Bồi dưỡng năng lực tự học về phân số

63. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi

thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.

a. Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?

b. Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy

bể.

pdf27 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bồi dưỡng năng lực tự học về phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
a. 
4.7.22
33.14 b. 
62
42
c. 
9.6 − 9.2
18
a. 
39
−104
⋅ b. 
−378
−440
⋅
c. 
62
42
⋅ d. 
35.24
8.36
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
1. Rút gọn các phân số sau:
−18
24
;
15
35
;
30
55
;
45
75
;
−132
144
Xem lời giải tại:
2. Rút gọn các phân số sau:
Xem lời giải tại:
3. Rút gọn:
M=
1 + 2 + . . . . + 8 + 9
11 + 12 + . . . . + 18 + 19
Xem lời giải tại:
4. Rút gọn các phân số sau
Xem lời giải tại:
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
5. Rút gọn phân số: A =
215
9
6
− 208
3
4
+
1
2
0, 001:
5
1000
⋅
Xem lời giải tại:
6. Rút gọn:
a. 
2 −
2
19
+
2
43
−
2
2013
3 −
3
19
+
3
43
−
3
2013
:
4 −
4
29
+
4
41
−
4
2011
5 −
5
29
+
5
41
−
5
2011
b. 
4
15
+
4
17
−
4
19
3
5
+
9
17
−
9
19
+
5
19
+
5
23
−
1
5
3
19
+
3
23
−
3
25
Xem lời giải tại:
7. Tính
Xem lời giải tại:
8. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Xem lời giải tại:
9. Tính
a.  3
1
2
+ 4
3
5
⋅ b.  4
1
2
− 2
3
10
⋅
c.  −3
1
4
+ −2
1
3
⋅ d.  ( − 3) − −2
2
5
⋅
a.  −3
3
4
⋅ 1
1
2
b.  5
7
10
⋅ 15
c. 
3
4
: 1
1
5
d.  4
2
5
: 2
a. 
2
5
+
−1
6
−
3
4
−
−2
3
Xem lời giải tại:
10. Tính
Xem lời giải tại:
11. Tính các biểu thức sau
a.  A = 21
3
10
− 1
4
5
+ 7
3
10
b.  B = 5
9
8
+ 2
5
4
− 3
9
8
Xem lời giải tại:
12. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản)
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
b. 
2
3
+
2
7
−
1
14
−1 −
3
7
+
3
28
a. 
2
5
+
3
5
.
−10
21
b. 
−4
5
:
2
7
+
4
7
a. 
x
15
=
15
−25
b. 
36
y
=
44
77
Xem lời giải tại:
13. Thực hiện phép tính:
Xem lời giải tại:
14. Tính:
a. 
2
7
+
1
9
+
1
7
+
5
9
+
8
14
b. 
2
3
+
4
37
+
5
111
+
260
1443
Xem lời giải tại:
15. Tìm số nguyên x, y biết:
Xem lời giải tại:
16. Tìm các số nguyên x, y, z biết : 
−10
15
=
x
−9
=
−8
y
=
z
−21
.
Xem lời giải tại:
17. Tìm x, y biết: (x, y  ∈  Z)
a. 
5
x
=
−y
7
 và y > 0 b. 
x
4
=
y
3
 và x + y = 14
a. 
x
5
=
2
5
⋅ b. 
−4
x
=
20
15
⋅
c. 
x
−2
=
−8
x
⋅ d. 
3
x − 5
=
−4
x + 2
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
Xem lời giải tại:
18. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
19. Tìm các số nguyên x, y sao cho 
1
8
<
x
18
<
y
24
<
2
9
⋅
Xem lời giải tại:
20. Tìm số nguyên dương x sao cho: 
x
9
<
7
x
<
x
6
Xem lời giải tại:
21. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
22. Tìm x ∈ Z, biết
| |
a. 
2
3
+
1
3
: x = − 1 b. 
2
3
x − 3
7
=
1
21
a.  x +
−7
15
= − 1
1
20 b.  3
1
2
− x ⋅ 1
1
4
=
15
16
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
Xem lời giải tại:
23. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
24. Tìm số nguyên x, biết: 
−7
15
+
−5
3
+
2
15
≤ x ≤
4
7
+ 1 +
33
−21
Xem lời giải tại:
25. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
26. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn x
x
15
=
112
15
.
Xem lời giải tại:
27. Tìm x biết :  x +
5
6
.2
2
5
− 1
1
4
= 35%.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
a. 
1
2
x −
5
3
=
1
4
.
1
2
− 4 b.  4
1
11
− 3x .2
1
5
= 4
1
5
c.  (3x − 1).
−1
2
x + 5 = 0 d.  60%x +
2
3
x =
1
3
.6
1
3
a.  3
1
4
− 2x .2
1
5
= 6
3
5
b. 
1
2
x +
4
5
2
1
2
+ x = 3
3
4
c.  (x + 1)2 =
4
3
.
75
9 d.  (4, 5x − 2x) − 1
4
7
=
11
14
Xem lời giải tại:
28. Tìm x:
Xem lời giải tại:
29. Tìm x :
a. 
3
4
− 2. 2x −
2
3
=
1
2
b.  2x +
3
5
2
+
9
25
= 1
c.  3. x −
1
2
− 5. x +
3
5
= − x +
1
5
d. 
5
2
− 3.
1
3
− x =
1
4
− 7x
Xem lời giải tại:
30. Tìm x biết:
( ) ( )
( )
| |
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
Xem lời giải tại:
31. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức A = 2014 + | 2015 − x |  đạt giá
trị nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
32. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức A = 50 − | x − 3 |  đạt giá trị lớn
nhất.
Xem lời giải tại:
33. Cho A =
2x + 5
2x − 1
. Tìm x ∈ Z để A đạt GTLN, GTNN.
Xem lời giải tại:
34. Tính nhanh
Xem lời giải tại:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
35. Tính nhanh : A =
120 − 0, 5.40.5.0, 2.20.0, 25 − 20
1 + 5 + 9 + . . . + 33 + 37
Xem lời giải tại:
36. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
Xem lời giải tại:
37. Tính nhanh
a. 
5
7
.
5
11
+
5
7
.
2
11
−
5
7
.
14
11
b. 
15
37
.
38
41
−
74
45
−
38
41
.
15
37
+
82
76
c. 
2
5
.
1
3
−
2
15
:
1
5
+
3
5
.
1
3
d. 
4
17
+
4
49
−
4
65
3
17
+
3
49
−
3
65
Xem lời giải tại:
38. Tính nhanh :
( ) ( )
( ) ( )
a. 
23
21
 và 
21
23
⋅
b. 
311
256
 và 
199
203
c. 
−15
−17
 và
16
−19
a. 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
+
1
6.7
+
1
7.8
b. 
2
1.3
+
2
3.5
+
2
5.7
+ . . . +
2
99.101
c. 
1
2
+
2
8
+
3
28
+
4
77
+
5
176
d. 
12
1.2
.
22
2.3
.
32
3.4
. . .
1002
100.101
Xem lời giải tại:
39. Tính hợp lí :
a. 
53
101
.
−13
97
+
53
101
.
−84
97
b.  1 +
1
2
. 1 +
1
3
. 1 +
1
4
. . . 1 +
1
2002
. 1 +
1
2003
c.  1
1
2
.1
1
3
.1
1
4
. . .1
1
999
Xem lời giải tại:
40. So sánh các phân số A =
17
21
 và B =
17171
21211
⋅
Xem lời giải tại:
41. So sánh các phân số:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
d. 
19
26
 và 
21
25
a. 
47
57
 và 
66
76
b. 
23
32
 và 
39
48
a. 
13
17
 và 
25
29
b. 
59
101
 và 
56
105
Xem lời giải tại:
42. So sánh các phân số:
Xem lời giải tại:
43. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp:
Xem lời giải tại:
44. So sánh A và B biết rằng:
A =
1015 + 1
1016 + 1
. 
B =
1016 + 1
1017 + 1
.
Xem lời giải tại:
45. Cho A =
1011 − 1
1012 − 1
; B =
1010 + 1
1011 + 1
. Hãy so sánh A với B.
Xem lời giải tại:
46. Cho a, b, m ∈ N∗ . Hãy so sánh 
a + m
b + m
 với 
a
b
.
a. 
22
63
 và 
17
55
b. 
−24
125
 và 
−13
55
c. 
1
101
+
1
102
+ . . . +
1
150
 và 
1
3
d. 
1
4
 và 
1
151
+
1
152
+ . . . +
1
200
a.  A >
7
12
b.  A >
5
8
Xem lời giải tại:
47. So sánh:
Xem lời giải tại:
48. Cho A =
102002 + 1
102003 + 1
 và B =
102003 + 1
102004 + 1
. So sánh A và B
Xem lời giải tại:
49. Cho A = 1 + 4 + 42 + . . . + 499 và B = 4100
Chứng minh rằng: 
A
B
<
1
3
Xem lời giải tại:
50. Cho A =
1
101
+
1
102
+
1
103
+ . . . +
1
200
Xem lời giải tại:
51. Chứng minh rằng 1 <
a
a + b
+
b
b + c
+
c
a + c
< 2
a.  A 50
Xem lời giải tại:
52. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: a, a − 1, . . . b − 1, b, trong đó b > a + 1, dãy
trên gồm một số chẵn số hạng. Ghép các số trên thành từng cặp hai số ở hai đầu
và hai số cách đều hai đầu.
a.  Chứng minh rằng hai số thuộc cặp ngoài cùng có tích nhỏ nhất, hai số thuộc
cặp trong cùng có tích lớn nhất.
b.  Áp dụng nhận xét trên để chứng minh rằng:
5
8
<
1
101
+
1
102
+
1
103
+ . . . . +
1
200
<
3
4
Xem lời giải tại:
53. Cho A = 1 +
1
2
+
1
3
+
1
4
+ . . +
1
2100 − 1
Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
54. Chứng minh rằng: 
1
n + 1
+
1
n + 2
+
1
n + 3
+ . . . +
1
n + n
>
1
2
 với mọi n ∈ N∗
Xem lời giải tại:
55. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên
A =
1
2
+
1
3
+
1
5
+ . . . . +
1
29
Xem lời giải tại:
56. Chứng minh rằng 
9
52
+
9
112
+
9
172
+ . . . +
9
3052
<
3
4
 Xem lời giải tại:
57. Chứng minh rằng 1 +
2
2
+
3
22
+
4
23
+ . . . +
2014
22013
+
2015
22014
< 4. 
Xem lời giải tại:
MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
58. Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi sau khi chảy trong 1 giờ; 50 phút và
180 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?
Xem lời giải tại:
59. Tìm một phân số có giá trị bằng 
−2
5
 và tổng của tử và mẫu bằng 24.
Xem lời giải tại:
60. Tìm phân số có giá trị bằng 
8
18
 và tích của tử và mẫu bằng 324.
Xem lời giải tại:
61. Một trường học có 900 học sinh. Học kì I trường tổng kết có 200 em đạt học
sinh giỏi, 520 em đạt học sinh khá , 120 em đạt học sinh trung bình, số còn lại là
học sinh yếu. Hỏi số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu chiếm bao nhiêu phần
của tổng số học sinh toàn trường.
Xem lời giải tại:
62. Tìm phân số tối giản 
a
b
 biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với
14 thì được một phân số bằng 
3
7
Xem lời giải tại:
63. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
Xem lời giải tại:
64. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được 
1
5
thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được 
10
15
 thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy
gặt được 
2
25
 thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa
ruộng đó chưa?
Xem lời giải tại:
65. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Sau 10 phút người ta đóng vòi B, hỏi vòi
A phải chảy thêm trong bao lâu nữa thì bể đầy nước; biết rằng một mình vòi A
chảy đầy bể trong 45 phút, một mình vòi B chảy đầy bể trong 30 phút.
Xem lời giải tại:
66. Do thi đua, năng suất lao động làm một bút máy tăng 25%. Hỏi thời gian cần
thiết để làm ra một bút máy đã giảm bao nhiêu phần trăm?
Xem lời giải tại:
67. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a.  Tìm tỉ số phần trăm của hai số 2
3
4
 và 5?
b.  25cm là bao nhiêu phần trăm của 4m ?
c.  Cạnh của một hình vuông tăng 20 % . Diện tích hình vuông tăng thêm bao
nhiêu?
Xem lời giải tại:
68. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 
5
32
 số thứ nhất bằng 
3
16
 số thứ hai ?
Xem lời giải tại:
69. Một mảnh vườn có diện tích là 374m2 được chia làm hai khoảng, tỉ số diện
tích giữa khoảng I và khoảng II là 37,5 % . Tính diện tích của mỗi khoảng.
Xem lời giải tại:
70. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều
rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông)
Xem lời giải tại:
71. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới
là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn
trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu?
Xem lời giải tại:
72. Một xí nghiệp đã thực hiện 
4
7
 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch?
Xem lời giải tại:
73. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 
5
8
tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Xem lời giải tại:
74. Số học sinh vắng mặt bằng 
1
14
 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh ra
khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 
1
8
 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Xem lời giải tại:
75. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên
người đó đánh được 
1
4
 quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh
được 
5
9
 số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số
trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang.
Xem lời giải tại:
76. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8
giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến 
2
3
bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số
nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tính
theo giờ)
Xem lời giải tại:
77. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 440 lít nước thì trong bể còn lại một
lượng nước chiếm 
5
9
 dung tích bể. Tính dung tích bể.
Xem lời giải tại:
78. Tìm một số sao cho 
1
3
 và 
1
4
 của số đó là 21
Xem lời giải tại:
79. Tìm một số biết rằng nếu thêm vào số đó 
2
3
 của nó rồi trừ đi 
1
3
 tổng vừa
nhận được thì ta được 10.
Xem lời giải tại:
80. Tìm các số a, b, c biết a lớn hơn số ‐ 24 là 120 đơn vị. Số b bằng 3
7
12
 của số a.
Số c bằng 25 % tổng hai số a và b.
Xem lời giải tại:
81. Bạn Ngọc đọc cuốn sách dày 120 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
được 
1
4
 số trang. Ngày thứ hai đọc được 
4
9
 số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba
Ngọc đọc được bao nhiêu trang sách
Xem lời giải tại:
82. Tìm số
a.  Mà 3
1
7
 của nó bằng 
55
14
;
b.  Mà 75% của nó bằng −4
5
7
.
Xem lời giải tại:
83. 
2
5
 của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu.
Xem lời giải tại:
84. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một
lượng nước bằng 
13
20
 dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước?
lượng nước dùng chiếm bao nhiêu phần bể?
Xem lời giải tại:
85. Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 
2
5
 số trứng, lần thứ hai bà bán
được 
2
3
 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng lúc đầu bà đem đi
bán là bao nhiêu quả?
Xem lời giải tại:
86. Hiện nay tuổi cháu bằng 
5
14
 tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi
cháu. Tính tuổi bà và tuổi cháu hiện nay.
Xem lời giải tại:
87. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớn hơn
42,5% số bé là 17 đơn vị.
Xem lời giải tại:
88. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng 
4
5
 số sách khoa
học xã hội, vì thư viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số
sách khoa học tự nhiên bằng 
4
15
 số sách khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện
có bao nhiêu quyển sách mỗi loại.
Xem lời giải tại:
89. Hai can có dung tích là 145 lít và 72 ít có chứa lượng dầu không biết bao
nhiêu. Nếu rót dầu từ can nhỏ sang can lớn cho đầy thì can nhỏ còn lại 2 lít. Nếu
rót dầu từ can lớn sang can nhỏ cho đầy thì lượng dầu bên trong can lớn còn lại
bằng 
3
4
 lượng dầu ban đầu. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
Xem lời giải tại:
90. Một ô tô đi từ A đến B trong 4 giờ. Giờ thứ nhất đi được quãng đường bằng 
11
29
 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng
đường bằng 
6
19
 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 3 đi được
quãng đường bằng 
1
3
 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 4 ô tô đi
được 47 km. Hỏi trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được bao nhiêu km?
Xem lời giải tại:
91. Thời gian để chế tạo một sản phẩm giảm 20%. Hỏi năng suất lao động tăng
bao nhiêu phần trăm?
Xem lời giải tại:
92. Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa.
Ngày thứ 2 cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi
diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu hécta ?
Xem lời giải tại:
93. Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng) . Hỏi phải thêm bao nhiêu kilogam
nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp đó có 3% muối ?
Xem lời giải tại:
94. Hai người có số tiền là 122000 đồng, người thứ nhất tiêu mất 
1
5
 số tiền của
mình, người thứ hai tiêu mất 
1
6
 số tiền của mình. Hỏi lúc đầu mỗi người có bao
nhiêu tiền ? Biết rằng số tiền còn lại của người thứ hai hơn người thứ nhất
10000 đồng.
Xem lời giải tại:
95. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ số
là nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
96. Một xưởng sản xuất gồm 120 người chia thành 3 đội biết rằng 
2
3
 số người
của đội I bằng 
1
2
 số người đội II và bằng 
2
5
 số người đội III. Tính số người của
mỗi đội.
Xem lời giải tại:
97. Hai anh em có tất cả 45 000 đồng. Anh tiêu mất 2000 đồng , em được thêm
6000 đồng và bây giờ số tiền của anh bằng 
3
4
 số tiền của em . Hỏi số tiền lúc đầu
của mỗi người ?
Xem lời giải tại:
98. Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 20% tổng số học sinh cả
lớp, số học sinh khá bằng 
5
3
 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình
a.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá.
b.  Tính tỉ số của học sinh trung bình và học sinh khá.
Xem lời giải tại:
99. Một quầy bán hàng trong ba giờ bán được 44 quả dưa hấu. Giờ đầu bán
được 
1
3
 số dưa và 
1
3
quả. Giờ thứ hai bán được 
1
3
 số dưa còn lại và 
1
3
 quả. Hỏi giờ
thứ ba bán được bao nhiêu quả?
Xem lời giải tại:
100. Có một tấm vải, lần thứ nhất người ta lấy ra 
7
15
 tấm vải, lần thứ hai lấy tiếp 
3
16
 phần còn lại. Phần còn lại sau cùng bằng mấy phần của tấm vải?
Xem lời giải tại:
101. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc
người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai
được số thóc bằng 
1
3
 số thóc của ba người kia, người thứ 3 được 
3
7
 số thóc của
ba người kia, người em út được 630kg thóc.
a.  Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam?
b.  Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu?
c.  Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số?
Xem lời giải tại:
102. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả lớp và
bằng 
3
4
 số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Xem lời giải tại:
103. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng bằng 
2
3
chiều dài.
a.  Tính diện tích mảnh vườn.
b.  Người ta lấy 
3
5
 diện tích mảnh vườn đó để trồng cây. Tính diện tích phần còn
lại của mảnh vườn.
Xem lời giải tại:
104. Cuối học kì I, lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
2
9
 số học sinh cả lớp. Cuối
năm học có thêm 5 học sinh giỏi nữa nên số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả
lớp. Tính số học sinh cả lớp.
Xem lời giải tại:
105. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 
2
3
số mét vải. Ngày thứ hai bán được 
5
6
 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán được 15
mét vải.
a.  Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán được trong cả ba ngày.
b.  Tính số mét vải cửa hàng đã bán được trong ngày thứ hai.
Xem lời giải tại:
106. Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó có 
5
8
 số học sinh là học sinh nam.
a.  Tính tỉ số giữa số nữ và số nam
b.  Tính tỉ số phần trăm giữa số nam và số học sinh cả lớp
Xem lời gi

File đính kèm:

  • pdfBOI_DUONG_NANG_LUC_TU_HOC_VE_PHAN_SO.pdf
Giáo án liên quan