anh
Nhiều khi chúng ta bắt gặp những câu nói (viết) trong tiếng Anh dùng động từ ‘Take’ và ‘Have’ có vẻ như nhau:
	Take a rest/ nap = Have a rest/ nap: nghỉ ngơi
	Have a guess = Take a guess : đoán xem
1.Dùng giống nhau: 
Ví dụ: 
Go on, have a guess. What you do think happened next? 
(Hãy thử đoán xem. Bạn nghĩ rằng chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo?) 
Take a guess. You'll never believe what she said after that. 
(Hãy đoán xem nào. Bạn sẽ không bao giờ tin cái cô ta đã nói sau đó) 
Ví dụ: 
I'm going to take a bath. 
(Tôi sẽ đi tắm) 
She has a shower in the morning. 
 (Cô ta tắm vào buổi sáng.) 
I always have/take a short rest before I go to the field in the afternoon. 
(Tôi luôn nghỉ ngơi 1 chút trước khi tôi đi ra đồng vào buổi chiều) 
I always take/have a nap in the afternoon and then I wake up feeling really refreshed. 
(Tôi luôn ngủ-nghỉ chút ít - vào buổi trưa và sau đó tôi cảm thấy hưng phấn khi thức dậy.) 
2. Dùng khác nhau 
Ví dụ: 
a/Have: 
Let's have a chat. 
 (Hãy nói chuyện nhé-tán ngẫu.)
Do you mind if I have a word with you? 
 (Bạn có phiền nếu tôi nói chuyện với bạn không?)
I need to have a conversation with my boss about taking holidays next week. 
 (Tôi cần nói chuyện với xếp về việc nghỉ phép vào tuần tới.) 
We had a terrible argument and now she's not speaking to me. 
(Chúng tôi đã có một trận cãi vã và bây giờ cô ấy không nói chuyện với tôi.) 
He had cancer for years before he died. 
 (Anh ta đã bị bệnh ung thư trong nhiều năm trước khi qua đời.) 
Did you have measles when you were a child? 
(Bạn có bị bệnh sởi khi bạn còn nhỏ không?) 
She had an accident at work. 
(Cô ta bị tai nạn lao động.) 
Tim has had a bit of bad luck recently. 
(Tim đã gặp xui xẻo gần đây.) 
They had a run of really good luck last year. 
(Họ đã gặp nhiều may mắn trong năm vừa qua.) 
We had loads of fun at the beach. 
Chúng tôi vui chơi vui vẻ tại bờ biển.) 
They had a miserable time on holiday. The weather was awful and hotel was dirty. 
(Họ có một thời gian xui xẻo trong kỳ nghỉ. Thời tiết thật xấu và khách sạn thì dơ bẩn.) 
Do you want to have a game of tennis next week? 
(Anh muốn chơi quần vợt vào tuần tới không?) 
b/Take 
I'm taking my driving test next week. 
(Tôi sẽ dự kỳ thi lái xe vào tuần tới) 
You need to take this medicine three times a day for the next two weeks. 
(Anh cần uống thuốc này ba lần mỗi ngày trong hai tuần tới.) 
He takes the bus to work. 
(Anh ta đi làm bằng xe buýt.) 
-  If you like it, take it.
Nếu bạn thích cứ giữ lấy.
*Can you take the car in for its service tomorrow, Jan? I’m going to take the train. (Ngày mai bạn có thể mang (đem- đưa) ô tô đi bảo dưỡng được không Jan? Tôi sẽ đi bằng tàu).
Hi vọng sau khi đọc bài này các bạn sẽ không bị nhầm lẫn trong cách sử dụng “take” và “have” nữa nhé! 
*They’re not here. He must have taken them to the club. He’s taken my umbrella too. (Chúng không có ở đây. Chắc chắn anh ta đưa chúng đến câu lạc bộ rồi. Anh ta cũng mang ô của tôi đi nữa).
Tham khảo thêm động từ TAKE:
I.Ngoại động từ:
take ngoại động từ (quá khứ took, phân từ taken) /ˈteɪk/
Cầm, nắm, giữ. 
to take something in one's hand — cầm vật gì trong tay
to take someone by the throat — nắm cổ ai
Bắt, chiếm. 
to be taken in the act — bị bắt quả tang
to take a fortress — chiếm một pháo đài
Lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra. 
if you take 5 from 12 you have 7 left — lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 (lấy đi 5 từ 12)
Mang, mang theo, đem, đem theo. 
you must take your raincoat — anh phải mang theo áo mưa
take this letter to the post — hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện
Đưa, dẫn, dắt. 
I'll take the children for a walk — tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi
the tram will take you there in ten minutes — xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút
Đi, theo. 
to take a bus — đi xe buýt
we must have taken the wrong road — hẳn là chúng tôi đi lầm đường
Thuê, mướn, mua. 
to take a ticket — mua vé
to take a house — thuê một căn nhà
Ăn, uống, dùng. 
will you take tea or coffee? — anh uống (dùng) trà hay cà phê?
to take breakfast — ăn sáng, ăn điểm tâm
to take 39 in boot — đi giày số 39
Ghi, chép, chụp. 
to take notes — ghi chép
to have one's photograph taken — để cho ai chụp ảnh
Làm, thực hiện, thi hành. 
to take a journey — làm một cuộc du lịch
to take a bath — đi tắm
Lợi dụng, nắm. 
to take the opportunity — lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
to take advantage of — lợi dụng
Bị, mắc, nhiễm. 
to take cold — bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
to be taken ill — bị ốm
Coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy. 
to take a joke in earnest — coi đùa làm thật
do you take my meaning? — anh có hiểu ý tôi không?
Đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải. 
it would take a strong man to move it — phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi
it does not take more than two minutes to do it — làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
Chịu, chịu đựng, tiếp, nhận. 
to take a beating — chịu một trận đòn
enemy troops took many casualties — quân địch bị tiêu diệt nhiều
to take all the responsibility — chịu (nhận) hết trách nhiệm
Được, đoạt; thu được. 
to take a first prize in... — được giải nhất về...
to take a degree at the university — tốt nghiệp đại học
Chứa được, đựng. 
the car can't take more than six — chiếc xe không chứa được quá sáu người
Mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...). 
the Times is the only paper he takes — tờ Thời báo là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
Quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn. 
to be taken with — bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
Vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở. 
to take an obstacle — vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
the thoroughbred takes the hedge with greatest ease — con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
to take the water — nhảy xuống nước
the bandits had taken the forest — bọn cướp đã trốn vào rừng
II.Nội động từ
take nội động từ /ˈteɪk/
Bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc). 
the medicine did not take — thuốc không có hiệu lực
Ăn ảnh. 
she does not take well — cô ta không ăn ảnh lắm
Thành công, được ưa thích. 
his second play took even more than the first — vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
III.Thành ngữ:
to take after: 
Giống. 
he takes after his uncle — nó giống ông chú nó
to take along: 
Mang theo, đem theo. 
I'll take that book along with me — tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
to take aside: Kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng.
to take away: Mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi.
to take back: 
Lấy lại, mang về, đem về. 
to take back one's words — nói lại, rút lui ý kiến
to take down: 
Tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống.
Tháo ra, dỡ ra.
Ghi chép.
Làm nhục, sỉ nhục.
Nuốt khó khăn.
to take from: Giảm bớt, làm yếu.
to take in: 
Mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc).
Tiếp đón; nhận cho ở trọ. 
to take in lodgers — nhận khách trọ
Thu nhận, nhận nuôi. 
to take in an orphan — nhận nuôi một trẻ mồ côi
Mua dài hạn (báo chí...).
Nhận (công việc) về nhà làm. 
to take in sewing — nhận đồ khâu về nhà làm
Thu nhỏ, làm hẹp lại. 
to take in a dress — khâu hẹp cái áo
Gồm có, bao gồm.
Hiểu, nắm được, đánh giá đúng. 
to take in a situation — nắm được tình hình
Vội tin, nhắm mắt mà tin. 
to take in a statement — nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
Lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy.
to take into: 
Đưa vào, để vào, đem vào. 
to take someone into one's confidence — thổ lộ chuyện riêng với ai
to take it into one's head (mind) — có ý nghĩ, có ý định
to take off: 
Bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi. 
to take off one's hat to somebody — thán phục ai
Dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai). 
to take oneself off — ra đi, bỏ đi
Nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích.
Nuốt chửng, nốc, húp sạch.
Bớt, giảm (giá...).
Bắt chước; nhại, giễu.
(Thể dục,thể thao) Giậm nhảy.
(Hàng không) Cất cánh.
to take on: 
Đảm nhiệm, nhận làm, gách vác. 
to take on extra work — nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
to take on responsibilities — đảm nhận trách nhiệm
Nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố. 
to take someone on at billiards — nhận đấu bi a với ai
to take on a bet — nhận đánh cuộc
Nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...).
Dẫn đi tiếp.
(Thông tục) Choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên.
to take out: 
Đưa ra, dẫn ra ngoài.
Lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi. 
to take out a stain — xoá sạch một vết bẩn
to take it out of — rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
Nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...).
Nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào. 
as he could not get paid he took it out in goods — vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
to take over: 
Chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...).
Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, tiếp tục. 
we take over Hanoi in 1954 — chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
to take over the watch — thay (đổi) phiên gác
to take to: 
Dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến. 
the ship was sinking and they had to take to the boats — tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
Chạy trốn, trốn tránh. 
to take to flight — bỏ chạy, rút chạy
to take to the mountain — trốn vào núi
Bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm. 
to take to drinking — bắt đầu nghiện rượu
to take to bad habits — nhiễm những thói xấu
to take to chemistry — ham thích hoá học
Có cảm tình, ưa, mến. 
the baby takes to her murse at once — đứa bé mến ngay người vú
to take to the streets — xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
to take up: 
Nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên.
Cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa). 
the car stops to take up passengers — xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
Tiếp tục (một công việc bỏ dở...).
Chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc).
Thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...).
Hút, thấm. 
sponges take up water — bọt biển thấm (hút) nước
Bắt giữ, tóm. 
he was taken up by the police — nó bị công an bắt giữ
(Thông tục) La rầy, quở mắng, trách móc.
Ngắt lời (ai...).
Đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề).
Hiểu. 
to take up someone's idea — hiểu ý ai
Nhận, áp dụng. 
to take up a bet — nhận đánh cuộc
to take up a challenge — nhận lời thách
to take up a method — áp dụng một phương pháp
Móc lên (một mũi đan tuột...). 
to take up a dropped stitch — móc lên một mũi đan tuột
Vặn chặt (chỗ giơ); căng (dây cáp).
to take up with: Kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với.
to take aim: Xem aim.
to take one's chance: Xem chance.
to take earth: Chui xuống lỗ (đen và bóng).
to take one's life in one's hand: Liều mạng.
Tham khảo về tôn giáo:
When they had gone, an angle of the Lord appeared to Joseph in a dream. “Get up” he said “take the child and his mother and escape to Egypt. Stay there untin I tell you, for Herod is going to search for the child to kill him”.
So he got up, took the child and his mother during the night and left for Egypt.
Khi họ - mấy nhà chiêm tinh - đã ra đi, thiên thần của Chúa hiện ra với Joseph trong lúc mơ. Thiên thần nói: “Hãy chỗi dậy, đưa bé và mẹ bé trốn sang Ai cập. Ở đó cho đến khi tôi bảo, vì vua Herod đang tìm kiếm bé để giết.
Joseph thức dậy, đang đêm đưa bé và mẹ bé ra đi sang Ai cập.
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docCach_dung_HAVE_va_TAKE_trong_tieng_Anh.doc
Giáo án liên quan