Các dạng bài toán về định lí Talet
18. Cho ΔABC (AB < AC), đường phân giác AD (D ∈ BC). Qua trung điểm M của
cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC và AB theo thứ tự tại E và K.
Chứng minh rằng:
a. AE = AK
b. BK = EC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® ĐỊNH LÝ TA‐LET TRONG TAM GIÁC 1 BÀI TẬP LIÊN QUAN 1. Cho tam giác ABC, điểm F thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AF FB = AE EC = 1 2 . Gọi I là giao điểm của BE và CF, gọi D là giao điểm của AI và BC. Chứng minh rằng I là trung điểm của AD, D là trung điểm của BC. Xem lời giải tại: 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD vuông cân ở B, ACF vuông cân ở C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng: a. HA = KA. b. HA2 = HB. KC. Xem lời giải tại: 3. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = a, CD = b. M và N lần lượt thuộc các cạnh AD và BC sao cho MN // CD và MA MD = m (m > 0; 0 < a < b). Chứng minh rằng: MN = a + mb m + 1 . Xem lời giải tại: 4. Cho tam giác OBC. Hai đường thẳng m và m' lần lượt qua B và C song song với nhau và không cắt tam giác OBC. Gọi A là giao điểm của OC và m, D là giao điểm của OB và m'. Xác định vị trí của m và m' để 1 AB + 1 CD đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 5. Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 15cm và 20cm. Gấp tấm bìa đó theo đường chéo . Diện tích phần bìa chồng lên nhau bằng mấy phần diện tích tấm bìa hình chữ nhật? Xem lời giải tại: 6. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Một đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở C', B' và cắt tia đối của tia CB ở A'. Chứng minh hệ thức: 1 GA ′ + 1 GB ′ = 1 GC ′ . Xem lời giải tại: 7. Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD. a. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’. b. Cho biết đoạn thẳng MN = 505 cm và đoạn thẳng M’N’ = 707 cm. So sánh hai tỉ lệ AB A ′B ′ và MN M ′N ′ Xem lời giải tại: 8. Cho các hình vẽ. Tìm độ dài của đoạn thẳng AN; QP, biết các số trong hình có cùng đơn vị đo là cm. Xem lời giải tại: 9. Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA MB = 1 2 . Tính các tỉ số AM AB ; MB AB ? Xem lời giải tại: 10. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. a. Biết AB = 20 cm, CA CB = 2 3 . Tính độ dài CA, CB. b. Biết CA AB = m n . Tính tỉ số CA CB ? Xem lời giải tại: 11. Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB, điểm D thuộc tia đối của tia BA sao cho CA CB = DA DB = 2. Biết CD = 4 cm, tính độ dài AB? Xem lời giải tại: 12. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại E và F. Tính FC, biết AE = 4 cm; ED = 2 cm; BF = 6 cm. Xem lời giải tại: 13. Cho ΔABC. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho BD BC = 1 4 . Điểm E thuộc đoạn thẳng AD sao cho AE = 2ED. Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tính tỉ số AK KC ? Xem lời giải tại: 14. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng: AE AD + CF BC = 1. Xem lời giải tại: 15. Cho ΔABC, điểm D thuộc cạnh BC. Qua D kẻ DE // AC (E ∈ AB); DF // AB ( F ∈ AC). Tính: AE AB + AF AC ? Xem lời giải tại: 16. Cho ΔABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Qua C kẻ đường thẳng song song với EB, cắt AB ở F. Chứng minh rằng: AB2 = AD. AF. Xem lời giải tại: 17. Cho hình thang ABCD (AB // CD; AB < CD). Đường thẳng song song với hai đáy cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại M và N. So sánh các tỉ số: a. AM AD và BN BC . b. AM MD và BN NC . c. MD DA và NC CB . Xem lời giải tại: 18. Cho ΔABC (AB < AC), đường phân giác AD (D ∈ BC). Qua trung điểm M của cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC và AB theo thứ tự tại E và K. Chứng minh rằng: a. AE = AK b. BK = EC. Xem lời giải tại: 19. Cho ΔABC, Aˆ = 900, đường cao AD (D ∈ BC). Từ D kẻ DE⊥AB (E ∈ AB); DF⊥AC (F ∈ AC). Chứng minh khi độ dài các cạnh AB, AC thay đổi thì tổng AE AB + AF AC không thay đổi. Xem lời giải tại: 20. G là trọng tâm của ΔABC. Qua G vẽ GD // AB (D ∈ BC); GE // AC (E ∈ BC). a. Tính tỉ số BD BC ? b. Chứng minh: BD = DE = EC Xem lời giải tại: 21. Cho M là điểm bất kì thuộc miền trong của ΔABC. Tia AM cắt BC tại N. Dựng hình bình hành ADME (D ∈ AB; E ∈ AC). Chứng minh tổng: AD AB + AE AC + MN AN có giá trị không đổi. Xem lời giải tại: ĐỊNH LÝ TA‐ LET ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA‐LET BÀI TẬP LIÊN QUAN 22. Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình và giải thích vì sao chúng song song. Xem lời giải tại: 23. Tính các độ dài x, y trong hình vẽ. a. b. Xem lời giải tại: 24. Tính độ dài x, y theo a trên hình vẽ, biết DM / /EN / /BC. Xem lời giải tại: 25. Cho ΔABC, điểm D trên cạnh AB sao cho AD = 13,5 cm; DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh AC. Xem lời giải tại: 26. Cho ΔABC, đường cao AH. Đường thẳng d / /BC, cắt các cạnh AB, AC, AH theo thứ tự tại B’, C’, H’. a. Chứng minh rằng: AH ′ AH = B ′C ′ BC . b. Áp dụng: Cho biết AH ′ = 1 3 AH và SΔABC = 67, 5 cm 2. Tính SΔAB ′C ′? Xem lời giải tại: 27. Cho ΔABC, BC = 15 cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK = KI = IH. Qua I và K vẽ các đường EF // MN // BC. (M, E ∈ AB; N, F ∈ AC) a. Tính độ dài các đoạn thẳng MN; EF. b. Tính SMNFE, biết SΔABC = 270 cm 2. Xem lời giải tại: 28. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Đường thẳng d / /AB, cắt các cạnh bên và đường chéo AD; BD; AC; BC theo thứ tự tại các điểm M; N; P; Q. Chứng minh rằng: MN = PQ. Xem lời giải tại: 29. Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M; N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Biết MD = 3MO, đáy lớn CD = 5,6 cm. a. Tính MN; AB? b. So sánh MN với nửa hiệu các độ dài của CD và AB. Xem lời giải tại: 30. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Lấy E trên cạnh AD sao cho AE ED = p q . Kẻ EF / /CD ; F ∈ BC. Chứng minh rằng: EF = p. CD + q. AB p + q . Xem lời giải tại: 31. Cho hình thang ABCD (AB / /CD). Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = CD. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của AC với DB, DE. Chứng minh AK KC = AC CI . Xem lời giải tại: 32. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy cắt các cạnh bên AD, BC tại M, N sao cho AM MD = 1 2 . a. Tính tỉ số BN NC ? b. Cho AB = 8 cm, CD = 17 cm. Tính MN? Xem lời giải tại: 33. Cho ΔABC, Aˆ = 1200, AB = 3 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài đường phân giác AD (D ∈ BC). Xem lời giải tại: 34. Cho ΔABC cân tại A. Các đường phân giác BD, CE (D ∈ AC, E ∈ AB). a. Chứng minh DE // BC. b. Tính độ dài AB, biết DE = 6 cm, BC = 15 cm. Xem lời giải tại: 35. Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng đi qua D cắt AC, AB, CB theo thứ tự tại M, N, K. a. Chứng minh: DM2 = MN.MK b. Tính: DM DN + DM DK = ? Xem lời giải tại: 36. Cho ΔABC, gọi I là trung điểm của AB, E là trung điểm của BI, D thuộc cạnh AC sao cho CD = 1 3 CA. Gọi F là giao điểm của BD và CE. Tính các tỉ số BF FD ; EF FC . Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- CAC_DANG_BAI_TOAN_VE_DINH_LY_TALET.pdf