Bộ đề kiểm tra cuối kì lớp 3

BÀI 1:a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:

b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.

BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;

 4 x 3 + 4 x 2 =. 3 x 5 + 3 =.

b/Điền số thích hợp vào ô trống:

 * : 5 + 32 = 32 27 x * +14 =41

 35 : * - 17 = 18 * x 12 + 43 = 43

BÀI 3: a/ Tìm x x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15

b/ Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58

BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở ch¬a viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở?

b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.cái kẹo, vì

docx5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cuối kì lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1: ( 4 điểm )
 a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. b) Tính tổng các số lập đợc ở trên
Bài 2 : ( 5 điểm )
1. Tìm x
 a) X x 2 x X = 8
 b) X : 2 x X = 8
2. Tính nhanh
 a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
Bài 3 : ( 6 điểm )
1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3
 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ .
 Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ .
2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền đợc tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại đợc 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp đợc bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài 4 : ( 4 điểm )
Hình vẽ bên có :? hình tam giác, ?hình tứ giác
Bài 5 : ( 1 điểm )
Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?
............................................................................................................
ĐỀ SỐ 2:
BÀI 1:a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:
b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.
BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;
 4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................
b/Điền số thích hợp vào ô trống:
 * : 5 + 32 = 32 27 x * +14 =41 
 35 : * - 17 = 18 * x 12 + 43 = 43 
BÀI 3: a/ Tìm x	 x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15
b/ Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58
BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở cha viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở?
b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh.............cái kẹo, vì ............................................................................
.........................................................................................................................................
BÀI 5: 
a/Gạch 2 gạch vào số hình tròn trong hình vẽ , và gạch 1 gạch vào số hình tròn còn lại.
b/ Hình vẽ bên có;.... Hình tam giác
..... Hình tứ giác.....Hình vuông.
O O O O O 
O O O O O 
O O O O O 
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1: (4 điểm)a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:
b/ Trong các số vừa viết đợc, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là:
c/ Viết hiệu đó dới dạng tích của 2 thừa số:
Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số? 
 x 3 < 12
 12 : * > 2
 41 < * + 16 < 44
 2 x 9 < * x 9 
* - 32 = 16 + 20 – 19
 9 > * : 2 > 7
5 x 5 x 2 
26 + 17 + 23 - 24 
2/ Tính nhanh:
Bài 3: (6 điểm)
1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ t tuần sau là ngày nào? Vì sao?
2/ Ba năm trớc Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ:
 Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây
ĐỀ SỐ 4:
Bài 1 (4 điểm) 
 a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85	148 < ...... < 155
 b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 Bài 2 (4điểm):
a) Điền số:
 	- 28 = 15 - 3	18: = 12 : 2 	 	: 4 = 2 x 3	 3 < 15 : < 6
b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống:
 	1 Ê Ê Ê Ê	 3
	Ê 6 Ê Ê 6	 Ê
	 7 4 2 5 6	 0
 Bài 3 (4 điểm): 
 a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Th nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Th muốn nói gì?
b) Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có mấy ngày thứ 2?
 Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây đợc 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng đợc?
Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có ? hình chữ nhật ? hình tam giác 
ĐỀ SỐ 5: 
Bài 1 : ( 6 điểm )
 1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3 	a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên	 b- Tính tổng các số chẵn vừa viết đợc ở trên:
 2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống. 1; 4; 7; c ; c ; c
 Bài 2 ( 5 điểm )
 1- Với ba chữ số 1; 0; 6 	a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất
 	b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất
 2- Điền số : 
 x 3 12 : ... 3 
 2 x ... 14 +... 30 
 Bài 3: ( 6 điểm )
 1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4
 - Thứ ba tuần trớc là ngày bao nhiêu?- Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ?
 2- Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên. Hỏi trước đó: 
+Thái có bao nhiêu viên bi? 
+ Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho hình vẽ sau 
hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng
 để có 4 hình tam giác.

File đính kèm:

  • docxBo_de_KT_cuoi_ki_L3TK.docx
Giáo án liên quan