Các bài toán chọn lọc về diện tích đa giác

10. Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính diện tích

hình thang biết đáy nhỏ dài 14cm, đáy lớn dài 50cm.

 11. Tính diện tích tam giác cân có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Từ đó

hãy tính diện tích tam giác đều cạnh a.

 

pdf19 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán chọn lọc về diện tích đa giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
BÀI TẬP
1. Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10 cm, tổng hai cạnh
góc vuông bằng 14 cm.
Xem lời giải tại:
2. Tính diện tích hình thang vuông ABCD  Aˆ = Dˆ = 900  có AB = 3cm, AD = 4cm
và 
^
ABC = 1350
Xem lời giải tại:
3. Cho tam giác ABC lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Gọi E và F lần
lượt là hình chiếu của B và C lên MN. Chứng minh rằng: SABC = SBEFC
Xem lời giải tại:
4. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, biết rằng đường vuông góc kẻ từ A đến
BD, chia BD thành hai đoạn thẳng có độ dài 9 cm và 16 cm.
Xem lời giải tại:
5. Hình chữ nhật ABCD được chia thành bốn hình chữ nhật như ở hình bên. Biết
diện tích ba hình chữ nhật bằng 12 cm2, 16 cm2, 20 cm2. Tính diện tích hình
chữ nhật ABCD ? 
( )
 Xem lời giải tại:
6. Cho hình chữ nhật ABCD, M là điểm bất kì thuộc cạnh BC.
a.  Chứng minh SAMD =
1
2
SABCD
b.  Giả sử AB = 3cm; AC = 5cm. Tìm vị trí điểm M trên cạnh BC sao cho 
SABM =
1
3
SDCM
Xem lời giải tại:
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c; AC = b. Về phía ngoài tam giác ABC vẽ
tam giác BMC vuông cân tại M
a.  Tính diện tích tam giác BMC theo b và c.
b.  Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC. Tính diện tích tứ giác
AHMK.
Xem lời giải tại:
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b, BC = a, diện tích là S
Chứng minh rằng 4S = (a + b + c)(b + c– a)
Xem lời giải tại:
9. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích S
a.  Nếu tăng chiều dài lên 2 lần, chiều rộng lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật
thay đổi như thế nào?
b.  Nếu tăng chiều rộng lên 2 lần thì phải thay đổi chiều dài như thế nào để có
được hình chữ nhật mới có cùng diện tích?
Xem lời giải tại:
10. Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính diện tích
hình thang biết đáy nhỏ dài 14cm, đáy lớn dài 50cm.
Xem lời giải tại:
11. Tính diện tích tam giác cân có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Từ đó
hãy tính diện tích tam giác đều cạnh a.
Xem lời giải tại:
12. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC. Chứng
minh rằng:
a. 
SAMC
SABC
=
AM
AB
b. 
SAMN
SABC
=
AM. AN
AB. AC
Xem lời giải tại:
13. Tính diện tích hình thang ABCD (AB // CD), biết
AB = AD = 15 cm, BC = 20 cm, CD = 40 cm.
Xem lời giải tại:
14. Cho tam giác nhọn ABC, các điểm D, E, F theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,
CA. Chứng minh rằng trong ba tam giác ADF, BDE, CEF tồn tại một tam giác có
diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 
1
4
 diện tích tam giác ABC.
Xem lời giải tại:
15. Chia đoạn thẳng dài 15cm thành ba đoạn và dựng ba hình vuông có cạnh là 3
đoạn ấy. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích ba hình vuông đó.
Xem lời giải tại:
16. Cho tứ giác có độ dài các cạnh là a, b, c, d, diện tích là S. Chứng minh rằng: 
S ≤
1
2
(ab + cd).
Xem lời giải tại:
17. Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD, AB < CD). Kẻ đường cao AH. Biết 
AH = 8cm, HC = 12cm. Tính diện tích hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
18. Cho hình thang cân ABCD đáy AB < CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của AD và BC, MN giao BD tại I. Biết AD = 10cm;MI = 6cm; NI = 12cm. Tính diện
tích ABCD.
Xem lời giải tại:
19. Cho tam giác ABC có AH là đường cao (H ∈ BC). Biết BC = 20cm, diện tích
tam giác ABC bằng 120 cm2
a.  Tính AH
b.  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Xem lời giải tại:
20. Cho hình thang ABCD đáy AD > BC. Gọi I là trung điểm của CD, kẻ qua I
đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Kẻ IH vuông góc
với AB tại H. Biết IH = m, AB = n. Tính diện tích hình thang ABCD theo m và n.
Xem lời giải tại:
21. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
a.  Chứng minh rằng SAOD = SBOC
b.  Đặt SAOD = SBOC = n. Chứng minh rằng: SAOB + SCOD ≥ 2n
Xem lời giải tại:
22. Hình thang ABCD có AD = 4cm, BC = 6cm, đường trung bình bằng 5 cm.
Tính diện tích lớn nhất của hình thang
Xem lời giải tại:
23. Tính diện tích hình bình hành biết hai cạnh kề bằng 6 cm và 10 cm, góc xen
giữa bằng 1500.
Xem lời giải tại:
24. Hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, E là trung điểm của CD. Điểm F thuộc
cạnh AB. Tính độ dài BF biết rằng diện tích hình thang BFEC bằng 
1
3
 diện tích
hình chữ nhật. 
Xem lời giải tại:
25. Một hình bình hành có hai cạnh bằng 12cm và 18cm, một đường cao bằng
10cm. Tính đường cao thứ hai theo đơn vị cm.
Xem lời giải tại:
26. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 80m2. Gọi E và F theo thứ tự là trung
điểm của AD, BC. Các đường thẳng BE, AF cắt nhau ở O và cắt đường thẳng DC
theo thứ tự ở M và N. Tính diện tích tam giác OMN
Xem lời giải tại:
27. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A và B là các góc tù. Vẽ hình bình hành
DABE. Gọi I là giao điểm của BE và AC. Chứng minh rằng SIDE = SIBC
Xem lời giải tại:
28. Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi H là hình
chiếu của O lên CD. Biết OH = 5cm; BC = 10cm. Tính diện tích hình thoi ABCD
Xem lời giải tại:
29. Hình vuông ABCD có đường chéo bằng 4 cm. Trên đường chéo AC lấy điểm
M sao cho AM = 1cm. Qua M, kẻ các đường thẳng vuông góc với các cạnh của
hình vuông, chúng cắt AB và CD lần lượt ở E và F, cắt AD và BC lần lượt ở G và H.
Tính diện tích các tứ giác AEMG; MHCF.
Xem lời giải tại:
30. Trong các hình thoi có tổng hai đường chéo bằng 12 cm, hình nào có diện
tích lớn nhất.Tìm diện tích đó.
Xem lời giải tại:
31. Trong các hình thoi có diện tích bằng 100m2, hình nào có chu vi nhỏ nhất.
Tìm chu vi đó.
 Xem lời giải tại:
32. Hình thoi ABCD có 
^
ABC = 600,  cạnh acm (a > 0). Gọi M là trung điểm của
BC, G là trọng tâm tam giác ABC.
a.  Tính diện tích hình thoi ABCD.
b.  Tính diện tích các tứ giác AGCD; CMGD.
Xem lời giải tại:
33. Cho hình thoi ABCD. Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho 
AM = CN. Trên đoạn AD lấy điểm P bất kì, đoạn thẳng MN cắt PB và PC lần lượt
tại E và F. Chứng minh rằng: SPEF = SBME + SCNF
Xem lời giải tại:
34. Cho hình thoi ABCD. Trên cạnh AB, BC lần lượt lấy các điểm N và M sao cho
nếu vẽ DE⊥AM tại E; DF⊥CN tại F thì DE = DF. Chứng minh rằng AM = CN.
Xem lời giải tại:
35. Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46
cm.
Xem lời giải tại:
36. Hình thang cân ABCD có AB / /CD, AC⊥BD, đường trung bình bằng d. Tính
diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thang cân đó theo d.
Xem lời giải tại:
37. Cho hình thoi ABCD có diện tích S = 96 cm2, đường chéo AC = 16cm. Tính
khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến các cạnh.
Xem lời giải tại:
38. Cho một hình ngũ giác. Có ba đường thẳng cắt nhau tại ba điểm A, B, C thuộc
miền trong ngũ giác sao cho mỗi đường thẳng chia ngũ giác thành hai phần có
diện tích bằng nhau. Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC nhỏ hơn 
1
4
 diện
tích ngũ giác đã cho.
Xem lời giải tại:
39. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, điểm D nằm giữa A và B, điểm E
nằm giữa A và C. Chứng minh rằng SMDE < SMDB + SMEC
Xem lời giải tại:
40. Cho tam giác ABC nhọn, A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
AC và AB. Gọi D, E, F lần lượt là trực tâm các tam giác AB1C1, A1BC1, A1B1C.
Chứng minh rằng: SA1EC1DB1F =
1
2
SABC
Xem lời giải tại:
41. Cho tứ giác ABCD có diện tích 10 cm2. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D, F
là điểm đối xứng với B qua A, G là điểm đối xứng với C qua B, H là điểm đối xứng
với D qua C. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Xem lời giải tại:
42. Tính diện tích lục giác ABCDEF, biết rằng các góc của lục giác đó bằng nhau
và AB = CD = EF = 4 cm, BC = DE = FA = 6cm
Xem lời giải tại:
43. Cho tam giác ABC có diện tích 60 m2. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho 
AD =
1
3
AB. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho AE =
1
4
AC. Tính diện tích tứ giác
BDEC.
Xem lời giải tại:
44. Tính diện tích tứ giác ABCD có các kích thước bằng milimet như trong hình
vẽ.
Xem lời giải tại:
45. Cho lục giác ABCDEF, mỗi đường chéo AD, BE, CF chia lục giác thành hai
phần có diện tích bằng nhau. Chứng minh rằng AD, BE, CF đồng quy.
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ NÂNG CAO
BÀI TẬP TỔNG HỢP
46. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8cm. Các điểm E, F, G, H theo thứ tự
thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho: AE = BF = CG = DH.
a.  Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b.  Chứng minh rằng các đường thẳng EG, FH, AC, BD đồng quy tại một điểm O
c.  Tính diện tích tứ giác EFGH biết OE = 5cm
d.  Tìm diện tích nhỏ nhất của tứ giác EFGH
Xem lời giải tại:
47. Tam giác ABC có BC = 15cm, đường cao AH = 10cm. Một đường thẳng d
song song với BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E
a.  Tính diện tích tam giác ABC
b.  Tính độ dài DE nếu khoảng cách từ d đến BC bằng 4 cm
c.  Tính độ dài DE nếu DE bằng khoảng cách từ d đến BC
Xem lời giải tại:
48. Cho tam giác nhọn ABC có BC = 12cm, đường cao AH = 8cm. Hình vuông
EFIK có E thuộc AB, F thuộc AC, I và K thuộc BC
a.  Tính diện tích tam giác ABC
b.  Tính cạnh hình vuông
c.  Tính diện tích hình thang EFCB
Xem lời giải tại:
49. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c; AC = b. Gọi E là trung điểm của AC,
trên BC và AE lần lượt lấy các điểm D và G sao cho BC = 3BD, AE = 3AG. Gọi M,
N lần lượt là giao điểm của AD với BG và BE.
a.  Chứng minh rằng N là trung điểm của BE, M là trung điểm của AN.
b.  Tính diện tích các tam giác ABC, ANE.
c.  Tính diện tích tứ giác MNEG.
Xem lời giải tại:
50. Cho hình bình hành ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm. Các tia phân giác các góc
của hình bình hành cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH.
a.  Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b.  Tính độ dài đường chéo của tứ giác EFGH
c.  Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác EFGH có diện tích lớn
nhất?
Xem lời giải tại:
51. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại O. Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu của B và C lên đường thẳng DE.
a.  So sánh EH và DK
b.  Chứng minh rằng: SBEC + SBDC = SBHKC
Xem lời giải tại:
52. Cho hình vuông ABCD cạnh a, AC cắt BD tại O. Một góc vuông xOy có tia Ox
cắt cạnh AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F. Tính diện tích của tứ giác OEBF.
Xem lời giải tại:
53. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lượt thuộc các cạnh AB và CD sao
cho AM = CN, P là điểm tùy ý trên cạnh AD. Đường thẳng MN cắt BP và CP lần
lượt tại E và F.
a.  Chứng minh rằng SBEFC = SAMEP + SPFND
b.  Chứng minh rằng SPEF = SBME + SCNF
Xem lời giải tại:
54. Cho tứ giác ABCD, I là trung điểm của AB. Qua A kẻ đường thẳng song song
với ID cắt CD tại E, qua B kẻ đường thẳng song song với IC cắt CD tại F. Biết diện
tích tứ giác ABCD là 60 cm2.
a.  Chứng minh rằng SIED = SIAD
b.  Tính diện tích ΔIEF
c.  Gọi M là trung điểm của EF. Tính diện tích tứ giác AIMD
Xem lời giải tại:
55. Cho tam giác ABC có Aˆ = 900, AB = 6 cm, AC = 8 cm, AH⊥BC tại H. Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC ; M và N lần lượt là trung điểm của HB
và HC
a.  Tính AH
b.  Tứ giác MNFE là hình gì ?
c.  Tính diện tích tứ giác MNFE.
Xem lời giải tại:
56. Cho hình vuông ABCD cạnh AB = 4cm. Trên cạnh BC và CD lấy lần lượt các
điểm M và N sao cho BM = CN = 1cm. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của
AD, DN, NM và AM. Tính diện tích các tứ giác AMND và EFGH
Xem lời giải tại:
57. Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD). Gọi I, H, K, L lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD và DA. Gọi N và P lần lượt là trung điểm của AC và BD
a.  Chứng minh rằng SNHCK =
1
4
SABCD
b.  Giả sử AB = 2CD. Tính tỉ số diện tích NIPK và hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
58. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, AC. Biết AB = 8cm, BC = 10cm
a.  Tứ giác AMNP là hình gì ? Tính diện tích tứ giác AMNP
b.  Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC
c.  Tính diện tích tứ giác BMPC
Xem lời giải tại:
59. Tam giác đều ABC có đường cao bằng 3 cm. Gọi M là điểm bất kì nằm trong
tam giác. Gọi x, y, z theo thứ tự là các khoảng cách từ M đến BC, AC, AB. Tính giá
trị nhỏ nhất của tổng x2 + y2 + z2
Xem lời giải tại:
60. Cho tam giác DBF, BI là trung tuyến, ở phía ngoài tam giác ta dựng các hình
vuông BFKC và BAED.
a.  Chứng minh: AC = 2BI
b.  Cho BH⊥AC tại H. Chứng minh B, I, H thẳng hàng
c.  Chứng minh: SABC = BI. BH
Xem lời giải tại:
61. Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5cm, BC = 8cm. Trên hai cạnh BC và CD ở
bên ngoài hình chữ nhật dựng các hình vuông BCPQ và DCMN. Gọi O1, O2 lần
lượt là tâm các hình vuông này.
a.  Chứng minh ba điểm O1, C, O2 thẳng hàng
b.  Tính diện tích hình vuông có cạnh là O1O2
Xem lời giải tại:
62. Cho tam giác ABC, trên tia đối của các tia BA, CB và AC lần lượt lấy M, N, P
sao cho BM = BA, CN = CB, AP = AC. Chứng minh SMNP = 7SABC
Xem lời giải tại:
63. Cho tam giác ABC có diện tích bằng S. Trên cạnh AB lấy một điểm M và trên
AC lấy một điểm N sao cho AM = 3BM và AN = 4CN. BN và CM cắt nhau ở điểm
P. Hãy tính diện tích tam giác ABP theo S.
 Xem lời giải tại:
64. Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của AD lấy điểm F sao cho AD = AF,
trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CD = CE.
a.  Các tứ giác AFBC, ABEC, là hình gì?
b.  So sánh diện tích ba tứ giác ABCD, AFBC, ABEC
c.  Tứ giác AFEC là hình gì? So sánh diện tích của tứ giác AFEC với diện tích hình
bình hành ABCD.
Xem lời giải tại:
65. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Vẽ phía ngoài tam giác ABC các hình vuông
ABDE, ACFG, BCMN. Đường cao AH của tam giác ABC cắt MN ở K. Chứng minh
rằng:
a.  DC = AN
b.  SABDE = SBHKN; SACFG = SCHKM
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP NÂNG CAO
66. Cho ΔABC. Lấy điểm M, N, P lần lượt thuộc cạnh AC, AB, BC sao cho 
CM
AC
=
BP
BC
=
AN
AB
=
1
3
. Gọi I là giao điểm của BM và CN. Gọi E là giao điểm của
CN và AP. Gọi F là giao điểm của AP và BM. Chứng minh: 
SΔEIF = SΔIMC + SΔFBP + SΔNEA.
Xem lời giải tại:
67. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AC = 8 cm,
^
BDC = 450. Tính 
SABCD = ?
Xem lời giải tại:
68. Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) có độ dài hai đường chéo là BD =
3 cm và AC = 5 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD, biết MN = 2 cm.
Tính diện tích hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
69. Cho hình bình hành ABCD. Lấy M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh CD. Gọi P là
giao điểm của AN và DM, Q là giao điểm của BN và CM. Chứng minh:
a.  SΔAPM + SΔMBQ = SΔDPN + SΔCQN
b.  SMPNQ = SΔADP + SΔBCQ
Xem lời giải tại:
70. Cho các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, AC của ΔABC sao cho 
AM
AB
=
BN
BC
=
CP
AC
= m. Xác định m để ΔMNPcó diện tích nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
71. Chứng minh rằng hai hình chữ nhật bằng nhau kích thước a. b được xếp sao
cho chúng cắt nhau tại 8 điểm thì diện tích phần chung lớn hơn nửa diện tích
một hình chữ nhật.
Xem lời giải tại:
72. Cho ΔABC có độ dài ba cạnh là a, b, c và độ dài ba đường cao tương ứng là 
ha, hb, hc. Điểm O bất kì trong ΔABC. Gọi khoảng cách từ O đến các cạnh có độ
dài a, b, c lần lượt là x, y, z. 
Chứng minh: 
x
ha
+
y
hb
+
z
hc
= 1.
 Xem lời giải tại:
73. Cho ΔABC có AB = AC = BC = a, điểm O tùy ý nằm trong tam giác. Chứng
minh rằng tổng khoảng cách từ O tới các cạnh của tam giác không phụ thuộc vào
vị trí điểm O. Tính tổng khoảng cách đó theo a.
Xem lời giải tại:
74. Cho ΔABC. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 3DA. Trên cạnh BC lấy
điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD. So sánh độ dài hai
đoạn thẳng FD và FC.
Xem lời giải tại:
75. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy hai điểm E, G sao cho EG =
1
5
AB
(E nằm giữa B và G). Trên cạnh CD lấy hai điểm F, H sao cho FH =
1
3
CD (F nằm
giữa H và C). Gọi P là giao điểm của EH và FG. Biết SΔPHF − SΔPEG = 2 cm
2. Tính 
SABCD = ?
Xem lời giải tại:
76. Cho ΔABC có BC = 8 cm. Lấy điểm M trên cạnh AC sao cho AM =
1
3
AC. Gọi N
là điểm thuộc cạnh BC, biết MN chia ΔABCthành hai phần thỏa mãn 
SAMNB = 3SΔCMN. Tính BN, NC?
Xem lời giải tại:
77. Cho tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt là a, b, c, d. 
Chứng minh rằng:
a.  SABCD ≤
1
4
(a + c)(b + d)
b.  SABCD ≤
1
4
(a2 + b2 + c2 + d2)
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfCAC_BAI_TOAN_CHON_LOC_VE_DIEN_TICH_DA_GIAC.pdf
Giáo án liên quan