Bộ đề luyện thi Tốt nghiệp – Cao đẳng - Đại học - Cấp độ 1 môn Vật lý

Câu 41: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ?

A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.

B. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.

C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.

D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.

Câu 42: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:

A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.

B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.

C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.

D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.

 

doc69 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề luyện thi Tốt nghiệp – Cao đẳng - Đại học - Cấp độ 1 môn Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng 
	A. 5/9. 	B. 9/5. 	C. 133/134. 	D. 134/133. 
Câu 39.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1=480nm và λ2=640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng đơn sắc thu được trên màn là 
	A. 54. 	B. 61. 	C. 50. 	D. 51. 
Câu 40: Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp, coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới 300. Chiều sâu của bể nước là 100cm. Dưới đáy bể có một gương phẳng, đặt song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Chiều rộng của dải màu mà ta thu được ở chùm sáng ló làA. 0,095m.	B. 0,0065m.	C. 6,096mm.	D. 3,048mm.
Câu 41: Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
B. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.
C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.
D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.
Câu 42: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 43: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. gồm hai tia chàm và tím.B. chỉ có tia tím.C. chỉ có tia cam.	D. gồm hai tia cam và tím.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38m đến 0,76m. Tại điểm M cách vân trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng tại đó:	A. 4	B. 6	C. 7	D. 5 
Câu 45: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH có điện trở R, tụ điện có điện dung C =1µF . Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình sau mỗi chu kì là 90 mW. Giá trị của điện trở R của cuộn dây là
A. 6 W 	B. 0, 05 W 	C. 5 W 	D. 0,6 mW
Câu 46. Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích của tụ điện biến thiên theo hàm số . Thời điểm (kể từ lúc t=0) năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường lần thứ 2014 làA.	s	B. 251,75 s	C. 503,5s	D. s 
Câu 47: Vạch quang phổ thực chất là
A. những vạch sáng, tối trên các quang phổ. B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.
C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.
D. thành phần cấu tạo của máy quang phổ.
Câu 48: Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,5 m m vào catốt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà có cường độ là Ibh = 2m A. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P= 0,9W. Hiệu suất lượng tử bằng
A. 0,650%.	B. 0,375%.	C. 0,550%.	D. 0,425%.
Câu 49: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng l = 0,2 m m vào một tấm kim loại có công thoát electron là A = 6,62.10-19J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một điện trường cản có độ lớn E=2V/cm. Quãng đướng lớn nhất mà electron có thể đi được trong điện trường là
A. 1,04 cm.	B. 1,04 m.	C. 1,5 cm	D. 1,5 m.
Câu 50: Cho một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là l0 =0,35 m m. Chiếu vào catod ánh sáng tử ngoại có bước sóng l = 0,30 m m, biết hiệu điện thế UAK = 200V. Vận tốc của electron quang điện khi đến anot bằng A. 8398km/s.	B. 6000km/s.	C. 8,39km/s.	D. 600km/s.
C.ÔN THI ĐẠI HỌC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 01
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 20t cm. Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là
	A. 1/ m/s	B. 0,5 m/s	C. 2/ m/s	D. 0,5/ m/s
Câu 2: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
	A. 5 cm/s	B. 2 m/s	C. 20 cm/s	D. 72 km/h
Câu 3: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm	B. 1,2 mm	C. 1,5 mm	D. 2 mm
Câu 4: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai
	A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. 	B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
	C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. 	D. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
Câu 5: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos () cm ; x2 = - 4 sin() cm; x3 = 4cos () cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng
	A. x = 8 cos cm	B. x = 8 cos cm
	C. x = 4cos () cm	D. x = 4 cos () cm
Câu 6: Động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 381 V. Động cơ có công suất 3 KW và hệ số công suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ là
	A. 5,86 A	B. 17,04 A	C. 6,58 A	D. 5,68 A
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
	A. 46,8 cm	B. 48 cm	C. 40 cm	D. 42 cm
Câu 8: Chọn đáp án Sai khi nói về sóng âm
	A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.
	B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn hồi của môi trường.
	C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng. D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10-12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
	A. 80 dB	B. 60 dB	C. 70 dB	D. 50 dB
Câu 10: Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?
	A. ZL > ZC	B. ZL < ZC	C. ZL = ZC = R	D. ZL = ZC < R
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết f = 50 Hz, UAB = 100 V, UAM = 100 V, UMB = 100 V, L = H. 
Điện trở của cuộn dây r là:
	A. 25/	B. 25	C. 50	D. 50
Câu 12: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng . Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là 	
 A. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
Câu 13: Một người quan sát trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s	B. 3 m/s	C. 3,2 m/s	D. 2,5 m/s
Câu 14: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 13,25 KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra
	A. 9,4.10-11m	B. 0,94.10-13m	C. 0,94.10-11m	D. 9,4.10-10m
Câu 15: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị 110V. Thời gian đèn sáng trong 1s là
	A. 0,5 s	B. s	C. s	D. 0,65 s
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ:
 X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết R0 = 100, C0 = F, UAM = 50cos() V, UMB = 50cos() V. Chọn kết quả Đúng
	A. X chứa R, L và UAB = 50cos() V.	B. X chứa R, C và UAB = 100cos() V.
	C. X chứa R, C và UAB = 50cos() V.	D. X chứa R, L và UAB = 100cos() V.
Câu 17: Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng là q = 2.10-7 cos( 2.104t) C, khi q = 10-7 C thì dòng điện trong mạch là	A. 3mAB. mA	C. 2mA	D. 2 mA
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng = 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại ?	A. 20	B. 10	C. 9	D. 18
Câu 19: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 , chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là n = 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng là
	A. 0,4931	B. 0,4226	C. 0,4415	D. 0,7878
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,48 và = 0,64. Vân sáng của hai hệ thống vân trùng nhau lần thứ nhất kể từ vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của bức xạ ?A. 6	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng (), hai khe cach nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3 mm có những vân sáng của các bức xạ
	A. = 0,48; = 0,56	B. = 0,40; = 0,60
	C. = 0,45; = 0,62	D. = 0,47; = 0,64
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4 mH và tụ xoay Cx . Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng có bước sóng từ = 10 m đến = 60 m. Miền biến thiên của tụ xoay Cx là
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 23: Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200 cos() V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = cos () A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là 
A. L = H	B. L = H	C. L = H	D. L = H
Câu 24: Chọn phát biểu Sai khi nói về máy quang phổ lăng kính
	A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của thấu kính.
	B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
	C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
	D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc .
Câu 25: Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ
	A. Mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
	B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
	C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
	D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường
	A. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện.
	B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
	C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
	D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng K = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là	A. 2cm	B. cm	C. 4 cm	D. 2 cm
Câu 28: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào ?A. l = 2	B. l = /4 C. l = / 2	D. l = 
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết u = 120cos () V, R = 50 , L = H, điện dung C thay đổi được, RA = 0, RV = . Giá trị của C để số chỉ của vôn kế lớn nhất là:
	A. F	B. F	C. F	D. F
Câu 30: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2,5 s tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 . Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy là
	A. 2,45 s	B. 3,54 s	C. 1,77 s	D. 2,04 s
Câu 31: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp , điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 127 V. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là , điện trở thuần R = 50 . Công suất của dòng điện trong mạch là
	A. 2,419 W	B. 241,9 W	C. 24,19 W	D. 2419 W
Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos() cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là 	A. 1,28	B. 0,78	C. 1,66	D. 0,56
Câu 33: Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng = 147 nm vào một quả cầu bằng kim loại cô lập về điện . Sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu là 4 V. Giới hạn quang điện của kim loại làm quả cầu là
	A. 240 nm	B. 310nm	C. 280nm	D. 350 nm
Câu 34: Chiếu chùm sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35 vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A. Hiệu suất lượng tử là
	A. 0,2366 % B. 2,366 % C. 3,258 % D. 2,538 %
Câu 35: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,3 thì các electron quang điện có vận tốc ban dầu cực đại là v0 (m/s) . Để các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v0 (m/s), thì phải chiếu vào tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng ( Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s)A. 0,28	B. 0,24 	C. 0,21 	D. 0,12
Câu 36: Chọn phát biểu Đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ của chùm sáng kích thích thì
	A. cường độ dòng quang điện bảo hoà tăng.B. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng.
	C. hiệu điện thế hãm tăng.	D. các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn.
Câu 37: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E1 = -13,6 eV; E2 = -3,4 eV; E3 = - 1,5 eV; E6 = - 0,38 eV . Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Layman là
	A. 0,12	B. 0,09	C. 0,65	D. 0,45
Câu 38: Sắp sếp nào sau đây là Đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng.
	A. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.	B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.
	C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
	D. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama.
Câu 39: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn lên 100 lần trước khi truyền tải thì công suất hao phí trên đường dây dẫn sẽ
	A. tăng 100 lần	B. giảm 100 lần	C. tăng 10000 lần	D. giảm 10000 lần
Câu 40: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hoà có dạng x= A cos ()
	A. Lúc chất điểm có li độ x = + A.	B. Lúc chất điểm có li độ x = - A
	C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
	D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước.
II. Phần dành riêng cho từng thí sinh (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần )
1. Theo chương trình nâng cao
Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ:Biết L = H ; C = F; R = 60, uMB = 200cos()V.Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
	A. uAB = 200cos() V	B. uAB = 220cos() V
	C. uAB = 200cos() V	D. uAB = 220cos() V
Câu 47: Bề rộng của vùng giao thoa trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là 1,62 cm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,35 mm. Số vân sáng quan sát được làA. 9 vân	B. 25 vân C. 11 vân	D. 13 vân
Câu 48: Mạch dao động lý tưởng LC, khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3MHz. Khi mắc thêm tụ C2 song song C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f = 2,4 MHz . Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng	A. 0,6MHzB. 5,0 MHz	C. 5,4 MHz	D. 4,0 MHz
Câu 49: Công thoát electron của một kim loại là A0 , giới hạn quang điện là . Khi chiếu vào bề mặt của kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là
	A. A0	B. 2A0	C. 3/4A0	D. 1/2A0
Câu 50: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ ; ; . Hỏi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Theo chương trình cơ bản
Câu 51: Mạch dao động gồm tụ C = 10pF và cuộn cảm L = 1 mH. Tần số dao động điện từ của mạch là
	A. 1,6 MHz	B. 19,8 MHz	C. 6,3.107 MHz	D. 0,05 Hz
Câu 52: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên biB. cùng hướng chuyển động của viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước.D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về dao động tắt dần
A. Tần số dao động càng lớn thì tắt dần càng nhanh. B. Biên độ dao động giảm dần
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh. D. Cơ năng dao động giảm dần
Câu 54: Biên độ sóng là?
A. Quảng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
Câu 55: Để mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng.
A. I + 100I0	B. 100 I	C. 100I0	D. 20I
Câu 56: Cho mạch điện như hình vẽ
 Điều kiện để UAB = UAM + UMB là
A. R1 + R2 = C1 + C2	B. = 	C. C1 + C2 = 	D. = 
Câu 57: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng
A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.	B. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. tăng điện áp và công suất sử dụng điện.	D. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện.
Câu 58: Trong quang phổ vạch của nguyên từ hiđrô, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Layman có bước sóng lần lượt là; ; . Bước sóng của hai vạch phổ đầu tiên trong dãy Banme là
A. 686,6 nm và 447,4 nm	B. 660,3 nm và 440,2 nmC. 624,6 nm và 422,5 nmD. 656,6 nmvà 486,9 nm
Câu 59: Dòng quang điện bảo hoà chạy qua tế bào quang điện là 3,2 mA. Số electron quang điện giải phóng ra khỏi catốt trong mỗi giây là (coi rằng mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt)
A. 2.1016 hạt	B. 5,12.1016 hạt	C. 2.1017 hạt	D. 3,2.1016 hạt
Câu 60: Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng chiếu vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-02 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 275,điện trở thuần 0,5 và một tụ điện có điện dung C =4200pF.Để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V thì cần cung cấp cho mạch một công suất có giá trị là:
	A. 137.10-6 W.	B. 2.15 mW.	C. 513.10-6 W.	D. 1,34 mW
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
	A. U2 = U2R +(UL – UC )2	B. UR2 = UC2 + U2L +U2C. UL2 = UC2 + U2R +U2D. UC2 = UR2 + U2L +U2
Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là :A. I = Uo	B. I = Uo	C. I = 	D. I = Uo
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng khác, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. l = 3,6cm; v = 7,2m/s;	B. l = 3,6cm; v = 72cm/s; C. l = 36cm; v = 72cm/s;D. l = 36cm; v = 7,2m/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T , biên độ A .Khi 

File đính kèm:

  • docON_THI_12_20150725_095406.doc
Giáo án liên quan