Các dạng bài tập Hình học 12 – Học kì 2
PHẦN 1 - CÁC DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THƯỜNG GẶP
PHẦN 2 - CÁC DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THƯỜNG GẶP
HÌNH HỌC 12 – HK2 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TP.HCM 1 GV LÊ HẢI HẠNH – 093.7777.898 PHẦN 1 - CÁC DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THƯỜNG GẶP DẠNG 1: Viết phương trình mp(𝛼) đi qua điểm 𝑴 và song song với mp(𝜷) 𝛼 ∥ 𝛽 ⇒ 𝛼 :𝐴𝑥 + 𝐵𝑦 + 𝐶𝑧 + 𝐷′ = 0, thay tọa độ 𝑀 vào (𝛼) giải được 𝐷′ và kết luận DẠNG 2: Viết phương trình mp(𝛼) đi qua 3 điểm 𝑨;𝑩;𝑪 Tính các vectơ 𝐴𝐵 ;𝐴𝐶 ⇒ VTPT 𝑛 𝛼 = 𝐴𝐵 ,𝐴𝐶 Viết phương trình (𝛼) qua 𝐴 hoặc 𝐵 hoặc 𝐶 có VTPT 𝑛 𝛼 DẠNG 3: Viết phương trình mp(𝛼) đi qua điểm 𝑴 và vuông góc đường thẳng ∆ VTPT 𝑛 𝛼 = VTCP 𝑢 ∆ = 𝐴;𝐵;𝐶 Kết luận 𝛼 :𝐴 𝑥 − 𝑥𝑀 + 𝐵 𝑦 − 𝑦𝑀 + 𝐶 𝑧 − 𝑧𝑀 = 0 DẠNG 4: Viết phương trình mp(𝛼) chứa đường thẳng 𝒅 và vuông góc mp(𝜷) VTPT 𝑛 𝛼 = 𝑢 𝑑 , 𝑛 𝛽 = (𝐴;𝐵;𝐶) Lấy bất kỳ điểm 𝑀 ∈ 𝑑 ⇒ 𝑀 ∈ 𝛼 Kết luận 𝛼 :𝐴 𝑥 − 𝑥𝑀 + 𝐵 𝑦 − 𝑦𝑀 + 𝐶 𝑧 − 𝑧𝑀 = 0 DẠNG 5: Viết phương trình mp(𝛼) chứa đường thẳng 𝒅 và song song với 𝒅′ (𝒅;𝒅′𝐜𝐡é𝐨 𝐧𝐡𝐚𝐮) VTPT 𝑛 𝛼 = 𝑢 𝑑 ,𝑢 𝑑 ′ = (𝐴;𝐵;𝐶) Lấy bất kỳ điểm 𝑀 ∈ 𝑑 ⇒ 𝑀 ∈ 𝛼 Kết luận 𝛼 :𝐴 𝑥 − 𝑥𝑀 + 𝐵 𝑦 − 𝑦𝑀 + 𝐶 𝑧 − 𝑧𝑀 = 0 DẠNG 6: Viết phương trình mp(𝛼) chứa đường thẳng 𝒅 và một điểm 𝑴 ∉ 𝒅 Lấy 𝐴 ∈ 𝑑, tính 𝐴𝑀 ⇒ VTPT 𝑛 𝛼 = 𝑢 𝑑 ,𝐴𝑀 = (𝐴;𝐵;𝐶) Kết luận 𝛼 :𝐴 𝑥 − 𝑥𝑀 + 𝐵 𝑦 − 𝑦𝑀 + 𝐶 𝑧 − 𝑧𝑀 = 0 DẠNG 7: Viết phương trình mp(𝛼) chứa hai đường thẳng 𝒅𝟏;𝒅𝟐 cắt nhau VTPT 𝑛 𝛼 = 𝑢 𝑑1 ,𝑢 𝑑2 = (𝐴;𝐵;𝐶) Lấy bất kỳ điểm 𝑀 ∈ 𝑑1 ⇒ 𝑀 ∈ 𝛼 hoặc 𝑀 ∈ 𝑑2 ⇒ 𝑀 ∈ 𝛼 Kết luận 𝛼 :𝐴 𝑥 − 𝑥𝑀 + 𝐵 𝑦 − 𝑦𝑀 + 𝐶 𝑧 − 𝑧𝑀 = 0 DẠNG 8: Viết phương trình mp(𝛼) chứa hai đường thẳng 𝒅𝟏 ∥ 𝒅𝟐 Lấy bất kỳ điểm 𝑀 ∈ 𝑑1;𝑁 ∈ 𝑑2 và tính 𝑀𝑁 ⇒ VTPT 𝑛 𝛼 = 𝑢 𝑑1 ,𝑀𝑁 = (𝐴;𝐵;𝐶) Kết luận 𝛼 :𝐴 𝑥 − 𝑥𝑀 + 𝐵 𝑦 − 𝑦𝑀 + 𝐶 𝑧 − 𝑧𝑀 = 0 DẠNG 9: Viết phương trình mp(𝛼) tiếp xúc mặt cầu (𝑺) Tìm tọa độ tâm 𝐼 và bán kính 𝑅 của mặt cầu (𝑆) Nếu mp(𝛼) tiếp xúc mặt cầu (𝑆) tại 𝑀 ∈ (𝑆) thì mp(𝛼) đi qua 𝑀 và có VTPT 𝑛 𝛼 = 𝑀𝐼 Nếu 𝛼 ∥ 𝛽 𝛼 ∥ 𝑑1;𝑑2 (𝑑1 chéo 𝑑2) ⇒ 𝑛 𝛼 = 𝑛 𝛽 = 𝐴;𝐵;𝐶 𝑛 𝛼 = 𝑢 𝑑1 ,𝑢 𝑑2 = (𝐴;𝐵;𝐶) ⇒ 𝛼 :𝐴𝑥 + 𝐵𝑦 + 𝐶𝑧 + 𝐷 = 0 rồi sau đó áp dụng điều kiện tiếp xúc 𝑑 𝐼; 𝛼 = 𝑅 để giải tìm 𝐷 DẠNG 10: Viết phương trình mp(𝛼) đi qua hai điểm 𝑴;𝑵 và tạo với (𝜷) một góc 𝝋 Gọi 𝛼 :𝐴𝑥 + 𝐵𝑦 + 𝐶𝑧 + 𝐷 = 0 (∗), thay tọa độ 𝑀,𝑁 vào (∗) sau đó biến đổi nó về phương trình chỉ chứa hai tham số 𝐴;𝐵 ⇒ VTPT của (𝛼) là 𝑛 𝛼 và VTPT của (𝛽) là 𝑛 𝛽 Áp dụng công thức cos𝜑 = 𝑛 𝛼 .𝑛 𝛽 𝑛 𝛼 . 𝑛 𝛽 tìm 𝐴;𝐵 (khi gặp 1 phương trình chứa hai ẩn 𝐴;𝐵 thì ta thường chọn 𝐴 = 1 và giải tìm 𝐵), kết luận. ĐIỂM + VECTƠ PHÁP TUYẾN PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG = 𝑛 𝛼 𝛼 𝑢 𝑑2 𝑑2 𝑑1 𝑢 𝑑1 M . A B C 𝑛 𝛼 𝜶 𝑛 𝛼 𝜶 𝑢 ∆ 𝑀. 𝑛 𝛼 𝜶 𝑢 𝑑 𝑑 𝜷 𝑛 𝛽 M 𝑛 𝛼 𝜶 𝑢 𝑑 𝑑 M 𝑑′ 𝑢 𝑑 ′ 𝑛 𝛼 𝛼 𝑢 𝑑 𝑑 M. A 𝑛 𝛼 𝜶 𝑑2 𝑑1 𝑢 𝑑1 M N. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com HÌNH HỌC 12 – HK2 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TP.HCM 2 GV LÊ HẢI HẠNH – 093.7777.898 PHẦN 2 - CÁC DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THƯỜNG GẶP DẠNG 1: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm 𝑴 và thỏa mãn yêu cầu đơn giản. Tìm VTCP theo yêu cầu đề bài, cần lưu ý các kiểu sau: ① ∆ đi qua 𝐴;𝐵 ⇒ 𝑢 ∆ = 𝐴𝐵 ② ∆ ⊥ 𝑃 ⇒ 𝑢 ∆ = 𝑛 𝑃 ③ ∆ ∥ 𝑑 ⇒ 𝑢 ∆ = 𝑢 𝑑 ④ ∆ ⊥ 𝑎 ∆ ⊥ 𝑏 ⇒ 𝑢 ∆ = 𝑢 𝑎 ,𝑢 𝑏 ⑤ ∆ ⊥ 𝑎 ∆ ∥ (𝑃) ⇒ 𝑢 ∆ = 𝑢 𝑎 ,𝑛 𝑃 Viết phương trình ∆ qua 𝑀 và có VTCP 𝑢 ∆ dưới dạng PTTS hoặc PTCT DẠNG 2: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm 𝑴, cắt và vuông góc 𝒅 Gọi 𝐴 ∈ 𝑑 (theo 𝑡), tính 𝐴𝑀 = VTCP 𝑢 ∆ ∆ ⊥ 𝑑 ⇔ 𝐴𝑀 .𝑢 𝑑 = 0 ⇝ giải tìm 𝑡 ⇒ 𝐴𝑀 . Viết phương trình ∆ ≡ 𝐴𝑀 DẠNG 3: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm 𝑴, cắt 𝒅′ và vuông góc 𝒅 Viết ptmp(𝑃) đi qua 𝑀 và vuông góc 𝑑 Tìm giao điểm 𝑁 = 𝑑′ ∩ 𝑃 . Viết phương trình ∆ ≡ 𝑀𝑁 DẠNG 4: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm 𝑴, cắt hai đường thẳng 𝒂;𝒃 Lấy bất kỳ điểm 𝐴 ∈ 𝑎;𝐵 ∈ 𝑏 (chọn luôn trên đề). Tính 𝐴𝑀 ;𝐵𝑀 Gọi (𝑃) chứa 𝐴𝑀; 𝑎 ⇒ 𝑛 𝑃 = 𝐴𝑀 ,𝑢 𝑎 và (𝑄) chứa 𝐴𝑀; 𝑏 ⇒ 𝑛 𝑄 = 𝐴𝑀 ,𝑢 𝑏 Gọi ∆ = 𝑃 ∩ 𝑄 ⇒ 𝑢 ∆ = 𝑛 𝑃 ,𝑛 𝑄 ⇝ Kết luận DẠNG 5: Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc mp(𝑷), cắt hai đường thẳng 𝒂;𝒃 Gọi 𝑎 ⊂ 𝛼 𝛼 ⊥ 𝑃 ⇒ 𝑛 𝛼 = 𝑛 𝑃 ,𝑢 𝑎 . Chọn 𝐴 ∈ 𝑎 ⇒ 𝐴 ∈ 𝛼 ⇝ viết ptmp 𝛼 Gọi 𝑏 ⊂ 𝛽 𝛽 ⊥ (𝑃) ⇒ 𝑛 𝛽 = 𝑛 𝑃 ,𝑢 𝑏 . Chọn 𝐵 ∈ 𝑏 ⇒ 𝐵 ∈ 𝛽 ⇝ viết ptmp(𝛽) Tìm giao điểm 𝑀 ∈ 𝛼 ∩ 𝛽 ⇝ Viết ∆ qua 𝑀 có VTCP 𝑛 𝑃 DẠNG 6: Viết phương trình đường thẳng ∆ là hình chiếu của 𝒅 lên mp(𝑷) Chọn bất kỳ hai điểm 𝐴;𝐵 ∈ 𝑑 ⇝ tìm hình chiếu 𝐴′ ;𝐵′ lên mp(𝑃) bằng cách viết đường thẳng đi qua 𝐴;𝐵 vuông góc với 𝑃 , sau đó tìm giao điểm 𝐴′ ;𝐵′ Kết luận: ∆ ≡ 𝐴′𝐵′ DẠNG 7: Viết phương trình ∆ đi qua 𝑨 ∈ 𝑷 , ∆ ⊂ (𝑷) và vuông góc 𝒅. Tính VTCP 𝑢 ∆ = 𝑢 𝑑 , 𝑛 𝑃 Kết luận DẠNG 8: Viết phương trình đường thẳng ∆ là đường vuông góc chung của hai đường 𝒂;𝒃 chéo nhau Gọi 𝐴 ∈ 𝑎;𝐵 ∈ 𝑏 sao cho 𝐴𝐵 là đường vuông góc chung của 𝑎; 𝑏 ⇒ 𝐴𝐵 = 𝑢 𝑎 ,𝑢 𝑏 Mặt khác, 𝐴 ∈ 𝑎;𝐵 ∈ 𝑏 có tọa độ theo 𝑡; 𝑡′ ⇒ 𝐴𝐵 có tọa độ theo 𝑡; 𝑡′ Vì 𝐴𝐵 ⊥ 𝑎 𝐴𝐵 ⊥ 𝑏 ⇔ 𝐴𝐵 .𝑢 𝑎 = 0 𝐴𝐵 .𝑢 𝑏 = 0 ta giải được 𝑡; 𝑡′ ⇝tìm được tọa độ 𝐴;𝐵 Kết luận ∆ ≡ 𝐴𝐵 đi qua 𝐴 hoặc 𝐵 có VTCP 𝐴𝐵 = 𝑢 𝑎 ,𝑢 𝑏 ĐIỂM + VECTƠ CHỈ PHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG = 𝑀 𝐴 𝑢 𝑑 𝑢 ∆ .𝑀 𝑁. 𝑢 𝑑 ∆ 𝑃 𝑃 𝑄 𝑎 𝑏 𝐴. .𝐵 .𝑀 𝑢 ∆ 𝑢 𝑎 𝑢 𝑏 𝑛 𝑃 𝑛 𝑄 𝛼 𝛽 𝑎 𝑏 𝑛 𝛼 𝑛 𝛽 𝑃 𝑛 𝑃 ∆ 𝑢 𝑎 𝑢 𝑏 .𝐴 𝑢 𝑑 ∆ 𝑃 𝑛 𝑃 𝑢 ∆ 𝐴 𝐵 𝑢 𝑎 𝑢 𝑏 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
File đính kèm:
- Cac_dang_toan_hinh_khong_gian_Oxyz_thuong_gap.pdf