Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 2
Bài 5: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3; .; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số)
Bài 6: Tìm chữ số x, biết:
a) 35x < 351 b) 207> x 70 c) 199< xxx < 299
Bài 7: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt)
Bài 8:a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 CỰC HAY Bài 1:a)Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19? b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93? c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số? Bài 2: a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4. b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?. Bài 3:Tìm x: a) 24 < x < 27 b)36 < x + 1 < 39 c) x + 20 < 51 d) 46 < x - 45 < 48 Bài 4:a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số? b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 25, ta phải dùng hết bao nhiêu số? c)Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 120 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số? Bài 5: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3;.; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số) Bài 6: Tìm chữ số x, biết: a) 35x x 70 c) 199< xxx < 299 Bài 7: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt) Bài 8:a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10. b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1. Bài 9:a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu? d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu? Bài 10:a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số? b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số? c) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15? Bài 11: a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 87. b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 56. c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 24 và hiệu của hai số bằng số trừ? Bài 12:Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài 13: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 258 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 118 cái. Hỏi: a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài 14: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu? Bài 15:Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy xăng ti mét? Bài 16: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg? Bài 17: Mẹ để hai đĩa đựng số cam bằng nhau lên bàn. Bạn Mai lấy từ đĩa bên phải 3 quả bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả? Bài 18: Thúng đựng cam có 68 quả, thúng đựng quýt có 95 quả. Mẹ đã bán được mọt số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả? Bài 19: Đào có ít hơn Mận 4 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 9 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái? Bài 20: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 6 gói bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi.doc