Các bài tập Hình học ôn thi tuyển sinh vào Lớp 10 - Nguyễn Thị Mai Quỳnh
Câu 4. Cho và điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn là các tiếp điểm).
1. Chứng minh là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi là giao điểm của và . Chứng minh vuông góc với và
3. Trên cung nhỏ BC của (O; R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K của cắt AB, AC theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
4. Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại M, N. Chứng minh .
Giải:
1. Chứng minh là tứ giác nội tiếp.
Xét tứ giác có:
(tính chất tiếp tuyến)
(tính chất tiếp tuyến)
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác nội tiếp.
2. (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm)
cân tại .
Mà là tia phân giác (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm)
nên là đường cao của hay
Xét vuông ở B có BE là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông mà OB = R
3. PK = PB (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm).
KQ = QC (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm).
Xét chu vi
Mà (O) cố định, điểm A cố định nên AB không thay đổi.
oạn PQ Có: Suy ra tứ giác BPCQ là hình bình hành. Suy ra CE // BF. Chứng minh được (g.c.g) Mà Suy ra tứ giác BECF là hình chữ nhật. Cách 2: Kẻ tiếp tuyến AT với (O), chứng minh APDT nội tiếp dẫn đến (1), chứng minh (g.c.g) (2) Từ (1) và (2) Dẫn đến EF là đường kínhBECF là hình chữ nhật (Đpcm). Cách 3: Chứng minh(g.g) BECF là hình chữ nhật (Đpcm). Câu 12. Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K. Chứng minh bốn điểm C, N, K, I thuộc cùng một đường tròn.. Chứng minh Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi. Gọi P và Q lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp tam giác MBK, tam giác MCK và E là trung điểm của đoạn PQ. Vẽ đường kính ND của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm D, E, K thẳng hàng. Giải: Chứng minh bốn điểm C, N, K, I thuộc cùng một đường tròn. Ta có:(2 góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau). Mà hai góc này ở cùng nhìn cạnh IK trong tứ giác IKNC từ hai đỉnh kề nhau là tứ giác nội tiếp thuộc cùng một đường tròn. Chứng minh (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau). Xétvàcó: chung (cmt) (g.g) (đpcm). Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi Nối BI cắt đường tròn (O) tại F Ta có(vì cùng nhìn cung BN = NC) (góc nội tiếp chắn (góc có đỉnh bên trong đường tròn) Mànên cân tại M có MN là phân giác là đường trung trực của BI. (1) Mặt khác (hai góc nội tiếp chắn hai cung AF = FC) có BF là phân giác cũng là đường cao cân tại B(2) Từ (1) và (2) ta có BHIK là hình thoi. Chứng minh ba điểm D, E, K thẳng hàng nên C, D, Q thẳng hàng. Chứng minh tương tự ta có D, B, P thẳng hàng. Lại có Mànên Hay KQ // DP. Tương tự KP // DQ Nên KPDQ là hình bình hành. Hình bình hành KPDQ có hai đường chéo KD và PQ cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Nên D, E, K thẳng hàng (Đpcm). Câu 13. Cho đường tròn (O; R) với dây cung AB không đi qua tâm. Lấy S là một điểm bất kì trên tia đối của tia AB (S khác A). Từ điểm S vẽ hai tiếp tuyến SC, SD với đường tròn (O; R) sao cho điểm C nằm trên cung nhỏ AB (C, D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh năm điểm C, D, H, O, S thuộc đường tròn đường kính SO. Khi SO = 2R, hãy tính độ dài đoạn thẳng SD theo R và tính số đo Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng SC, cắt đoạn thẳng CD tại điểm K. Chứng minh tứ giác ADHK là tứ giác nội tiếp và đường thẳng BK đi qua trung điểm của đoạn thẳng SC. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng BD và F là hình chiếu vuông góc của điểm E trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng, khi điểm S thay đổi trên tia đối của tia AB thì điểm F luôn thuộc một đường tròn cố định. Giải: Chứng minh năm điểm C, D, H, O, S thuộc đường tròn đường kính SO. SD, SC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) thuộc đường tròn đường kính SO (1) Mặt khác H là trung điểm của AB thuộc đường tròn đường kính SO (2). Từ (1) và (2) cùng thuộc đường tròn đường kính SO. Tính độ dài đoạn thẳng SD theo R và số đo góc. Xét có: Ta có: Vì S, D, O, H cùng thuộc một đường tròn nên SHOD là tứ giác nội tiếp (góc nội tiếp cùng chắn (3) Lại có: (đồng vị) nên (4) Từ (3) và (4) nội tiếp. Gọi M là giao điểm của BK và SC. Gọi N là giao điểm của AK và BC. Ta có:vì (2 góc nội tiếp cùng chắn (2 góc nội tiếp cùng chắn mà H là trung điểm AB nên K là trung điểm của AN. Suy ra AK = KN. Có:mà AK = KN nên SM = CM nên M là trung điểm của SC. Chứng minh rằng, khi điểm S thay đổi trên tia đối của tia AB thì điểm F luôn thuộc một đường tròn cố định. Kẻ đường kínhcủa đường tròn tâm O. Ta cómà Kéo dài EF cắttại G. là trung điểm của BD nên G là trung điểm của là đường kính đường tròn tâm O nên cố định cố định. Vậy G cố định. Màthuộc đường tròn đường kính AG cố định (đpcm). Câu 14. Cho đường trònđường kínhVẽ các tiếp tuyếncủa đường tròn. là một điểm trên đường trònkhácTiếp tuyến tạicủa đường tròn cắtlần lượt tại Chứng minh rằng: Tứ giác nội tiếp. Chứng minh rằng: Chứng minh rằng: Khi điểmdi động trên đường tròntìm các vị trí của điểmsao cho diện tích tứ giácnhỏ nhất. Giải: Xét tứ giác APMQ, ta có(vì PA, PM là tiếp tuyến của (O)) Vậy tứ giác APMO nội tiếp. Ta có: AP = MP (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm) BQ = MQ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm) Ta có OP là phân giác(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm) OQ là phân giác (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm) Mà(hai góc kề bù) Xétcó: (cmt) (PQ là tiếp tuyến của (O) tại M) Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại O có đường cao OM (hệ thức lượng) Lại có (cmt); (bán kính) Do đó Tứ giác APQB có: nên tứ giác APQB là hình thang vuông. Mà AB không đổi nênđạt GTNNnhỏ nhất là điểm chính giữa Tức M trùnghoặcthìđạt GTNN là . Câu 15. Cho đường tròn và điểmnằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyếnvới các đường tròn. Quavẽ một đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểmphân biệt nằm giữa). Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Chứng minh tứ giácnội tiếp được trong đường tròn. Chứng minh Đường thẳng quasong song vớicắt đoạn thẳngtại Chứng minh Giải: Vì AN, AM là tiếp tuyến của (O) nên đường tròn đường kính AO Gọi J là trung điểm của AO Vì H là trung điểm của BC nên đường tròn đường kính AO Suy ra A, O, M, N, H thuộc đường tròn tâm J đường kính AO Suy ra AMHN là tứ giác nội tiếp đường tròn. Có(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cungvà góc nội tiếp chắn Xétvàcó: (cmt) chung Gọi I là giao điểm của MN và AC Ta có MN là trục đẳng phương của đường tròn (J) và (O). nên phương trình tích của I đối với (J) và (O) bằng nhau. Vìnên Câu 16. Cho đường tròn tâmbán kínhvà một điểmsao choQuakẻ 2 tiếp tuyếnvàvới đường tròn là 2 tiếp điểm). Lấythuộc đường tròn sao chosong song với. Gọilà giao điểm thứ hai của đường thẳngvới đường trònTiacắt đường thẳngtại Chứng minh tứ giáclà tứ giác nội tiếp và Kẻ đường kínhcủa đường trònChứng minhlà tia phân giác của Gọilà giao điểm của 2 đường thẳngvàTính đội dài đoạn thẳngtheo bán kính Giải: HH Ta có: Trong tứ giác APOQ có tổng hai góc đối bằng Suy ra tứ giác APOQ nội tiếp đường tròn (so le trong) Mà (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cungvà góc nội tiếp chắn Xétvàcó: chung (cmt) Ta có:(AQ là tiếp tuyến của (O) ở Q) Mà(giả thiết) nên Đường kínhnên QS đi qua điểm chính giữa nhỏ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Hay NS là tia phân giác Gọi H là giao điểm của PQ và AO (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AOQ ta có: (góc nội tiếp chắn (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Xétvàcó: (cmt) chung Mànên Vậycó các trung tuyến AH và PK cắt nhau ở G nên G là trọng tâm Câu 17. Cho tam giácnhọnnội tiếp đường trònhai đường cao cắt nhau tại Tia cắt đường tròntại. Chứng minh tứ giácnội tiếp đường tròn; Chứng minh tứ giáclà hình bình hành; Gọi là trung điểm của, tiacắttại Chứng minhlà trọng tâm của tam giác. Giải: Xét tứ giác BCEF có(cùng nhìn cạnh BC ) Tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp. Ta có:(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Màsuy ra (1) Chứng minh tương tự: (2) Từ (1) và (2) suy ra BDCD là hình bình hành. Ta có M là trung điểm của BC suy ra M trung điểm HD. Do đó AM, HO là các đường trung tuyến của là trọng tâm của Xét tam giác ABC có M trung điểm của BC và Suy ra G là trọng tâm của Câu 18. Cho đường tròncó đường kínhcố định. Trên tia đối của tialấy điểm sao cho Quakẻ đường thẳngvuông góc vớiLấy điểmbất kì trên không trùng vớiTiacắt đường thẳngtạiTiacắt đường tròntại điểm thứ hai làtiacắt đường tròntại điểm thứ hai là. Chứng minh tứ giáclà tứ giác nội tiếp; Tínhtheo Chứng minh hai đường thẳngvàsong song; Chứng minh trọng tâmcủa tam giácluôn nằm trên một đường tròn cố định khithay đổi trên Giải: Ta có AB là đường kính củalà góc nội tiếp chắn nửa đường tròn Mặt khác mà hai góc ở vị trí đối nhau Suy ra tứ giác ACPM nội tiếp đường tròn. Xétvàcó: chung Ta có: AMNQ là tứ giác nội tiếp(góc trong tại một đỉnh và góc ngoài tại đỉnh đối diện) (1) AMPC là tứ giác nội tiếp(hai góc nội tiếp cùng chắn ) (2) Từ (1) và (2) Mà hai góc này ở vị trí so le trong Gọi D là trung điểm của BClà điểm cố định Qua G kẻ đường thẳng song song với MO cắt AB tại I G là trọng tâmnênvà(tính chất trọng tâm trong tam giác) Do Áp dụng định lý Ta-lét chota có và Mà O, D là hai điểm cố định nên I cố định Donên theo định lý Ta-lét ta có: luôn cách điểm I cố định một khoảng không đổi. Khi M di động, điểm G luôn nằm trên đường tròn tâm I, bán kính Câu 19. Chocó ba góc nội tiếp đường trònbán kính Hạ đường caocủa tam giác. Các tialần lượt cắttại các điểm thứ hai là Chứng minh tứ giácnội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó. Chứng minh. Cho và dâycố định, điểmdi chuyển trênsao chocó ba góc nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếpkhông đổi. Giải: Tứ giác ABHK cómà hai góc cùng nhìn cạnh AB Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB. Theo câu trên tứ giác ABHK nội tiếp (J) với J là trung điểm của AB Nên(hai góc nội tiếp cùng chắncủa (J)) Mà(A, H, K thẳng hàng) (hai góc cùng chắn của (O)) Suy ramà hai góc này ở vị trí đồng vị nên Gọi T là giao điểm của hai đường cao AH và BK Tứ giác CHTK có Suy ra tứ giác CHTK nội tiếp đường tròn đường kính CT Do đó CT là đường kính của đường tròn ngoại tiếp (*) Gọi F là giao điểm của CO với (O) hay CF là đường kính của (O) Ta có:(góc nội tiếp chắn nửa (O)) Mà(gt) Nênhay (1) Ta có:(góc nội tiếp chắn nửa (O)) Mà(gt) Nênhay (2) Từ (1) và (2) ta có tứ giác AFBT là hình bình hành (hai cặp cạnh đối song song) Do J là trung điểm của đường chéo AB Nên J cũng là trung điểm của đường chéo FT (tính chất đường chéo hình bình hành) Xétcó O là trung điểm của FC, J là trung điểm của FT Nên OJ là đường trung bình của (**) Từ (*) và (**) ta có độ dài của OJ bằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp Mà độ dài của OJ là khoảng cách từ tâm O đến dây AB (J là trung điểm của dây AB) Do (O) và dây AB cố định nên độ dài OJ không đổi. Vậy độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp không đổi. Câu 20. Cho vẽ đường tròn tâmbán kính Đường tròn này cắtthứ tự tạivà Các tiếp tuyến với đường trònkẻ từvàcắt nhau tại Tứ giáclà hình gì? Chứng minh? Trênlấy điểmtùy ý (khácvà) kẻ tiếp tuyếnvới đường tròn,là tiếp điểm).cắt tại Chứng minh rằng thứ tự là giao điểm củavới Chứng minh rằnglà các đường cao của Giải: Theo tính chất tiếp tuyến ta có: Xét tứ giác ABCD có: là hình chữ nhật. Ta cónên ABCD là hình vuông. Xét vuông và vuông có: (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Tương tự: Xétvuông có: vuông cân tại C Ta có A, B là hai đỉnh cùng nhìn QM một góc Tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp. là đường cao của(đpcm) Tương tự ADNP là tứ giác nội tiếp là đường cao trong Vậy MQ, NP là các đường cao trong(đpcm) Câu 21. Cho có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn Vẽ đường cao của đường kínhcủa đường tròn. Gọilần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ và xuống đường thẳnglà trung điểm của Chứng minh các tứ giácvànội tiếp. Chứng minh Chứng minh (là diện tích ). Giải: Theo đề bài ta có:mà 2 góc cùng nhìn cạnh AB Vậy tứ giác ABHF nội tiếp đường tròn đường kính AB. Có M là trung điểm là BC mà BC là dây cung nên Khi đó mà 2 góc ở vị trí đối nhau Vậy tứ giác BMOF nội tiếp đường tròn đường kính OB. Theo đề bài:là tứ giác nội tiếp Suy ra: (2 góc nội tiếp cùng chắn Lại có:(2 góc nội tiếp cùng chắn Nênmà chúng ở vị trí đồng vị suy ra: Ta có: Mặt khác trongcó:(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên vì hai góc nội tiếp cùng chắn Tương tự ta có: Ta có: Từ (1) và (2) Vậy Câu 22. Chonhọn ba đường caocủacắt nhau tại Chứng minh tứ giácnội tiếp. Chứng minh Kẻ tiếp tuyếnvới đường tròn đường kính(là tiếp điểm) kẻ tiếp tuyếnvới đường tròn đường kính ( là tiếp điểm). Chứng minh Giả sử AB = 4cm; AC = 5cm; BC = 6cm. Tính Giải: Ta có: Mà hai đỉnh M, N cùng nhìn BC Tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn. Xét vàcó: chung (cùng bù với) Suy ra (g.g). Gọi O là tâm đường tròn đường kính AH Gọi I là tâm đường tròn đườn kính CH Xétvàcó: chung (cùng phụ với Suy ra: (g.g) (1) Ta có: (2 góc nội tiếp cùng chắn Mà(gt) Lại códo cân tại I Xétvàcó: chung (cùng phụ với) Suy ra:(g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: Đặt Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có: Mà Vậy Lại có:(cmt) (cm). Câu 23. Cho nửa đường tròn đường kínhR. Điểm di chuyển trên nửa đường tròn khácvà. là trung điểm của dây cung Đường thẳng là tiếp tuyến với nửa đường tròn tại Tiacắt tại điểm. Đường thẳngcắttại. Chứng minh: tứ giácnội tiếp. Chứng minh: Chứng minh:vuông góc với Tìm vị trí điểmsao cho nhỏ nhất. Giải: Theo tính chất dây cung ta có: BN là tiếp tuyến của (O) tại Xét tứ giác OCNB có tổng góc đối: Do đó tứ giác OCNB nội tiếp. Xét vàcó: chung Suy ra Do đó:(đpcm). Theo chứng minh trên ta có: là đường cao của là đường cao của Từ (1) và (2)là trực tâm của(vì O là gia điểm của AB và EC) là đường cao thứ ba của Suy ra (đpcm). Ta có:(vì C là trung điểm của AM) Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta có: Suy ra tổngnhỏ nhất bằng khi là trung điểm của AN Khi đóvuông tại B có BM là đường trung tuyến nên Vậy với M là điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính AB thìnhỏ nhất bằng Câu 24. Cho đường tròn tâmbán kínhvà đường thẳngkhông đi qua cắt đường tròn tại 2 điểm Lấy điểm bất kỳ trên tia đối qua kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (là các tiếp điểm). Chứng minh tứ giácnội tiếp đường tròn. Gọilà trung điểm của đoạn thẳng Chứng minh là phân giác của Đường thẳng đi quavà vuông góc vớicắt các tiatheo thứ tự tại Tìm vị trí của điểmtrênsao cho diện tíchnhỏ nhất. Giải: Xét tứ giác MCOD có: Suy ra tứ giác MCOD nội tiếp đường tròn. Ta có H là trung điểm của H thuộc đường kính MO 5 điểm D; M; C; H; O cùng thuộc đường tròn đường kính MO (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MD) (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MC) Lại có(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) HM là phân giác Ta có: Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OMP ta có: không đổi Dấu “ = “ xảy ra Khi đó M là giao điểm (d) với đường tròn tâm O bán kính Vậy M là giao điểm của (d) với đường tròn tâm O bán kínhthì diện tíchnhỏ nhất. Câu 25. Chocó ba góc đều nhọn, hai đường caovà cắt nhau tại(thuộc thuộc Chứng minh tứ giácnội tiếp được trong một đường tròn; Gọi lần lượt là trung điểm củavà BC. Chứng minhvuông góc với ED. Giải: Tứ giác ADHE có: Nên Do đó: mà 2 góc ở vị trí đối diện Vậy tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn. Tứ giác BEDC có: (gt) nên cùng nội tiếp đường tròn tâm I đường kính BC (1) Tương tự: Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn tâm M đường kính AH và E, D là giao điểm của I và đường tròn Dễ dàng chứng minh là phân giác Màcân tại Câu 26. Chocó ba góc đều nhọnnội tiếp trong đường tròn tâm kẻ đường cao Gọilà hình chiếu vuông góc củatrênvàKẻvuông góc với Đường vuông góc vớitạicắt đường tròn tại và cắt tiatại Tiacắt đường tròn tại. Chứng minhvà tứ giácnội tiếp được trong một đường tròn. Chứng minh hệ thứcvà tứ giác là hình thang cân. Chứng minh: tứ giácnội tiếp được trong một đường tròn. Giải: Vì ABIC là tứ giác nội tiếp nên: Vìnên s mà 2 góc ở vị trí đối nhau Suy ra tứ giác DENC là tứ giác nội tiếp. Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC có: Có Suy ra số đo hai cung IC và BF bằng nhau Mặt khác vì ABFI và ABIC nội tiếp nên Suy ralà hình thang Vì Hình thang BCIF có FC = BIBCIF là hình thang cân. Có Xétvàcó: (cmt); chung Suy ra mà 2 góc ở vị trí đối diện Suy ra BMED nội tiếp đường tròn. Câu 27. Cho nửa đường trònđường kính Gọilà điểm cố định thuộc đoạn thẳng khácvà. Dựng đường thẳng vuông góc vớitại điểm cắt nửa đường tròn tại điểmTrên cung nhỏlấy điểmbất kỳkhácvà, tiacắt đường thẳng tại điểm tiacắt đường thẳngtại điểmĐường thẳngcắt nửa đường tròn tại điểm (khác). Chứng minh: Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng vàlà tâm đường tròn nội tiếp Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp Chứng minh rằng điểm luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi điểmdi chuyển trên cung nhỏ. Giải: Có(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét và có: chung (g.g) Có EC giao AN tại F nên F là trực tâm của Màthẳng hàng Tứ giác ADFC có hai góc đối bằng nên tứ giác ADFC là tứ giác nội tiếp Suy ra (hai góc nội tiếp cùng chắn Tương tự ta có:(hai góc nội tiếp cùng chắn Mà(cùng phụ với Suy ra CF là phân giác Tương tự cùng có DF là phân giác Vậy F là tâm đường tròn nội tiếp Gọi J là giao điểm của (I) với đoạn AB Có (1) Vì AEFJ là tứ giác nội tiếp nên (2) Từ (1) và (2) suy ralà trung điểm của BJ (vì) Suy ra J là điểm cố định Cónên I luôn thuộc đường trung trực của AJ là đường thẳng cố định. Câu 28. Cho nhọnnội tiếp vẽ đường kínhĐường thẳng đi qua vuông góc vớitạivà cắttại Gọilà hình chiếu củatrênvàlà trung điểm của Chứng minhlà tứ giác nội tiếp. Chứng minh Chứng minh Giải: Có(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Vìnênmà hai góc ở vị trí đối nhau Suy ra tứ giác CDEF là tứ giác nội tiếp. Vì M là trung điểm cạnh huyền BC của tam giác vuông BHC nên cân tại M (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) Vì ABCD là tứ giác nội tiếp nên: Vìnênlà tứ giác nội tiếp (hai góc nội tiếp cùng chắn Mà theo ý 2 ta có: Suy ra H, E, M thẳng hàng. Gọi N là trung điểm của FC. NM là đường trung bình của MN // BF nên ta có: (đpcm). Câu 29. Chonhọn. Đường tròn tâmđường kínhcắt các cạnhlần lượt tại các điểm. Gọilà giao điểm củavàlà giao điểm của và. Chứng minh tứ giácnội tiếp được trong một đường tròn. Chứng minh Trong trường hợp đặc biệt khiđều cạnh bằng. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giáctheo Từ điểmkẻ các tiếp tuyếnvàcủa đường tròn tâmđường kính(là các tiếp điểm). Chứng minh ba điểmthẳng hàng. Giải: Ta có:nên M và N cùng thuộc đường tròn đường kính AH Vậy tứ giác AMHN nội tiếp đường tròn. Tứ giác AMPC có(do H là trực tâm củavà Từ đó suy ra Đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN có đường kính AH đều nên trực tâm H cũng là trọng tâm Chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN bằng: Vậy chu vi đường tròn ngoại tiếp tức giác AMHN bằng Ta có: Xétvàcó: (cmt); chung Nên(c.g.c). Suy ra Tương tự ta có: Mặt khác: Tứ giác AFOP và AEOF nội tiếp đường tròn đường kính AO nên năm điểm A, E, P, O, F cùng thuộc đường tròn đường kính AO. Suy ra tứ giác AEPF nội tiếp đường tròn nên: Từ (1), (2) và (3) Vậy ba điểm E, H, F thẳng hàng. Câu 30. Chođều có đường cao Trên cạnhlấy điểmtùy ýkhông trùng với Gọilần lượt là hình chiếu vuông góc củalên. Chứng minh tứ giácnội tiếp được đường tròn và xác định tâmcủa đường tròn này. Chứng minh Chứng minh. Giải: Xét tứ giác APMQ có:(gt) Tứ giác APMQ nội tiếp trong đường tròn đường kính AM Gọi O là trung điểm của AM tứ giác APMQ nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AM. Ta có:(gt)nội tiếp chắnđường tròn đường kính AM H thuộc đường tròn (O) Ta có:(hai góc nội tiếp cùng chắn) (hai góc nội tiếp cùng chắn Mà(đều nên AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác) cân tại Mà (do (2) Từ (1) và (2)là đường trung trực của Ta có: (do) (do ) (đpcm). Câu 31. Chocó ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn có bán kínhcm. Các tiếp tuyến vớitạivàcắt nhau tại. Chứng minh tứ giácnội tiếp đường tròn; Gọilà giao điểm củavà Biết(cm). Tính diện tích Kẻ đường thẳngđi quavà song song với đường tiếp tuyến với tại cắt các đường thẳnglần lượt tại Chứng minh Chứng minh Giải: Do DB, DC là các tiếp tuyến của (O) mà 2 góc ở vị trí đối nhau Tứ giác OBDC là tứ giác nội tiếp. Áp dụng định lý Pi-ta-go vàovuông tại B Ta có:(2 tiếp tuyến cắt nhau) thuộc trung trựclà trung trực Áp dụng hệ thức lượng vàovuông, ta có: Vậy Ta có:(2 góc so le trong do Mà (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và cungvà góc nội tiếp chắn) Xét và có: chung;(cmt) (g.g) Kéo dài BD cắt tiếp tuyến đi qua A của đường tròn (O) tại F Ta có:(đối đỉnh) Mà(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp chắn ) (do cân tại Tương tự kéo dàu DC cắt tiếp tuyến đi qua A của đường tròn (O) tại G Ta chứng minhcân tại D Lại có(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) D là trung điểm PQ Ta có:(cmt) Xét và có: ( - cmt); (c.g.c)(đpcm). Câu
File đính kèm:
- ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9.docx