Cách đọc phân số bằng tiếng Anh
• Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
– 3/462 = three over four six two
– 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số)
– 3/452 = three over four five two
– 23/15 : twenty-three over one five (tử số có 2 chữ số)
Cách đọc phân số bằng tiếng Anh I.khái niệm về số thứ tự và số đếm: • Số đếm: – Là số dùng để đếm: Ví dụ: 1-one, 2-two, 3-three, 4-four, 5-five. • Số thứ tự: – Là số không phải để đếm mà để đánh số thứ tự: Ví dụ: 1st–first, 2nd-second, 3rd- third II.Cách đọc phân số bằng Tiếng Anh 1. Tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five. *1/5 = one / fifth *1/2 = one (a) half *15/20 = fifteen twentieths (fifteen over twenty ; fifteen divided by twenty) 2. Mẫu số: + Có hai trường hợp: • Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s) *1/6 : one sixth *2/6 : two sixths *1/4 : one fourth *3/4 = three quarters *2/5 : two fifths • Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over. – 3/462 = three over four six two – 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số) – 3/452 = three over four five two – 23/15 : twenty-three over one five (tử số có 2 chữ số) 3. Nếu là hỗn số: Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên) 235 = two and three fifths 567 = five and six sevenths 614 = six and a quarter (không có s vì tử số là 1) 4. Trường hợp đặc biệt: Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau: – 1/2 = a half hoặc one (a) half – 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth) – 3/4 = three quarters – 1/100 = one hundredth – 1% = one percent hoặc a percent – 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand Chú ý: * Hàng ngàn : thousands of * Hàng tỉ : billions of * Hàng chục ngàn : tens of thousands of * Hàng trăm triệu : hundreds of millions of Sưu tầm
File đính kèm:
- Cach_doc_Phan_so_bang_tieng_Anh.doc