Bộ 30 đề thi Toán 1 học kỳ I

Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

 Tuấn có: 4 viên bi

 Đạt có: 5 viên bi

 Tất cả có: . viên bi?

Bài giải

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5 = 3 + . + 1 b) 3 = 1 + . + 2

20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1

ĐỀ SỐ 11

Bài 1. Tính:

▪ 2 + 3 = . ▪ 3 + 1 = . ▪ 4 + 2 = . ▪ 2 + 5 = .

▪ 1 + 3 + 4 = . ▪ 3 + 3 + 2 = .

Bài 2. Số?

Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: .

b) Từ lớn đến bé:

Bài 5: Tính:

 

docx8 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ 30 đề thi Toán 1 học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ 30 ĐỀ THI (TOÁN 1) HỌC KỲ 1
GỒM: 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 + 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 3  5 	▪ 6  4
▪ 2  2	▪ 7  9
▪ 1 + 3  2 + 3 	▪ 2 + 1  1 + 1 
▪ 4 + 0  2 + 2	▪ 1 + 4  2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Vẽ thêm hình tam giác để hình B có số hình tam giác bằng hình A:
Bài 2. Điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Tính:
▪ 1 + 4 = ..	▪ 3 + 2 = ..	▪ 2 + 2 = ..	▪ 4 + 1 = ..
Bài 5: Nối phép tính với số thích hợp: 
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền sau số 9 là 
Số liền sau số 5 là 
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Tính:
▪ 2 + 3 = ..	▪ 6 + 3 = ..	▪ 5 + 4 = ..	▪ 7 + 2 = ..
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Tuấn có:	4 viên bi
	Đạt có:	5 viên bi
	Tất cả có:	.. viên bi?
Bài giải
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 = 3 + .. + 1	b) 3 = 1 + .. + 2
20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 11
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ..	▪ 3 + 1 = ..	▪ 4 + 2 = ..	▪ 2 + 5 = ..
▪ 1 + 3 + 4 = ..	▪ 3 + 3 + 2 = ..
Bài 2. Số?
Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ..................
Từ lớn đến bé: 
Bài 5: Tính:
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
	Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
ĐỀ SỐ 12
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:
Bài 3. Số?
Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
Số ngôi sao bằng số bao thư.
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
	Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
ĐỀ SỐ 13
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
 < 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0	B. 1	C. 2	D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là: 
3	B. 5	C. 6	D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5. Tính:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Toàn có 3 quyển vở, cô giáo cho Toàn thêm 2 quyển vở. Vậy Toàn có tất cả .. quyển vở.
Hình bên có .. hình tam giác. 	
ĐỀ SỐ 14
Bài 1. Số?
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 6 + 1 = ..	▪ 3 + 5 = ..	▪ 2 + 4 = ..	▪ 9 + 0 = ..
▪ 2 + 4 = ..	▪ 0 + 6 = ..	▪ 7 + 1 = ..	▪ 4 + 3 = ..
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
Bài 5. Viết số thíc hợp vào ô trống:
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Hằng hái được 3 quả cam. Thành hái được 4 quả cam. Vậy cả Hằng và Thành hái được .. quả cam. 
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:

File đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi.docx