Bảng đăng kí sử dụng đồ dùng dạy học năm học 2014 – 2015 trường THCS Thanh Xuân môn: Sinh học 9
- Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mô hình động về sự hình thành chuỗi aa.
- Mô hình phân tử ADN.
- Hộp đựng mô hình cấu trúc phân tử ADN tháo dời.
- Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
- Tranh ảnh minh họa đột biến có lợi và có hại cho sinh vật.
- Tranh phóng to hình 22 SGK; bảng phụ.
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN BẢNG ĐĂNG KÍ SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC NĂM HỌC 2014 – 2015 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIấN MễN: SINH HỌC 9 STT KHỐI DẠY TấN BÀI DẠY TấN ĐỒ DÙNG GHI CHÚ 1 9 MEN ĐEN VÀ DI TRUỀN HỌC - Tranh phóng to hình 1.2. - Tranh ảnh hay chân dung Menđen. 2 9 LAI MỘT TÍNH TRẠNG - Tranh phóng to hình 2.1; 2.2; 2.3 SGK. 3 9 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (tt) - Tranh phóng to hình 3 SGK. 4 9 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG - Tranh phóng to hình 4 SGK. 5 9 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tt) - Tranh phóng to hình 5 SGK. - Bảng phụ ghi nội dung bảng 5. 6 9 THỰC HÀNH: TÍNH XÁC SUẤT XUẤT HIỆN CÁC MẶT CỦA ĐỒNG KIM LOẠI đồng kim loại 7 9 BÀI TẬP CHƯƠNG I 8 9 NHIỄM SẮC THỂ - Tranh phóng to hình 8.1 đến 8.5 SGK. 9 9 NGUYấN PHÂN - Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK. 10 9 GIẢM PHÂN - Tranh phóng to hình 10 SGK. 11 9 PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH - Tranh phóng to hình 11 SGK. 12 9 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH - Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK. 13 9 DI TRUYỀN LIấN KẾT - Tranh phóng to hình 13.1 SGK 14 9 THỰC HÀNH: QUAN SÁT HèNH THÁI NHIỄM SẮC THỂ - Kính hiển vi đủ cho các nhóm. - Bộ tiêu bản NST. 15 9 ADN - Tranh phóng to hình 15 SGK. - Mô hình phân tử ADN. 16 9 ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN - Tranh phóng to hình 16 SGK. 17 9 MỐI QUAN HỆ GIŨA GEN VÀ ARN - Tranh phóng to hình 17.1; 17.2 SGK. - Mô hình phân tử ARN và mô hình tổng hợp ARN 18 9 PRễTấIN - Tranh phóng to hình 18 SGK. 19 9 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG - Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK. - Mô hình động về sự hình thành chuỗi aa. 20 9 THỰC HÀNH: QUAN SÁT VÀ LẮP RÁP Mễ HèNH ADN - Mô hình phân tử ADN. - Hộp đựng mô hình cấu trúc phân tử ADN tháo dời. 21 9 BÀI TẬP 22 9 KIỂM TRA MỘT TIẾT 23 9 ĐỘT BIẾN GEN - Tranh phóng to hình 21.1 SGK. - Tranh ảnh minh họa đột biến có lợi và có hại cho sinh vật. 24 9 ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ - Tranh phóng to hình 22 SGK; bảng phụ. 25 9 ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ - Tranh phóng to hình 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK. 26 9 ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ (TT) - Tranh phóng to hình 24.1 đến 24.5 SGK. 27 9 THƯỜNG BIẾN - Tranh phóng to hình 25 SGK. 28 9 THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN - Tranh ảnh về các đột biến hình thái 29 9 THỰC HÀNH: QUAN SÁT THƯỜNG BIẾN - Tranh ảnh minh họa thường biến. - ảnh chụp thường biến. 30 9 PHƯƠNG PHÁP NGHIấN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI - Tranh phóng to hình 28.2 và 28.2 SGK. - ảnh về trường hợp sinh đôi. 31 9 BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI - Tranh phóng to hình bệnh Đao và bệnh Tơcnơ. - Tranh phóng to các tật di truyền có trong bài. 32 9 DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI 33 9 ễN TẬP HỌC Kè I 34 9 KIỂM TRA HỌC Kè I CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC 35 9 CễNG NGHỆ TẾ BÀO - Tranh phóng to hình 31 SGK. 36 9 CễNG NGHỆ GEN - Tranh phóng to hình 32 SGK. 37 9 THOÁI HểA DO TỰ PHÂN VÀ DO GIAO PHỐI GẦN - Tranh phóng to H 34.1 tới 34.3 SGK. 38 9 ƯU THẾ LAI - Tranh phóng to H 35 SGK. 39 9 THỰC HÀNH: TẬP DƯỢT THAO TÁC GIAO PHẤN - Tranh phóng to H 38 SGK, tranh phóng to cấu tạo 1 hoa lúa. 40 9 THỰC HÀNH: TèM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUễI VÀ CÂY TRỒNG - Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114. 41 9 MễI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI - Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK. 42 9 ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LấN ĐỜI SỐNG SINH VẬT - Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK. - Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK. 43 9 ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LấN ĐỜI SỐNG SINH VẬT - Tranh phóng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK 44 9 ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT - Tranh phóng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK. - Tranh ảnh sưu tầm về quan hệ cùng loài, khác loài. 45 9 THỰC HÀNH: TèM HIỂU MễI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LấN ĐỜI SỐNG SINH VẬT + Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây. + Giấy kẻ li, bút chì. + Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật. 46 9 THỰC HÀNH: TèM HIỂU MễI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LấN ĐỜI SỐNG SINH VẬT (TT) + Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây. + Giấy kẻ li, bút chì. + Vợt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật. 47 9 QUẦN THỂ SINH VẬT - Tranh phóng to hình 47 SGK. 48 9 QUẦN THỂ NGƯỜI - Tranh phóng to H 48, 47 SGK. 49 9 QUẦN XÃ SINH VẬT - Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK. - Tranh ảnh về quần xã: quần xã rừng thông phương bắc, thảo nguyên... 50 9 HỆ SINH THÁI - Tranh phóng to H 50.1; 50.2 SGK. 51 9 THỰC HÀNH: HỆ SINH THÁI 52 9 THỰC HÀNH: HỆ SINH THÁI 53 9 ễN TẬP - Bảng phụ nội dung bảng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK 54 9 KIỂM TRA MỘT TIẾT 55 9 TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MễI TRƯỜNG - Tranh phóng to hình 53.1; 53.2 SGK. 56 9 ễ NHIỄM MễI TRƯỜNG - Tranh phóng to H 54.1 tới 54.4 SGK. 57 9 ễ NHIỄM MễI TRƯỜNG - Tranh phóng to H 55.1 tới 55.4 SGK. 58 9 THỰC HÀNH: TèM HIỂU TèNH HèNH MễI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG 59 9 THỰC HÀNH: TèM HIỂU TèNH HèNH MễI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG (TT) 60 9 SỰ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYấN THIấN NHIấN - Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK. 61 9 KHễI PHỤC MễI TRƯỜNG VÀ GèN GIỮ THIấN NHIấN HOANG DÃ - Tranh phóng to hình 59 SGK. 62 9 BẢO VỆ ĐA DẠNG CÁC HỆ SNH THÁI – - Tranh ảnh về các hệ sinh thái. 63 9 LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG 64 9 THƯC HÀNH: VẬN DỤNG LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG VÀO VIỆC BẢO VỆ MễI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG 65 9 THỰC HÀNH – VẬN DỤNG LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG 66 9 ễN TẬP HỌC Kè II - Bảng phụ 67 9 ễN TẬP HỌC Kè II - Bảng phụ 68 9 KIỂM TRA HỌC Kè II 69 9 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRèNH TOÀN CẤP 70 9 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRèNH TOÀN CẤP (TT)
File đính kèm:
- Ke hoach su dung do dung sinh 9.doc