BỘ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ 5 tuổi - Lớp mẫu giáo của bé
- Gĩc vai: Cô giáo, gia đình, cửa hàng đồ dùng học tập
- Gĩc xy dựng: Xây dựng trường mầm non.,vườn hoa.
- Góc học tập: Ghép trường Mầm Non bằng que tính ,tơ chữ, xếp hột hạt
- Góc nghệ thuật: Vẽ,tô màu, cắt dán. Hát vận động, nghe hát về trường mầm non
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây. Chơi với nước, chơi vật chìm nổi
VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT STT HỌ VÀ TÊN Mục tiêu thứ nhất Mục tiêu thứ hai Mục tiêu thứ ba Mục iêu thứ tư 1 Kră Jăn K’ Liêm 2 Kon Yơng Ha Đa Hi 3 Nguyễn Hồng Gia Hân 4 Rơ lik K’ Hoa 5 Hồng Hưng 6 Rơ Ơng Ha Khang 7 Kon Yơng Kim Sa 8 Rơ lik Ha Mân 9 Cil Ha Nhâm 10 Rơ Lik Ha Dước 11 Păng Pế Ha Phi 12 Rơ Lik Quỳnh Như 13 Tría K’ Siêu 14 Rơ Lik Ha Tam 15 Trần Huỳnh Yên Thanh 16 Kon Sơ Ha Thấu 17 Ndu Trà My 18 Đa Cát K’ Diệp 19 Rơ Lik K’ Li Na 20 Đa Cát K’ Nga 21 Ndu Ha Ring Gơ 22 Mai Jăn Ger 23 Nguyễn Hải Long 24 Nguyễn Đàm Hải Đăng 25 Ndu Mộng Thu 26 Phi Srỗn K’Trinh 27 Kră Jăn Ya Huyl 28 Ndu K’ Ngân 29 Phi Srỗn Ha Lực 30 Nguyễn Tú Nhi 31 Bon Dơng Cát Tuyên 32 Cil K’ Kim Hy 33 Kon Yơng Lưu Vĩ 34 Ntơr K’ Lan 35 Liêng jang K’ Yên TC SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ TRẺ ĐẠT (%) II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QHXH STT HỌ VÀ TÊN Mục tiêu thứ năm Mục tiêu thứ sáu Mục tiêu thứ Bảy 1 Kră Jăn K’ Liêm 2 Kon Yơng Ha Đa Hi 3 Nguyễn Hồng Gia Hân 4 Rơ lik K’ Hoa 5 Hồng Hưng 6 Rơ Ơng Ha Khang 7 Kon Yơng Kim Sa 8 Rơ lik Ha Mân 9 Cil Ha Nhâm 10 Rơ Lik Ha Dước 11 Păng Pế Ha Phi 12 Rơ Lik Quỳnh Như 13 Tría K’ Siêu 14 Rơ Lik Ha Tam 15 Trần Huỳnh Yên Thanh 16 Kon Sơ Ha Thấu 17 Ndu Trà My 18 Đa Cát K’ Diệp 19 Rơ Lik K’ Li Na 20 Đa Cát K’ Nga 21 Ndu Ha Ring Gơ 22 Mai Jăn Ger 23 Nguyễn Hải Long 24 Nguyễn Đàm Hải Đăng 25 Ndu Mộng Thu 26 Phi Srỗn K’Trinh 27 Kră Jăn Ya Huyl 28 Ndu K’ Ngân 29 Phi Srỗn Ha Lực 30 Nguyễn Tú Nhi 31 Bon Dơng Cát Tuyên 32 Cil K’ Kim Hy 33 Kon Yơng Lưu Vĩ 34 Ntơr K’ Lan 35 Liêng jang K’ Yên TC SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ TRẺ ĐẠT (%) III.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ VÀ GIAO TIẾP STT HỌ VÀ TÊN Mục tiêu thứ tám Mục tiêu thứ chín 1 Kră Jăn K’ Liêm 2 Kon Yơng Ha Đa Hi 3 Nguyễn Hồng Gia Hân 4 Rơ lik K’ Hoa 5 Hồng Hưng 6 Rơ Ơng Ha Khang 7 Kon Yơng Kim Sa 8 Rơ lik Ha Mân 9 Cil Ha Nhâm 10 Rơ Lik Ha Dước 11 Păng Pế Ha Phi 12 Rơ Lik Quỳnh Như 13 Tría K’ Siêu 14 Rơ Lik Ha Tam 15 Trần Huỳnh Yên Thanh 16 Kon Sơ Ha Thấu 17 Ndu Trà My 18 Đa Cát K’ Diệp 19 Rơ Lik K’ Li Na 20 Đa Cát K’ Nga 21 Ndu Ha Ring Gơ 22 Mai Jăn Ger 23 Nguyễn Hải Long 24 Nguyễn Đàm Hải Đăng 25 Ndu Mộng Thu 26 Phi Srỗn K’Trinh 27 Kră Jăn Ya Huyl 28 Ndu K’ Ngân 29 Phi Srỗn Ha Lực 30 Nguyễn Tú Nhi 31 Bon Dơng Cát Tuyên 32 Cil K’ Kim Hy 33 Kon Yơng Lưu Vĩ 34 Ntơr K’ Lan 35 Liêng jang K’ Yên TC SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ TRẺ ĐẠT (%) IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC STT HỌ VÀ TÊN Mục tiêu thứ mười Mục tiêu thứ mười một Mục tiêu cuối cùng 1 Kră Jăn K’ Liêm 2 Kon Yơng Ha Đa Hi 3 Nguyễn Hồng Gia Hân 4 Rơ lik K’ Hoa 5 Hồng Hưng 6 Rơ Ơng Ha Khang 7 Kon Yơng Kim Sa 8 Rơ lik Ha Mân 9 Cil Ha Nhâm 10 Rơ Lik Ha Dước 11 Păng Pế Ha Phi 12 Rơ Lik Quỳnh Như 13 Tría K’ Siêu 14 Rơ Lik Ha Tam 15 Trần Huỳnh Yên Thanh 16 Kon Sơ Ha Thấu 17 Ndu Trà My 18 Đa Cát K’ Diệp 19 Rơ Lik K’ Li Na 20 Đa Cát K’ Nga 21 Ndu Ha Ring Gơ 22 Mai Jăn Ger 23 Nguyễn Hải Long 24 Nguyễn Đàm Hải Đăng 25 Ndu Mộng Thu 26 Phi Srỗn K’Trinh 27 Kră Jăn Ya Huyl 28 Ndu K’ Ngân 29 Phi Srỗn Ha Lực 30 Nguyễn Tú Nhi 31 Bon Dơng Cát Tuyên 32 Cil K’ Kim Hy 33 Kon Yơng Lưu Vĩ 34 Ntơr K’ Lan 35 Liêng jang K’ Yên TC SỐ TRẺ ĐẠT TỶ LỆ TRẺ ĐẠT (%) HỌ VÀ TÊN CHỈ SỐ 5 CHỈ SỐ 6 CHỈ SỐ 18 1 Đa Cát Ha Chiến + + - 2 NTƠR K’ Nội + + + 3 NTƠR Ha Anh + + + 4 Đa Cát Ha Lia - - - 5 Đa Cát K’ Hoa + + + 6 Phi SRỗn Ha SRim + - + 7 Cil Ha Vũ + + + 8 Cil Ha Jỉ - - + 9 Rơ Lik K’Giên + + + 10 Rơ liêng Ha Đoan + + + 11 Đa Cát K’ Vân + + + 12 NTƠr Ha Phúc + - + 13 Liêng Hĩt K’ Duyệt + + - 14 NTơ r Ha Thân + - + 15 Huỳnh Đức Hồng + + + TỔNG CỘNG SỐ TRẺ ĐẠT 13 10 12 TỶ LỆ TRẺ ĐẠT (%) 86 66 80 Kế hoạch hoạt động chủ đề nhánh 3: Đồ dùng – đồ chơi bé thích Thực hiện từ ngày 9 /09/2013 đến ngày 13/09/2013 Hoat động Thứ hai Ngày 9/9/2013 Qủa bĩng của bé Thứ ba Ngày 10/9/2013 Bé thích đồ chơi Thứ tư Ngày 11/9/2013 Bé yêu thơ Thứ năm Ngày12/9/2013 Bé khéo tay Thứ sáu Ngày 13/9/2013 Đến trường thật vui Đĩn trẻ -Thể dục sáng -Đĩn trẻ ,cơ chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ nhắc nhở trẻ chào cơ ,chào mẹ , chào bố , chào bà, cất đồ dùng vào nơi quy định. - Trẻ chơi theo ý thích ,cơ bao quát ,gợi ý khuyến khích trẻ quan sát cơng việc của cơ và các hoạt động ở lớp. - Thể dục sáng : HH 2: Thổi bĩng bay - Tay 4: Đánh chéo trịn 2 tay ra 2 phía trước sau. - Bụng 4: cúi về trước ,ngửa ra sau - Chân 2: Bật đưa chân sang ngang Trị chuyện Trị chuyện về một số đồ dùng ,đồ chơi , tên ,cơng dụng và cách bảo quản đồ dùng ,đồ chơi. Hoạt động học KPKH Trò chuyện về ĐD-ĐC lớp học của bé NDKH: Chuyền bĩng qua phải PTNT -Ơn nhận biết ,phân biệt hình vuơng, hình chữ nhật,hình tam giác,hình trịn PTNN - Dạy Thơ: “Đồ chơi ” . NDKH :Tìm chữ cái o,ơ,ơ trong tranh chữ to PTTC Cắt dán trang trí hình trịn PTTM Hát VĐ: Em đi mẫu giáo NH: Cơ và mẹ TCÂN: Giọng hát to,hát nhỏ Hoạt động ngồi trời -Quan sát: ĐD-ĐC Lớp học của bé -TCVĐ:Cáo ơi ngủ à. Chơi tự do Quan sát: ĐD-học tập của bé - TCVĐ : Lộn cầu vồng Chơi tự do Quan sát : ĐD-ĐC ngồi trời . TCVĐ:Tìm bạn - Chơi tự do Quan sát :ĐD – ĐC gĩc học tâp ,nghệ thuật;xây dựng - TCVĐ: Kéo co - Chơi tự do - QS vườn trường - TCVĐ :Cáo và thỏ - Chơi tự do Làm quen với tiếng Việt - Cái bảng - Quyển vở - Bút chì - Sáp màu -Qủa bĩng - Đất nặn - Xích đu - Cầu trượt -Bập bênh - Tủ thuốc - Cái bàn - Cái ghế - Ơn các từ đã học trong tuần Chơi hoạt động ở các gĩc Gĩc vai: Cô giáo, gia đình, cửa hàng đồ dùng học tập… Gĩc xây dựng: Xây dựng trường mầm non.,vườn hoa... Góc học tập: Ghép trường Mầm Non bằng que tính ,tơ chữ, xếp hột hạt… Góc nghệ thuật: Vẽ,tô màu, cắt dán. Hát vận động, nghe hát về trường mầm non… - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây. Chơi với nước, chơi vật chìm nổi… Vệ sinh ăn ,ngủ Rửa tay trước khi ăn ;Mời cơ ,mời bạn ăn cơm ;Lau miệng ,uống nước Đi vệ sinh,đi ngủ Hoạt động chiều- Trả trẻ Ơn kỷ năng sáng Chơi tự do Nêu gương-trả trẻ Ơn kỷ năng sáng Chơi tự do Nêu gương-trả trẻ Luyện phát âm chữ cái o,ơ,ơ Chơi tự do Nêu gương-trả trẻ Dạy hát bài mới: Em đi mẫu giáo Nêu gương-trả trẻ Lao động cuối tuần. Chơi tự do Nêu gương-trả trẻ Giáo viên :Trần Thị Tốn Đơn vị :Trường Mầm nom Đạ M’Rơng TRƯỜNG MN ĐẠ M’ RƠNG BỢ CƠNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON ( 12CHỈ SỐ) TT Chỉ sớ lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện 1/ Lĩnh vực phát triển thể chất: gồm 7 chỉ số ( 5, 6, 10, 14,15,16,19). Chuẩn 2. Trẻ cĩ thể kiểm sốt và phối hợp vận động các nhĩm cơ nhỏ 06 Tơ màu kín, khơng chờm ra ngồi đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng: Bằng ngĩn trỏ và ngĩn cái đỡ bằng ngĩn giữa tơ màu đều - Khơng trườm ra ngồi nét vẽ - Bài tập. - Phân tích sản phẩm - Vở giấy bút. - Giá sản phẩm. - Tranh mẫu - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động chiều: Vẽ trường mầm non. - Quan sát cách cầm bút khi thực hiện kỹ năng tơ màu - Phân tích sản phẩm của trẻ sau khi trẻ thực hiện Chuẩn 3: Trẻ cĩ thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động. 10 Đập và bắt được bĩng bằng hai tay. - Vừa đi vừa đập và bắt được bĩng bằng hai tay. - Khơng ơm bĩng vào người. - Quan sát. - Bài tập - Bĩng nhựa. - Sân bằng phẳng, rộng rãi. - Quan sát trẻ ở hoạt động thể dục kỹ năng - Yêu cầu trẻ thực hiện đập và bắt bĩng cho cơ xem. Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, nhanh nhẹn và sự giẻo dai của cở thể. 14 Tham gia hoạt động học tập liên tục và khơng cĩ biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút - Tập trung chú ý - Tham gia hoạt động tích cực - Khơng cĩ biểu hiện mệt mỏi như ngáp ngủ -Quan sát - Các đồ dùng học tập cho tiết hoạt động học như: Bút chì, sáp màu, vở … - Quan sát trẻ trong các hoạt động chung ( hoạt động LQVT, KPMTXQ,….) Chuẩn 5. Trẻ cĩ hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng 15 Biết rửa tay bằng xà phịng trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh và tay bẩn . -Tự rửa tay bằng xà phịng trước khi ăn ,sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Khi rửa khơng vẩy nước ra ngồi ,khơng làm ướt quần áo. - Rửa sạch tay khơng cịn mùi xà phịng. - Trị chuyện - Quan sát - Vịi nước sạch. - Xà phịng - Trị chuyện với trẻ trước bữa ăn . - Quan sát trẻ rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 19 Kể được tên mợt sớ thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. - Kể được tên một số thức ăn cần cĩ trong bữa ăn hàng ngày. - Phân biệt các thức ăn theo nhĩm (nhĩm bột đường, nhĩm chất đạm, nhĩm chất béo..) - Trị chuyện - Nội dung trị chuyện - Tổ chức bữa ăn trưa cho trẻ ở trường. - Trị chuyện cùng trẻ trong giờ ăn trưa của trẻ: Cơ gợi hỏi trẻ: Hằng ngày ở trường con được ăn những mĩn ăn gì? ở nhà mẹ thường nấu mĩn gì cho con ăn?...(mỗi bữa ăn cơ cĩ thể trị chuyện 2/ Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hợi gồm 3 chỉ số (38,50,57) Chuẩn 11: Thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. 50 .Thể hiện sự thân thiện, đồn kết với bạn bè. .- Chơi với bạn vui vẻ. - Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn. - Quan sát - Giấy màu, kéo, hồ dán. - Đồ chơi phục vụ cho trẻ chơi ở các gĩc chơi khác. - Quan sát trẻ chơi trong hoạt động gĩc ( gĩc nghệ thuaatjvaf các gĩc chơi khác) Chuẩn 12: Trẻ cĩ các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội. 57 Cĩ hành vi bảo vệ mơi trường trong sinh hoạt hằng ngày. -Thể hiện một số hành vi bảo vệ mơi trường -Trẻ biết giữ vệ sinh chung:Bỏ rác đúng nơi quy định , cất đồ chơi đúng nơi ngăn nắp, tham gia quét, lau chùi nhà cửa. -Sử dụng tiết kiệm điện , nước tắt điện khi ra về khỏi phịng; sử dụng tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt - Chăm sĩc cây trồng Quan sát - Quan sát trẻ trong họat động lao động cuối tuần. - Quan sát hành vi của trẻ trong tất cả các hoạt động, đặc biệt là hoạt động gĩc, hoạt động ngồi trời 3/ Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ và giao tiếp: 2 chỉ số (64, 91) Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hành vi hiểu biết ban đầu về việc viết 64 91 Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt - Nhận dạng các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học. - Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số. - Quan sát - Trị chơi. - Thẻ chữ cái a,ă,â. - Tranh chữ cái và số. - Quan sát trẻ trong hoạt động làm quen chữ cái. - Trị chơi với chữ cái. 4/Lĩnh vực phát triển nhận thức: 3chỉ số 96 Chuẩn 23 :Trẻ cĩ một số hiểu biết về số ,số đếm và đo. 104 Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5. - Đếm và nĩi đúng số lượng ít nhất đến 5. - Quan sát - Bài tập - Thẻ số -Các nhĩm đồ vật cĩ số lượng 5. - Vở bé LQVT - Quan sát trẻ trong hoạt động làm quen với tốn. - Trị chơi với chữ số. 107 TRƯỜNG MN ĐẠ M’ RƠNG BỢ CƠNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN ( 35 CHỈ SỐ) TT Chỉ sớ lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện 1/ Lĩnh vực phát triển thể chất: gồm 13 chỉ số ( 5, 6, 10, 14,15,16,17, 18,19,20, 21, 23, 24). Chuẩn 2. Trẻ cĩ thể kiểm sốt và phối hợp vận động các nhĩm cơ nhỏ 05 Tự mặc, cởi được áo, quần. - Tự mặc áo, quần đúng cách. - Cài và mở được hết các cúc. - So hai vạt áo, hai ống quần khơng bị lệch. - Quan sát. - Bài tập - Áo của trẻ. - Áo bác sĩ (gĩc phân vai) - Quan sát trẻ mở và cài khuy áo trước và sau khi ngủ trưa, trước khi trả trẻ. - Quan sát trẻ cài mở khuy áo khi trẻ chơi phân vai bác sĩ. - Yêu cầu trẻ cởi và mặc lại áo cho cơ xem. 06 Tơ màu kín, khơng chờm ra ngồi đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng: Bằng ngĩn trỏ và ngĩn cái đỡ bằng ngĩn giữa tơ màu đều - Khơng trườm ra ngồi nét vẽ - Bài tập. - Phân tích sản phẩm - Vở giấy bút. - Giá sản phẩm. - Tranh mẫu - Quan sát trẻ trong giờ hoạt động chiều: Vẽ trường mầm non. - Quan sát cách cầm bút khi thực hiện kỹ năng tơ màu - Phân tích sản phẩm của trẻ sau khi trẻ thực hiện Chuẩn 3: Trẻ cĩ thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động. 10 Đập và bắt được bĩng bằng hai tay. - Vừa đi vừa đập và bắt được bĩng bằng hai tay. - Khơng ơm bĩng vào người. - Quan sát. - Bài tập - Bĩng nhựa. - Sân bằng phẳng, rộng rãi. - Quan sát trẻ ở hoạt động thể dục kỹ năng - Yêu cầu trẻ thực hiện đập và bắt bĩng cho cơ xem. Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, nhanh nhẹn và sự giẻo dai của cở thể. 14 Tham gia hoạt động học tập liên tục và khơng cĩ biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút - Tập trung chú ý - Tham gia hoạt động tích cực - Khơng cĩ biểu hiện mệt mỏi như ngáp ngủ -Quan sát - Các đồ dùng học tập cho tiết hoạt động học như: Bút chì, sáp màu, vở … - Quan sát trẻ trong các hoạt động chung ( hoạt động LQVT, KPMTXQ,….) Chuẩn 5. Trẻ cĩ hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng 15 Biết rửa tay bằng xà phịng trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh và tay bẩn . -Tự rửa tay bằng xà phịng trước khi ăn ,sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Khi rửa khơng vẩy nước ra ngồi ,khơng làm ướt quần áo. - Rửa sạch tay khơng cịn mùi xà phịng. - Trị chuyện - Quan sát - Vịi nước sạch. - Xà phịng - Trị chuyện với trẻ trước bữa ăn . - Quan sát trẻ rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 16 Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày. -Tự chải răng ,rửa mặt - Khơng vẩy nước ra ngồi ,khơng làm ướt quần áo. - Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch. Quan sát - Vịi nước sạch. - Khăn mặt - Bàn chải, kem đánh răng. Quan sát trẻ sau khi trẻ ngủ dậy. 17 Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp - Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi hoặc ngáp. Quan sát Các hoạt động của cơ và trẻ ở lớp Quan sát trẻ trong hoạt động trị chuyện sáng và trong các hoạt động hàng ngày ở lớp 18 Giữ đầu tĩc, quần áo gọn gàng. - Chải hoặc vuốt lại tĩc khi tĩc bù rối. - Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn. Quan sát - Gương, lược. - Các đồ chơi cho trẻ tham gia hoạt động gĩc, các trị chơi vận động… - Quan sát trẻ sau khi trẻ ngủ dậy, trước khi chuẩn bị ra về hoặc quan sát trẻ sau khi trẻ tham gia hoạt động vui chơi, các trị chơi vạn động… 19 Kể được tên mợt sớ thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. - Kể được tên một số thức ăn cần cĩ trong bữa ăn hàng ngày. - Phân biệt các thức ăn theo nhĩm (nhĩm bột đường, nhĩm chất đạm, nhĩm chất béo..) - Trị chuyện - Nội dung trị chuyện - Tổ chức bữa ăn trưa cho trẻ ở trường. - Trị chuyện cùng trẻ trong giờ ăn trưa của trẻ: Cơ gợi hỏi trẻ: Hằng ngày ở trường con được ăn những mĩn ăn gì? ở nhà mẹ thường nấu mĩn gì cho con ăn?...(mỗi bữa ăn cơ cĩ thể trị chuyện 20 Biết và khơng ăn uống một số thứ cĩ hại cho sứa khỏe. - Kể được một số đồ ăn ,đồ uống khơng tốt cho sức khỏe ,ví dụ : các đồ ăn ơi thiu ,rau quả khi chưa rửa sạch , nước lã ,rượu ,bia… - Nhận ra đươc dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn,ơi thiu. - Khơng ăn uống những thức ăn đĩ. - Trị chuyện - Nội dung trị chuyện vào bữa ăn trong ngày. - Trị chuyện cùng trẻ trong các bữa ăn hàng ngày . Cơ gợi hỏi trẻ khi các con ăn hoặc uống đồ ăn cĩ mùi các con cĩ ăn đồ ăn đĩ nữa khơng? Chuẩn 6: Trẻ cĩ hiểu biết và thực hành an tồn cá nhân. 21 Nhận ra và khơng chơi với những đồ vật cĩ thể gây nguy hiểm. - Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm. - Khơng sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi khơng được người lớn cho phép. - Nhắc n hở hoặc báo cho người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm. - Quan sát. - Trị chuyện - Một số đồ chơi ngồi trời. - Sân chơi. - Quan sát trẻ lựa chọn đồ chơi trong giờ hoạt động ngồi trời. - Trị chuyện với trẻ trong giờ hoạt động gĩc gĩc phân vai) 23 Khơng chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. - Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch. - Phân biệt được nơi nguy hiểm( gần ao/ hồ/ sơng/ suối/ vực/ ổ điện/…) và nơi khơng nguy hiểm. - Chơi nơi sạch và an tồn. - Quan sát. - Trị chuyện. - Sân chơi. - Cầu trượt, xích đu, đu quay,… - Quan sát trẻ chọn chỗ chơi trong giờ hoạt động ngồi trời. - Quan sát quá trình trẻ chơi với cầu trượt, xích đu, đu quay khi tham gia hoạt động ngồi trời. - Trị chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi, trong các hoạt động lồng ghép. 24 Khơng đi theo, khơng nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép. - Đưa mắt nhìn người thân hoặc hỏi ý kiến khi nhận quà từ người lạ. - Khơng theo khi người lạ rủ. - Kêu người lớn khi bị ép đi hoặc mách người lớn khi cĩ sự việc đĩ xảy ra với bạn. - Tạo tình huống. - Trị chuyện với phụ huynh. - Nội dung trị chuyện giữa giáo viên và phụ huynh. - Người đĩng vai. - Cơ mượn 1 người phụ huynh đĩng vai đĩn trẻ, cơ để ý phản ứng của trẻ khi cĩ người lạ đĩn. - Trị chuyện với phụ huynh xem hằng ngày ở nhà khi người lạ cho quà trẻ cĩ nhận hay khơng? Thái độ của trẻ như thế nào?... 2/ Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hợi gồm 9 chỉ số (28, 31, 38,41,47,50, 54, 56, 57) Chuẩn 7 :Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân. 28 Ưng xử phù hợp với giới tính của bản thân. -Nhận ra được một số hành vi ứng xử cần cĩ ,sở thích cĩ thể khác nhau giữa bạn trai và bạn gái .Ví dụ : bạn gái cần nhẹ nhàng trong khi nĩi ,đi đứng,bạn trai cần phải giúp đỡ bạn gái bê bàn ,xách các đồ nặng…bạn trai thích chơi đá bĩng ,bạn gái thích chơi búp bê…. - Thường thể hiện các hành vi ứng xử phù hợp ,lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính,bạn gái ngồi khép chân khi mặc váy,khơng thay quần áo nơi đơng người ,mạnh mẽ ,sẵn sàng giúp đỡ bạn gái khi bưng ,bê đồ nặng… - Trị chuyện - Quan sát - Nội dung trị chuyện ,quan sát các hoạt động ở lớp. - Trị chuyện với trẻ ở mọi lúc mọi nơi. Quan sát trẻ các hoạt động ở lớp. Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân. 31 Cố gắng thực hiện cơng việc đến cùng. - Vui vẻ nhận cơng việc được giao mà khơng lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối. - Nhanh chĩng triển khai cơng việc, tự tin khi thực hiện, khơng chán nản hoặc chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác. - Hồn thành cơng việc được giao. - Quan sát. - Các kệ đồ chơi, đồ dùng, đồ chơi của lớp. -Tổ chức cho trẻ lao động cuối tuần: Lau chùi và sắp xếp kệ, đồ dùng, đồ chơi. - Quan sát trẻ lao động. Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc. 38 Thể hiện được sự thích thú trước cái đẹp - Nhận ra được cái đẹp (bức tranh vẽ vườn cây ăn quả đẹp) - Những biểu hiện thích thú trước cái đẹp: Reo lên, xuýt xoa khi nhìn thấy đồ vật, cảnh vật đẹp,... ví dụ: ngắm nghía say sưa khi nhìn thấy chiếc mũ đẹp. - Bài tập - Quan sát - Vở bé tập tạo hình chì, sáp màu. - Tranh vẽ một số đồ chơi mầm non. - Quan sát thái độ của trẻ khi trẻ quan sát các tranh mẫu. - Tổ chức cho trẻ vẽ đồ choi trong lớp tặng bạn trong hoạt động chung - Quan sát thái độ của trẻ sau khi trẻ hồn thành sản phẩm. 41 Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. - Trấn tĩnh lại, hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực( như đánh bạn, cào, cấu, cắn, gào khĩc, quăng đồ chơi,…) khi được người khác giải thích, an ủi, chia sẻ. - Biết sử dụng lời nĩi để diễn tả cảm xúc tiêu cực( khĩ chịu, tức giận…) của bản thân khi giao tiếp với bạn bè, người thân. - Quan sát - Nội dung trị chuyện sáng, đồ chơi cho trẻ tham gia hoạt động gĩc. - Quan sát thái độ của trẻ khi trị chuyện với trẻ về đồ dùng đồ chơi ở trường mầm non trong giờ đĩn trẻ . Quan sát trẻ trong các hoạt động vui chơi. Chuẩn 10: Trẻ cĩ mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn. 47 Biết chờ đến lượt khi tham vào các hoạt động. Cĩ ý thức chờ đợi tuần tự khi tham gia vào các hoạt động( VD: Xếp hàng lên xe, mua vé…) -Biết nhắc nhở các bạn chờ đến lượt mình(VD: Khơng xơ đẩy khi lên tàu xe, khơng thị đầu thị tay ra ngồi) - Quan sát. - Bĩng nhựa ( 5 trẻ 1 quả), sân chơi. Quan sát trẻ trong hoạt động thể dục kỹ năng: Tung bĩng lên cao và bắt bĩng” - Quan sát trẻ khi trẻ chơi cầu trượt ở hoạt động ngồi trời. Chuẩn 11: Thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người
File đính kèm:
- bo chuan truong mam non.doc