Bộ đề thi tuyển sinh đại học 2012 môn thi: Hoá học – khối A

Câu 29: Có 3 chất lỏng không màu là benzen, toluen và stiren. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất trên?

 A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch H2S04

 C. Dung dịch Na0H D. Dung dịch KMn04

Câu 30: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol rượu etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra:

 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ đó, hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là

 A. 2,8 B. 3,2. C. 1,2. D.1,0.

Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cho vài giọt CuSO4 và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch chuyển sang màu xanh tím.

B. Cho HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì kết tủa chuyển sang màu vàng.

C. Axit lactic được gọi là axit béo.

D. Lipit là một hợp chất este

 

doc134 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi tuyển sinh đại học 2012 môn thi: Hoá học – khối A, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nếu cựng trộn cỏc cation và anion trờn (đủ để phản ứng với nhau) vào cựng một dung dịch, cỏc ion cựng tồn tại trong dung dịch thu được là:
A. 1, 2, 3 và a, b, c	B. 2, 3, 4 và d, e, f	
C. 5, 6, 7 và g, h, i	D. 1 và d, e, i.
Cõu 12: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khớ sinh ra vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thỡ thu được1,176 l ớt H2 (đktc). Cụng thức oxit kim loại là:
A. Fe2O3	B. Fe3O4	C. ZnO	D. FeO
Cõu 13: Hấp thụ hết 2,64 lớt (đktc) khớ NO2 vào 100 ml dung dịch KOH 1,0 M (đó cú thờm ớt giọt quỳ tớm). Màu của dung dịch sẽ thay đổi trong quỏ trỡnh thớ nghiệm:
A: từ xanh húa tớm	B. màu tớm vẫn giữ nguyờn	
C. từ xanh chuyển sang đỏ	D: từ tớm chuyển thành xanh. 
Cõu 14: Hóy chỉ ra nhận xột khụng đỳng sau:
Amoniac thể hiện cả tớnh khử và tớnh bazơ yếu.
dung dịch amoniac thể hiện tớnh chất của một bazơ và cú khả năng tạo phức với một số ion kim loại.
Amoniac tan tốt trong nước vỡ phõn tử lưỡng cực tương tự nước.
Amoniac rất bền nhiệt, dễ bay hơi, khụng mựi, dễ tan trong nước.
Cõu 15: Để phõn biệt cỏc chất: Al, Zn, Cu và Fe2O3 cú thể dựng cỏc chất nào sau đõy:
Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Dung dịch HCl và dung dịch NH3
Dung dịch NaOH và dung dịch nước Brụm. 
Cõu 16: Đỏp ỏn nào đỳng ?
Cho 8,8 gam một hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liờn tiếp của cựng một phõn nhúm chớnh được hoà tan hoàn toàn trong 50 ml dung dịch HCl cú nồng độ 1,0M, thu được 6,72 lớt hydro (đktc). Hai kim loại đú là:
A. Na, K	B. Li, Na	C. Mg, Ca	D. Ca, Ba	
Cõu 17: Trong PTN do sơ suất nờn một số học sinh đó điều chế quỏ nhiều khớ Cl2 làm ụ nhiễm khụng khớ và cú nguy cơ phỏ hủy cỏc mỏy múc, thiết bị. Để loại phần lớn clo trong khụng khớ, nờn dựng cỏch nào sau đõy là hợp lý, cú hiệu quả nhất:
A: Rắc vụi bột vào phũng.
B. Bơm khụng khớ trong phũng sục qua dung dịch kiềm.
C. Thổi một luồng khớ NH3 vừa phải vào phũng.
D. Phun mự bằng hơi nước trong phũng.
Cõu 18: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,75M và HCl 1,0M vừa đủ thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối khan. m bằng:
A. 28,5 gam	B. 34,25 gam	C. 32,5 gam	D. khụng xỏc định được.
Cõu 19: Điện phõn một dung dịch hỗn hợp cỏc chất: CuCl2(1); FeCl3 (2); NiCl2 (3); HCl (4); AlCl3 (5). Thứ tự điện phõn sẽ là:
A. 1, 4, 3, 2, 5 cựng H2O.	B. 2(tạo FeCl2), 1, 4, 3, FeCl2, 5 cựng H2O
C. 1, 3, 2, 4, 4.	D. 1, 3, 2, 4, 5.
Cõu 20: Cho cỏc chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol(3), dung dịch (NH4)2SO4 (5), dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau:
A. Tất cả	B. Trừ 1 và 6	C. Chỉ 2, 3, 5	D. Chỉ trừ 1.
Cõu 21: Điền từ thớch hợp vào chỗ trống để cú kết luận đỳng:
Ăn mũn điện hoỏ là .......... do kim loại tiếp xỳc với dung dịch chất điện li tạo nờn dũng điện.
A. phản ứng của kim loại với chất oxi hoỏ	B. sự phỏ huỷ kim loại
C. tỏc dụng hoỏ học	D. phản ứng ụxi hoỏ khử .
Cõu 22: 5,6 gam một kim loại tỏc dụng vừa hết với dung dịch HCl thu được 2,24 l ớt H2 (đktc). Kim loại là:
A. Mg	B. Zn	C. Ca	D. Fe
Cõu 23: Để sản xuất 800 tấn gang cú hàm lượng Fe là 95% từ quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (trong quỏ trỡnh sản xuất hao hụt 1% lượng sắt), lượng quặng cần dựng là:
A. 1325,16 tấn	B. 1315,6 tấn	C. 1335,1 tấn	D. 1425,16 tấn
Cõu 24: Cựng một lượng kim loại M, khi hoà tan hết bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch H2SO4 đặc, núng thỡ khối lượng SO2 gấp 48 lần khối lượng H2 sinh ra. Khối lượng muối clorua bằng 31,75% khối lượng muối sunfat. Cụng thức phõn tử của muối clorua là:
A. ZnCl2	B. AlCl3	C. FeCl2	D. FeCl3
Cõu 25: Để phõn biệt 6 gúi bột cú màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO; người ta chỉ cần dựng dung dịch của một chất. Dung dịch chất đú là:
A. HCl	B. H2SO4	C. H3PO4 	D. HNO3
Cõu 26: Kết luận nào sau đõy khụng đỳng với anken:
A: Anken cú một liờn kết π kộm bền nờn dễ tham gia phản ứng hoỏ học.
B. Ngoài cỏc phản ứng cộng ( với H2, Br2, HX), trựng hợp, oxi húa; anken cũn cú cỏc phản ứng khỏc như phõn hủy, tỏch H2, thế.
C. Anken cú phản ứng với Ag2O/NH3. Đõy là phản ứng cú thể dựng để nhận biết anken.
D. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng hợp.
Cõu 27. Đun núng một rượu X mạch khụng nhỏnh với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thớch hợp, thu được một anken duy nhất. Cụng thức phự hợp của X là (n nguyờn, dương):
A. CnH2n+1 OH	B. RCH2OH	C. CnH2n+1CH2OH	D.CnH2n+2 O
Cõu 28: Chất nào sau đõy khụng phản ứng với dung dịch Brụm trong nước?
A: Axit metacrylic	B: anilin	C: axit formic	D: axit axetic
Cõu 29: Cho cỏc chất sau: Mg (1); ddNaOH (2); đỏ vụi (3), C2H5OH (4), ddBr2(5) và Cu (6).
Chất mà cả hai axit axetic và axit acrylic đều khụng cú phản ứng là:
A. 3 và 4	B. 3 và 4	C. 5 và 6	D: chỉ 6.
Cõu 30: Định nghĩa nào về cấu tạo của lipit sau đõy là đỳng:
A: Li pit là este của glixerin với cỏc axit. 
B: Li pit là dầu, mỡ động vật, thực vật.
C: Li pit là este của glixerin với cỏc axit bộo no, đơn chức.
D: Li pit là este của glixerin với cỏc axit bộo.
Cõu 31: Hóy chỉ ra đỏp ỏn sai.
Tớnh axit của axit axetic thể hiện ở phản ứng với:
A: Magie	B: dung dịch NaOH	C: đỏ vụi	D: rượu eylic
Cõu 32: Hóy chỉ ra kết luận khụng đỳng:
A. C2H4 và C2H3COOH đều cú phản ứng với dung dịch nước brụm.
B. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thớch hợp tạo polime.
C. Glixerin cú tớnh chất giống rượu đơn chức nhưng cú phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
D. Axit metacrylic chỉ cú thể tham gia phản ứng trựng hợp.
Cõu 33: Cỏc phản ứng hoỏ học sau đõy của rượu etylic:
(I): Chỏy trong oxi thu được CO2 và H2O. 	(II): tỏc dụng với Na giải phúng H2. 
(III): tỏc dụng với axit thu được este	(IV): Ở nhiệt độ thớch hợp, cú xỳc tỏc, tỏch được nước.
(V): Bị oxi húa bởi CuO tạo anđehit.	(VI): được điều chế từ glucozơ
Phản ứng chứng minh phõn tử rượu etylic cú nhúm chức hydroxyl (-OH):
A. I, II và VI B. II, III và IV	C. III, IV và V	D. III, IV và VI
Cõu 34: Cho cỏc rượu cú tờn sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); 
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Cỏc rượu cú thể bị oxi húa bởi CuO nung núng để tạo anđehit là:
A. I, II, III, IV và VII.	B. I, III, IV, VI và VII	
C. III, IV, V, VI và VII	D. II, III, IV, V và VI
Cõu 35: Cú thể tỏch riờng hỗn hợp benzen, phenol và anilin bằng cỏc chất vụ cơ và dụng cụ sau:
dung dịch NaOH, phiễu chiết
dung dịch Br2, phiễu lọc
Chỉ cần dung dịch H2SO4 và phiễu chiết.
dung dịch NaOH, dung dịch HCl, phiễu chiết.
Cõu 36: Cho cỏc chất: 1) amoniac, 2) anilin, 3) p-nitroanilin, 4) p-aminotoluen, 5) metylamin, 6) đimetylamin. Sắp xếp theo thứ tự tớnh bazơ tăng dần thỡ thứ tự đú là:
A. 1<3<2<4<5<6	B. 2<3<4<1<5<6	C. 3<2<4<1<5<6	D. 6<5<1<4<2<3
Cõu 37: 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (phõn tử chỉ chứa C, H, O; nguyờn tố O trong phõn tử chỉ nằm trong một loại nhúm chức) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa, trong đú cú 43,2 gam Ag. Tỷ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Cụng thức cấu tạo của X là:
A. CH C-CH2CHO	B. OHC-CH2-CHO	
C. CH2=CH-CH2-CHO	D. HC C-CHO
Cõu 38: Chất hữu cơ Y cú cụng thức phõn tử C4H7ClO2. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + CH3CHO + NaCl + H2O. 
Y phự hợp là :
A. CH3COO-CH2-CH2Cl	B. Cl-CH2-COO-CH2CH3
C. CH3COOCHCl-CH3	D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3
 Cõu 39: Chất X cú cụng thức phõn tử là C11H20O4. X tỏc dụng với NaOH tạo muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propanol-2. Cụng thức cấu tạo đỳng của X là:
A. C2H5OOC-(CH2)4-COOCH(CH3)2	B. C2H5OOC-(CH2)4-COOCH2CH2CH3	
C. C2H5COO-(CH2)4-COOCH(CH3)2	D. C3H5OOC-(CH2)3-COOCH(CH3)2	
Cõu 40: Chất hữu cơ Y mạch thẳng cú cụng thức phõn tử C3H10O2N2. Y tỏc dụng với NaOH tạo khớ NH3; Mặt khỏc, Y tỏc dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhúm amino nằm ở vị trớ α. Cụng thức cấu tạo đỳng của Y là:
A. NH2-CH2-COONH3CH3	B. CH3CH(NH2)COONH4
C. NH2CH2-CH2-COONH4	D. CH3-NH-CH2-COONH4
Cõu 41: Chất nào sau đõy khụng phản ứng với dung dịch Brụm trong nước?
A: anilin	B: axit axetic 	C: Axit acrylic	D: phenol
Cõu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, chứa cựng một loại nhúm chức hoỏ học. Khi đun núng 47,2 gam hỗn hợp X với lượng dư dung dịch NaOH thỡ thu được một rượu đơn chức và 38,2 gam hỗn hợp muối của 2 axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Mặt khỏc, nếu đốt chỏy hết 9,44 gam hỗn hợp X cần vừa dủ 12,096 lớt khớ O2, thu được 10,304 lớt khớ CO2. Cỏc khớ do ở điều kiện chuẩn.
Cụng thức cấu tạo của từng chất cú trong X là:
A. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2 	
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2 
C. CH2=CHCOOCH2-CH3 và CH3CH=CH-COOCH2-CH3 
D. CH2=CHCOOCH3 và CH3CH=CH-COOCH3
Cõu 43: Cú thể điều chế cao su Buna (X) từ cỏc nguồn thiờn nhiờn theo cỏc sơ đồ sau. Hóy chỉ ra sơ đồ sai:
A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X	 
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Butađien-1,3 → X
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X
D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Butađien-1,3 → X
Cõu 44: Hiđrat húa hoàn toàn 1,56 gam một ankin(A) thu được một anđehit(B). Trộn (B) với một anđehit đơn chức (C) . Thờm nước để được 0,1 lớt dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thờm từ từ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D) là:
A. (B): CH3-CHO (0,06 mol) 	(C): HCHO (0,02 mol).
B. (B): CH3-CHO (0,1 mol)	(C): C2H5CHO (0,2 mol)
C. (B): CH3-CHO (0,1 mol)	(C): HCHO (0,15 mol).
D. (B): CH3-CHO (0,08 mol)	(C): HCHO (0,05 mol).
Cõu 45: Để phõn biệt giữa hexan, glixerin và glucozơ, cú thể dựng thuốc thử nào sau đõy:
1) Kim loại Na	2) Cu(OH)2	3) dung dịch AgNO3/NH3
A. Chỉ cần dựng bất kỳ 1 trong 3.	B. Chỉ dựng Cu(OH)2
C. Chỉ dựng được dung dịch AgNO3/NH3	D. Phải dựng cả Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 
Cõu 46: Cho glixerin tỏc dụng với một axit hữu cơ đơn chức no Y (cú dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn, người ta thu được 98,8 gam hỗn hợp X. Để trung hũa X, phải dựng 0,5 lớt dung dịch NaOH 0,1 M. Sau đú thờm lượng dư dung dịch NaOH đến khi phản ứng kết thỳc, tỏch ra được 97,3 gam muối. 
Y là:
A. CH3COOH	B. C2H5COOH	C. C15H31COOH	D. C17H35COOH
Cõu 47: Cho cỏc chất cú CTCT như sau:
1) HOCH2-CH2OH	2) HO-CH2-CH2-CH2-OH	
3) CH3-CH(OH)-CH2OH	4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH
Hóy chỉ ra cỏc nhận xột sai:
A. Cỏc chất là đồng đẳng của nhau là: 1, 2
B. Tất cả cỏc chất đều tỏc dụng được với Na, cú phản ứng este húa với axit.
C. Tất cả cỏc chất trờn đều cú phản ứng đặc trưng là tạo phức tan với Cu(OH)2
D. Khi đốt chỏy hoàn toàn, số mol CO2 thu được ớt hơn số mol H2O
Cõu 48: Tớnh toỏn thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozơ của 10 lỏ xanh, mỗi lỏ cú diện tớch 10cm2, hiệu suất sử dụng năng lượng ỏnh sỏng mặt trời của lỏ xanh chỉ là 10%. Biết rằng Trong mỗi phỳt, mỗi cm2 bề mặt trỏi đất nhận được 2,09 J năng lượng mặt trời và phản ứng tổng hợp glucụzơ diễn ra theo phương trỡnh sau: 6CO2 + 6H2O + 2813 kJ → C6H12O6 + 6O2 . Kết quả nào đỳng:
A. 1899 phỳt	B. 1346 phỳt	C. 4890 phỳt	D. 2589 phỳt
Cõu 49: Đốt chỏy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X (chứa cỏc nguyờn tố C, H, O), rồi dẫn sản phẩm chỏy qua bỡnh chứa 380 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M thỡ thấy kết tủa tan một phần đồng thời khụiư lượng bỡnh tăng 1,14 gam. Cũn nếu dẫn sản phẩm chỏy đi qua bỡnh đựng 220 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thỡ kết tủa thu được là cực đại. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với He là 27, X khụng phản ứng với Na và NaOH nhưng tạo kết tủa với dung dịch nước Br2. Cụng thức cấu tạo của X xỏc định được là:
A. C6H5OCH3	B. CH3C6H4OH	C. CH3C6H4CH2OH	D.C6H5CH2OH
 Cõu 50: Đồng phõn nào của C4H9OH khi tỏch nước cho 2olefin đồng phõn:
A. sec-butylic	B. 2-metylpropanol-1	C. 2-metylpropanol-2 	D. n-butylic
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
C
B
A
D
A
C
B
C
D
B
C
D
C
A
C
C
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
A
C
A
C
C
D
D
D
D
D
B
B
D
C
A
C
A
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
A
B
C
C
B
A
A
ĐỀ 15 :
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012
 Mụn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề
Câu 1 : 
Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm (a mol Al2O3, b mol CuO và c mol Ag2O) người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết các phản ứng đều đạt 100%)	
A.
2c mol bột Al vào Y.
B.
c mol bột Al vào Y.
C.
2c mol bột Cu vào Y.
D.
c mol bột Cu vào Y.
Câu 2 : 
Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y hơn kém nhau một nhóm - NO2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Hãy chọn đúng cặp dẫn xuất nitro:
A.
C6H5NO2 và C6H4(NO2)2.
B.
C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3.
C.
C6H3(NO2)3 và C6H4(NO2)4.
D.
C6H4(NO2)2 và C6H2(NO2)3.
Câu 3 : 
Những kim loại trong dãy nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện?
A.
Mg, Zn, Fe. 
B.
Fe, Al, Cu. 
C.
Fe, Cu, Zn. 
D.
Pb, Cr, Ca.
Câu 4 : 
Este X cú cụng thức phõn tử C5H10O2. Xà phũng hoỏ E thu được 1 ancol khụng bị oxi hoỏ bởi CuO. Tờn của X là
A.
isopropyl axetat.
B.
tert-butyl fomiat.
C.
isobutyl fomiat.
D.
propyl axetat.
Câu 5 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít khí butan (đktc) và cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M đến phản ứng hoàn toàn. Hỏi khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?	
A.
giảm 5,17 gam.
B.
tăng 4,28 gam.
C.
tăng 6,26 gam.
D.
giảm 2,56 gam.
Câu 6 : 
Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau:
	Phần 1: Cho tỏc dụng với Na dư thỡ thu được 1,12 lit khớ H2 (đktc).
	Phần 2: Cho tỏc dụng với 30 gam CH3COOH (xt H2SO4 đặc). 
Biết hiệu suất của phản ứng este hoỏ là 80%. Vậy tổng khối lượng este thu được là
A.
3,24 gam.
B.
5,25 gam.
C.
6,48 gam.
D.
4,72 gam.
Câu 7 : 
Cho hỗn hợp 2 anđêhit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni/t0) thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 anđêhit trên là
A.
C3H6O và C4H6O.
B.
H2CO và C2H4O.	
C.
C2H4O và C3H6O.
D.
C2H4O và C3H4O.
Câu 8 : 
Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H2SO4 loãng Na2CO3, FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH.
A.
FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH.
B.
quỳ tím, H2SO4 loãng, FeCl3, CH3COOH.
C.
FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng , Na2CO3.
D.
quỳ tím, H2SO4 loãng, Na2CO3, CH3COOH.
Câu 9 : 
Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol và đun nóng, trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất?
A.
một dẫn xuất.
B.
bỗn dẫn xuất.
C.
hai dẫn xuất.
D.
ba dẫn xuất.	
Câu 10 : 
Sắp xếp các rượu sau: etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:
A.
pentanol > butanol > etanol.
B.
etanol > butanol > pentanol.
C.
etanol > pentanol > butanol.
D.
butanol > etanol > pentanol.
Câu 11 : 
Nếu cho cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau theo các phản ứng:
 1. H2SO4 + CuO. 2. H2SO4 + Cu(OH)2.
 3. H2SO4 + CuCO3. 4. H2SO4 đặc + Cu.
Phản ứng lượng CuSO4 thu được nhỏ nhất là
A.
1. 
B.
4.
C.
3. 
D.
2.
Câu 12 : 
Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân là
A.
40%.
B.
30%.
C.
25%.
D.
50%.
Câu 13 : 
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện I = 5A cho đến khi ở 2 điện cực nước cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc).
Giá trị của m là
A.
5,97 gam. 
B.
4,8 gam. 
C.
4,95 gam.
D.
3,875 gam. 
Câu 14 : 
Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđêhit, công thức cấu tạo thu gọn của este đó là	
A.
CH3COO - CH=CH2.
B.
HCOO - C(CH3)=CH2.
C.
HCOO - CH=CH-CH3.
D.
CH2=CH - COO - CH3.	
Câu 15 : 
Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu được kết tủa X. Lọc thu kết tủa X đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
14,4. 
B.
22,8. 
C.
25,2. 
D.
18,2.
Câu 16 : 
Từ 100 lớt dung dịch rượu etylic 400 (d = 0,8 g/ml) cú thể điều chế được bao nhiờu kg cao su buna (H = 75%)?	
A.
28,174 kg.
B.
25,215 kg.
C.
14,087 kg.
D.
18,783 kg.
Câu 17 : 
Cho 0,02 mol aminoaxit X tỏc dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,67 gam muối khan. Khối lượng phõn tử của X là	
A.
183,5 đvc.	
B.
134 đvc.
C.
148 đvc.
D.
147 đvc.
Câu 18 : 
Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi nung nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A.
150 gam 
B.
200 gam.
C.
125 gam 
D.
175 gam. 
Câu 19 : 
Cho 1,58 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với 125 ml dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu được dung dịch B và 1,92 gam chất rắn C. Thêm vào dung dịch B một lượng dư dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành, rồi đem nung kết trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,7 gam chất rắn D gồm 2 oxit. Số lượng các phản ứng hoá học xẩy ra trong quá trình thí nghiệm trên là
A.
5.
B.
7.
C.
4. 
D.
6.
Câu 20 : 
Cho 3 khí H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ % của chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A.
32,65%.
B.
57,46%.
C.
45,68%.
D.
28,85%.	
Câu 21 : 
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, AlCl3 và FeCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư), rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 22 : 
Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este?
A.
9.
B.
15.
C.
12.
D.
18.
Câu 23 : 
Dãy gồm những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A.
glucozơ, fructozơ, mantozơ.
B.
glucozơ, xenlulozơ, fructozơ.
C.
glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D.
tinh bột, mantozơ, glucozơ.
Câu 24 : 
Cần thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 12% bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch NaOH 8%?
A.
500 gam.	
B.
250 gam.
C.
750 gam.
D.
150 gam.
Câu 25 : 
Phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Phenol có khả năng tham gia phản ứng thế trong nhân (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra không cần xúc tác hay đun nóng.
(2 Phenol có tính axit hay còn gọi là axit phenic. Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm – OH.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH và muối Na2CO3.
 (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hoá đỏ.
A.
(1), (2), (3).	
B.
(1), (2).
C.
(1), (2), (3), (4).
D.
(2), (3).
Câu 26 : 
Tơ enang thuộc loại
A.
tơ axetat.
B.
tơ poliamit.
C.
tơ tằm.
D.
tơ polieste.
Câu 27 : 
Cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu được 1,344 lít khí X (đktc). Công thức phân tử của muối là
A.
KClO.
B.
KClO2.
C.
KClO4.
D.
KClO3.
Câu 28 : 
Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol este X thỡ thu được 8,96 lớt khớ CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A.
C4H6O4.	
B.
C3H6O2.
C.
C4H6O2.
D.
C4H8O2.	
Câu 29 : 
Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S dư thì thu được kết tủa X. Khối lượng của kết tủa X là
A.
10,4 gam. 
B.
3,2 gam. 
C.
1,6 gam. 
D.
4 gam.
Câu 30 : 
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là
A.
3,12 gam
B.
3,92 gam

File đính kèm:

  • docde_hoa_12_20150726_101054.doc
Giáo án liên quan