Bồi dưỡng năng lực tự học về phân số
63. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a. Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b. Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
N SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ a. 4.7.22 33.14 b. 62 42 c. 9.6 − 9.2 18 a. 39 −104 ⋅ b. −378 −440 ⋅ c. 62 42 ⋅ d. 35.24 8.36 CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ 1. Rút gọn các phân số sau: −18 24 ; 15 35 ; 30 55 ; 45 75 ; −132 144 Xem lời giải tại: 2. Rút gọn các phân số sau: Xem lời giải tại: 3. Rút gọn: M= 1 + 2 + . . . . + 8 + 9 11 + 12 + . . . . + 18 + 19 Xem lời giải tại: 4. Rút gọn các phân số sau Xem lời giải tại: a. 18 24 + 35 −10 ⋅ b. −8 −14 + −45 54 ⋅ c. 5 77 − −4 7 ⋅ d. 25 7 − 61 21 ⋅ 5. Rút gọn phân số: A = 215 9 6 − 208 3 4 + 1 2 0, 001: 5 1000 ⋅ Xem lời giải tại: 6. Rút gọn: a. 2 − 2 19 + 2 43 − 2 2013 3 − 3 19 + 3 43 − 3 2013 : 4 − 4 29 + 4 41 − 4 2011 5 − 5 29 + 5 41 − 5 2011 b. 4 15 + 4 17 − 4 19 3 5 + 9 17 − 9 19 + 5 19 + 5 23 − 1 5 3 19 + 3 23 − 3 25 Xem lời giải tại: 7. Tính Xem lời giải tại: 8. Tính: 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + 1 4.5 + 1 5.6 ⋅ Xem lời giải tại: 9. Tính a. 3 1 2 + 4 3 5 ⋅ b. 4 1 2 − 2 3 10 ⋅ c. −3 1 4 + −2 1 3 ⋅ d. ( − 3) − −2 2 5 ⋅ a. −3 3 4 ⋅ 1 1 2 b. 5 7 10 ⋅ 15 c. 3 4 : 1 1 5 d. 4 2 5 : 2 a. 2 5 + −1 6 − 3 4 − −2 3 Xem lời giải tại: 10. Tính Xem lời giải tại: 11. Tính các biểu thức sau a. A = 21 3 10 − 1 4 5 + 7 3 10 b. B = 5 9 8 + 2 5 4 − 3 9 8 Xem lời giải tại: 12. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) b. 2 3 + 2 7 − 1 14 −1 − 3 7 + 3 28 a. 2 5 + 3 5 . −10 21 b. −4 5 : 2 7 + 4 7 a. x 15 = 15 −25 b. 36 y = 44 77 Xem lời giải tại: 13. Thực hiện phép tính: Xem lời giải tại: 14. Tính: a. 2 7 + 1 9 + 1 7 + 5 9 + 8 14 b. 2 3 + 4 37 + 5 111 + 260 1443 Xem lời giải tại: 15. Tìm số nguyên x, y biết: Xem lời giải tại: 16. Tìm các số nguyên x, y, z biết : −10 15 = x −9 = −8 y = z −21 . Xem lời giải tại: 17. Tìm x, y biết: (x, y ∈ Z) a. 5 x = −y 7 và y > 0 b. x 4 = y 3 và x + y = 14 a. x 5 = 2 5 ⋅ b. −4 x = 20 15 ⋅ c. x −2 = −8 x ⋅ d. 3 x − 5 = −4 x + 2 ⋅ a. −3 7 + x = 4 5 + −2 3 ⋅ b. x − 1 6 + −5 12 = 4 7 ⋅ 14 48 c. x + 2 3 = −1 12 ⋅ −4 5 Xem lời giải tại: 18. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 19. Tìm các số nguyên x, y sao cho 1 8 < x 18 < y 24 < 2 9 ⋅ Xem lời giải tại: 20. Tìm số nguyên dương x sao cho: x 9 < 7 x < x 6 Xem lời giải tại: 21. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 22. Tìm x ∈ Z, biết | | a. 2 3 + 1 3 : x = − 1 b. 2 3 x − 3 7 = 1 21 a. x + −7 15 = − 1 1 20 b. 3 1 2 − x ⋅ 1 1 4 = 15 16 a. −12 27 + 2 3 + −2 9 ≤ x ≤ 11 7 + 2 5 + −7 5 + 3 7 ⋅ b. −8 13 + 7 17 + 21 13 ≤ x ≤ −9 14 + 3 + 5 −14 ⋅ Xem lời giải tại: 23. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 24. Tìm số nguyên x, biết: −7 15 + −5 3 + 2 15 ≤ x ≤ 4 7 + 1 + 33 −21 Xem lời giải tại: 25. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 26. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn x x 15 = 112 15 . Xem lời giải tại: 27. Tìm x biết : x + 5 6 .2 2 5 − 1 1 4 = 35%. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. 1 2 x − 5 3 = 1 4 . 1 2 − 4 b. 4 1 11 − 3x .2 1 5 = 4 1 5 c. (3x − 1). −1 2 x + 5 = 0 d. 60%x + 2 3 x = 1 3 .6 1 3 a. 3 1 4 − 2x .2 1 5 = 6 3 5 b. 1 2 x + 4 5 2 1 2 + x = 3 3 4 c. (x + 1)2 = 4 3 . 75 9 d. (4, 5x − 2x) − 1 4 7 = 11 14 Xem lời giải tại: 28. Tìm x: Xem lời giải tại: 29. Tìm x : a. 3 4 − 2. 2x − 2 3 = 1 2 b. 2x + 3 5 2 + 9 25 = 1 c. 3. x − 1 2 − 5. x + 3 5 = − x + 1 5 d. 5 2 − 3. 1 3 − x = 1 4 − 7x Xem lời giải tại: 30. Tìm x biết: ( ) ( ) ( ) | | ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. −5 12 + 6 11 + 7 17 + 5 11 + 5 12 ⋅ b. 9 16 + 8 −27 + 1 + 7 16 + −19 27 ⋅ c. − 3 10 − 6 11 − 21 30 − 5 11 ⋅ d. 13 5 + 7 16 − 15 16 − 6 15 ⋅ Xem lời giải tại: 31. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức A = 2014 + | 2015 − x | đạt giá trị nhỏ nhất. Xem lời giải tại: 32. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức A = 50 − | x − 3 | đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 33. Cho A = 2x + 5 2x − 1 . Tìm x ∈ Z để A đạt GTLN, GTNN. Xem lời giải tại: 34. Tính nhanh Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 35. Tính nhanh : A = 120 − 0, 5.40.5.0, 2.20.0, 25 − 20 1 + 5 + 9 + . . . + 33 + 37 Xem lời giải tại: 36. Tính nhanh a. 3 7 . 5 8 + 3 7 . 11 8 − 3 7 b. 7 11 : −12 35 − 7 11 : 23 35 − 5 11 c. 6 13 − 1 7 15 + 7 13 + 21 15 − 37 38 d. 1 57 − 1 5757 + 1 23 . 1 2 − 1 3 − 1 6 Xem lời giải tại: 37. Tính nhanh a. 5 7 . 5 11 + 5 7 . 2 11 − 5 7 . 14 11 b. 15 37 . 38 41 − 74 45 − 38 41 . 15 37 + 82 76 c. 2 5 . 1 3 − 2 15 : 1 5 + 3 5 . 1 3 d. 4 17 + 4 49 − 4 65 3 17 + 3 49 − 3 65 Xem lời giải tại: 38. Tính nhanh : ( ) ( ) ( ) ( ) a. 23 21 và 21 23 ⋅ b. 311 256 và 199 203 c. −15 −17 và 16 −19 a. 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + 1 4.5 + 1 5.6 + 1 6.7 + 1 7.8 b. 2 1.3 + 2 3.5 + 2 5.7 + . . . + 2 99.101 c. 1 2 + 2 8 + 3 28 + 4 77 + 5 176 d. 12 1.2 . 22 2.3 . 32 3.4 . . . 1002 100.101 Xem lời giải tại: 39. Tính hợp lí : a. 53 101 . −13 97 + 53 101 . −84 97 b. 1 + 1 2 . 1 + 1 3 . 1 + 1 4 . . . 1 + 1 2002 . 1 + 1 2003 c. 1 1 2 .1 1 3 .1 1 4 . . .1 1 999 Xem lời giải tại: 40. So sánh các phân số A = 17 21 và B = 17171 21211 ⋅ Xem lời giải tại: 41. So sánh các phân số: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) d. 19 26 và 21 25 a. 47 57 và 66 76 b. 23 32 và 39 48 a. 13 17 và 25 29 b. 59 101 và 56 105 Xem lời giải tại: 42. So sánh các phân số: Xem lời giải tại: 43. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp: Xem lời giải tại: 44. So sánh A và B biết rằng: A = 1015 + 1 1016 + 1 . B = 1016 + 1 1017 + 1 . Xem lời giải tại: 45. Cho A = 1011 − 1 1012 − 1 ; B = 1010 + 1 1011 + 1 . Hãy so sánh A với B. Xem lời giải tại: 46. Cho a, b, m ∈ N∗ . Hãy so sánh a + m b + m với a b . a. 22 63 và 17 55 b. −24 125 và −13 55 c. 1 101 + 1 102 + . . . + 1 150 và 1 3 d. 1 4 và 1 151 + 1 152 + . . . + 1 200 a. A > 7 12 b. A > 5 8 Xem lời giải tại: 47. So sánh: Xem lời giải tại: 48. Cho A = 102002 + 1 102003 + 1 và B = 102003 + 1 102004 + 1 . So sánh A và B Xem lời giải tại: 49. Cho A = 1 + 4 + 42 + . . . + 499 và B = 4100 Chứng minh rằng: A B < 1 3 Xem lời giải tại: 50. Cho A = 1 101 + 1 102 + 1 103 + . . . + 1 200 Xem lời giải tại: 51. Chứng minh rằng 1 < a a + b + b b + c + c a + c < 2 a. A 50 Xem lời giải tại: 52. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: a, a − 1, . . . b − 1, b, trong đó b > a + 1, dãy trên gồm một số chẵn số hạng. Ghép các số trên thành từng cặp hai số ở hai đầu và hai số cách đều hai đầu. a. Chứng minh rằng hai số thuộc cặp ngoài cùng có tích nhỏ nhất, hai số thuộc cặp trong cùng có tích lớn nhất. b. Áp dụng nhận xét trên để chứng minh rằng: 5 8 < 1 101 + 1 102 + 1 103 + . . . . + 1 200 < 3 4 Xem lời giải tại: 53. Cho A = 1 + 1 2 + 1 3 + 1 4 + . . + 1 2100 − 1 Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 54. Chứng minh rằng: 1 n + 1 + 1 n + 2 + 1 n + 3 + . . . + 1 n + n > 1 2 với mọi n ∈ N∗ Xem lời giải tại: 55. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên A = 1 2 + 1 3 + 1 5 + . . . . + 1 29 Xem lời giải tại: 56. Chứng minh rằng 9 52 + 9 112 + 9 172 + . . . + 9 3052 < 3 4 Xem lời giải tại: 57. Chứng minh rằng 1 + 2 2 + 3 22 + 4 23 + . . . + 2014 22013 + 2015 22014 < 4. Xem lời giải tại: MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN 58. Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi sau khi chảy trong 1 giờ; 50 phút và 180 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể? Xem lời giải tại: 59. Tìm một phân số có giá trị bằng −2 5 và tổng của tử và mẫu bằng 24. Xem lời giải tại: 60. Tìm phân số có giá trị bằng 8 18 và tích của tử và mẫu bằng 324. Xem lời giải tại: 61. Một trường học có 900 học sinh. Học kì I trường tổng kết có 200 em đạt học sinh giỏi, 520 em đạt học sinh khá , 120 em đạt học sinh trung bình, số còn lại là học sinh yếu. Hỏi số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu chiếm bao nhiêu phần của tổng số học sinh toàn trường. Xem lời giải tại: 62. Tìm phân số tối giản a b biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với 14 thì được một phân số bằng 3 7 Xem lời giải tại: 63. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ. a. Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần? b. Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy bể. Xem lời giải tại: 64. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được 1 5 thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được 10 15 thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy gặt được 2 25 thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa ruộng đó chưa? Xem lời giải tại: 65. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Sau 10 phút người ta đóng vòi B, hỏi vòi A phải chảy thêm trong bao lâu nữa thì bể đầy nước; biết rằng một mình vòi A chảy đầy bể trong 45 phút, một mình vòi B chảy đầy bể trong 30 phút. Xem lời giải tại: 66. Do thi đua, năng suất lao động làm một bút máy tăng 25%. Hỏi thời gian cần thiết để làm ra một bút máy đã giảm bao nhiêu phần trăm? Xem lời giải tại: 67. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 2 3 4 và 5? b. 25cm là bao nhiêu phần trăm của 4m ? c. Cạnh của một hình vuông tăng 20 % . Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu? Xem lời giải tại: 68. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 5 32 số thứ nhất bằng 3 16 số thứ hai ? Xem lời giải tại: 69. Một mảnh vườn có diện tích là 374m2 được chia làm hai khoảng, tỉ số diện tích giữa khoảng I và khoảng II là 37,5 % . Tính diện tích của mỗi khoảng. Xem lời giải tại: 70. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông) Xem lời giải tại: 71. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu? Xem lời giải tại: 72. Một xí nghiệp đã thực hiện 4 7 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch? Xem lời giải tại: 73. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 5 8 tổng số; số học sinh khá chiếm 1 3 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này? Xem lời giải tại: 74. Số học sinh vắng mặt bằng 1 14 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 1 8 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học sinh? Xem lời giải tại: 75. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên người đó đánh được 1 4 quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh được 5 9 số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. Xem lời giải tại: 76. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8 giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến 2 3 bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tính theo giờ) Xem lời giải tại: 77. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 440 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước chiếm 5 9 dung tích bể. Tính dung tích bể. Xem lời giải tại: 78. Tìm một số sao cho 1 3 và 1 4 của số đó là 21 Xem lời giải tại: 79. Tìm một số biết rằng nếu thêm vào số đó 2 3 của nó rồi trừ đi 1 3 tổng vừa nhận được thì ta được 10. Xem lời giải tại: 80. Tìm các số a, b, c biết a lớn hơn số ‐ 24 là 120 đơn vị. Số b bằng 3 7 12 của số a. Số c bằng 25 % tổng hai số a và b. Xem lời giải tại: 81. Bạn Ngọc đọc cuốn sách dày 120 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 1 4 số trang. Ngày thứ hai đọc được 4 9 số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba Ngọc đọc được bao nhiêu trang sách Xem lời giải tại: 82. Tìm số a. Mà 3 1 7 của nó bằng 55 14 ; b. Mà 75% của nó bằng −4 5 7 . Xem lời giải tại: 83. 2 5 của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu. Xem lời giải tại: 84. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng 13 20 dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? lượng nước dùng chiếm bao nhiêu phần bể? Xem lời giải tại: 85. Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 2 5 số trứng, lần thứ hai bà bán được 2 3 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng lúc đầu bà đem đi bán là bao nhiêu quả? Xem lời giải tại: 86. Hiện nay tuổi cháu bằng 5 14 tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi cháu. Tính tuổi bà và tuổi cháu hiện nay. Xem lời giải tại: 87. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớn hơn 42,5% số bé là 17 đơn vị. Xem lời giải tại: 88. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng 4 5 số sách khoa học xã hội, vì thư viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số sách khoa học tự nhiên bằng 4 15 số sách khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện có bao nhiêu quyển sách mỗi loại. Xem lời giải tại: 89. Hai can có dung tích là 145 lít và 72 ít có chứa lượng dầu không biết bao nhiêu. Nếu rót dầu từ can nhỏ sang can lớn cho đầy thì can nhỏ còn lại 2 lít. Nếu rót dầu từ can lớn sang can nhỏ cho đầy thì lượng dầu bên trong can lớn còn lại bằng 3 4 lượng dầu ban đầu. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu? Xem lời giải tại: 90. Một ô tô đi từ A đến B trong 4 giờ. Giờ thứ nhất đi được quãng đường bằng 11 29 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường bằng 6 19 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 3 đi được quãng đường bằng 1 3 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 4 ô tô đi được 47 km. Hỏi trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được bao nhiêu km? Xem lời giải tại: 91. Thời gian để chế tạo một sản phẩm giảm 20%. Hỏi năng suất lao động tăng bao nhiêu phần trăm? Xem lời giải tại: 92. Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa. Ngày thứ 2 cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu hécta ? Xem lời giải tại: 93. Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng) . Hỏi phải thêm bao nhiêu kilogam nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp đó có 3% muối ? Xem lời giải tại: 94. Hai người có số tiền là 122000 đồng, người thứ nhất tiêu mất 1 5 số tiền của mình, người thứ hai tiêu mất 1 6 số tiền của mình. Hỏi lúc đầu mỗi người có bao nhiêu tiền ? Biết rằng số tiền còn lại của người thứ hai hơn người thứ nhất 10000 đồng. Xem lời giải tại: 95. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ số là nhỏ nhất. Xem lời giải tại: 96. Một xưởng sản xuất gồm 120 người chia thành 3 đội biết rằng 2 3 số người của đội I bằng 1 2 số người đội II và bằng 2 5 số người đội III. Tính số người của mỗi đội. Xem lời giải tại: 97. Hai anh em có tất cả 45 000 đồng. Anh tiêu mất 2000 đồng , em được thêm 6000 đồng và bây giờ số tiền của anh bằng 3 4 số tiền của em . Hỏi số tiền lúc đầu của mỗi người ? Xem lời giải tại: 98. Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 20% tổng số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 5 3 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình a. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá. b. Tính tỉ số của học sinh trung bình và học sinh khá. Xem lời giải tại: 99. Một quầy bán hàng trong ba giờ bán được 44 quả dưa hấu. Giờ đầu bán được 1 3 số dưa và 1 3 quả. Giờ thứ hai bán được 1 3 số dưa còn lại và 1 3 quả. Hỏi giờ thứ ba bán được bao nhiêu quả? Xem lời giải tại: 100. Có một tấm vải, lần thứ nhất người ta lấy ra 7 15 tấm vải, lần thứ hai lấy tiếp 3 16 phần còn lại. Phần còn lại sau cùng bằng mấy phần của tấm vải? Xem lời giải tại: 101. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai được số thóc bằng 1 3 số thóc của ba người kia, người thứ 3 được 3 7 số thóc của ba người kia, người em út được 630kg thóc. a. Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam? b. Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu? c. Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số? Xem lời giải tại: 102. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 1 3 số học sinh cả lớp và bằng 3 4 số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu. a. Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? b. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp? Xem lời giải tại: 103. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. a. Tính diện tích mảnh vườn. b. Người ta lấy 3 5 diện tích mảnh vườn đó để trồng cây. Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn. Xem lời giải tại: 104. Cuối học kì I, lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 2 9 số học sinh cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 học sinh giỏi nữa nên số học sinh giỏi bằng 1 3 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh cả lớp. Xem lời giải tại: 105. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 2 3 số mét vải. Ngày thứ hai bán được 5 6 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán được 15 mét vải. a. Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán được trong cả ba ngày. b. Tính số mét vải cửa hàng đã bán được trong ngày thứ hai. Xem lời giải tại: 106. Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó có 5 8 số học sinh là học sinh nam. a. Tính tỉ số giữa số nữ và số nam b. Tính tỉ số phần trăm giữa số nam và số học sinh cả lớp Xem lời gi
File đính kèm:
- BOI_DUONG_NANG_LUC_TU_HOC_VE_PHAN_SO.pdf