Bài trắc nghiệm Sinh học 10

18- Thực phẩm đã sử dụng VSV phân giải Prôtêin?

A. Tương.

B. Dưa muối.

C. Cà muối.

D. Rượu, bia.

[
]

19- Xác động vật và thực vật được VSV phân giải trong đất sẽ:

A. Chuyển thành chất dinh dưỡng cho cây trồng.

B. Tạo thành CO2 và H2O.

C. Góp phần xây dựng một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh.

D. Phân giải các chất độc tồn tại trong đất.

 

docx4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài trắc nghiệm Sinh học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1- Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng? 
A. Nguồn năng lượng và nguồn C. 
B. Nguồn năng lượng và nguồn H. 	 
C. Nguồn năng lượng và nguồn N. 	 	
D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.
[]
2- Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.	
B. Quang dị dưỡng.
C. Hoá tự dưỡng.	
D. Hoá dị dưỡng.
[]
3- Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2 và năng lượng ánh sáng được gọi là: 
A. Quang tự dưỡng. 
B. Hoá tự dưỡng. 	
C. Hoá dị dưỡng. 	 
D. Quang dị dưỡng. 
[]
4- Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là : 
A. Hoá tự dưỡng. 
B. Quang dị dưỡng. 
C. Hoá dị dưỡng. 
D. Quang tự dưỡng. 
[]
5- Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon (2) của VSV quang dị dưỡng?
A. Ánh sáng (1) và chất hữu cơ (2). 	
B. Ánh sáng (1) và CO2 (2). 
C. Chất vô cơ (1) và CO2 (2). 	
D. Chất hữu cơ (1) và CO2 (2).
[]
6- Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon (2) của VSV hóa dị dưỡng? 
A. Chất hữu cơ (1) và chất hữu cơ (2).
B. Ánh sáng (1) và chất hữu cơ (2). 	
C. Ánh sáng (1) và CO2 (2). 
D. Chất vô cơ (1) và CO2 (2). 	
[]
7- Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về VSV?
A. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp.
B. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được.
C. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định.
D. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực.
[]
8- Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành 3 loại môi trường nuôi cấy VSV trong phòng thí nghiệm? 
A. Thành phần chất dinh dưỡng. 	
B. Thành phần VSV. 
C. Mật độ VSV. 	
D. Tính chất vật lí của môi trường.
[]
9- Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại: 
A.Tảo đơn bào. 
B. Vi khuẩn nitrat hóa. 
C. Vi khuẩn lưu huỳnh. 
D. Vi khuẩn sắt. 
[]
10- Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật quang tự dưỡng? 
A. Vi khuẩn lactic.
B. Tảo đơn bào.	
C. Vi khuẩn lam.	
D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.
[]
11- Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men: 
A. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng. 
B. Xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi. 
C. Sản phẩm tạo thành. 
D. Xảy ra trong môi trường không có ôxi.
[]
12- Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:
A. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất. 	
B. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu. 
C. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ.	
D. Sử dụng năng lượng ánh sáng. 
[]
13- Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải prôtêin?
A. nước mắm	
B. sữa chua	
C. nước đường	
D. dưa muối
[]
14- Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Muối dưa.
B. Làm tương.	
C. Làm nước mắm.	
D. Làm giấm.
[]
15- Vi sinh vật tổng hợp Lipit bằng cách liên kết :
A. Glicôgen +axit béo.	
B. Glixerol + axit béo.	
C. Axetyl CoA + axit béo.	
D. Glixerol + axit piruvic.
[]
16- Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic:
A. Tương.	
B. Dưa muối.	
C. Nước mắm.	
D. Rượu bia.
[]
17- Để phân giải prôtêin thành các axit amin, VSV cần tiết ra enzim:
A. nuclêaza.	
B. prôtêaza.	
C. amilaza.	
D. kininaza.
[]
18- Thực phẩm đã sử dụng VSV phân giải Prôtêin?
A. Tương.
B. Dưa muối.	
C. Cà muối.	
D. Rượu, bia.
[]
19- Xác động vật và thực vật được VSV phân giải trong đất sẽ:
A. Chuyển thành chất dinh dưỡng cho cây trồng.
B. Tạo thành CO2 và H2O.
C. Góp phần xây dựng một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh.
D. Phân giải các chất độc tồn tại trong đất.
[]
20- Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:
A. Tổng hợp.	
B. Tự nhiên.	
C. Bán tổng hợp	
D. Nhân tạo.
[]
21- Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật ?
A. Ủ phân xanh. 	
B. Lên men rượu. 	
C. Tạo sinh khối vitamin lớn. 
D. Làm sữa chua. 
[]
22- Quá trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử gọi là:
A. Hô hấp hiếu khí. 
B. Hô hấp kỵ khí.
C. Hô hấp. 
D. Lên men.
[]
23- Những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng được trong môi trường có nồng độ oxi bình thường gọi là:
A. vi sinh vật kỵ khí bắt buộc	 	
B. vi sinh vật kỵ khí không bắt buộc	
C. vi sinh vật vi hiếu khí 
D. vi sinh vật hiếu khí bắt buộc
[]
24- Con người không ứng dụng các quá trình phân giải ở VSV để:
A. Bảo quản nông, lâm, thủy sản. 
B. Sản xuất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc.	
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, phân giải các chất độc. 
D. Sản xuất bột giặt sinh học, cải thiện công nghiệp thuộc da.
[]
25- Ứng dụng nào không phải là ứng dụng tổng hợp của vi sinh vật? 
A. Làm rượu vang. 
B. Sản xuất sinh khối protein đơn bào. 
C. Sản xuất axitamin. 
D. Sản xuất chất xúc tác sinh học 
[]
26- Cách nhận biết quá trình lên men lactic và lên men rượu là: 
A. Lên men lactic có mùi chua và lên men rượu có mùi rượu.
B. Lên men lactic có mùi khai và lên men rượu có mùi rượu. 
C. Lên men lactic và lên men rượu có mùi thơm	
D. Lên men lactic và lên men rượu đều tạo sản phẩm có màu khác nhau.
[]
27- Nuôi cấy vi khuẩn tía trong môi trường có nhiều chất hữu cơ và sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng. Đây là vi khuẩn:
A. Quang dị dưỡng.
B. Quang tự dưỡng.
C. Hóa tự dưỡng.
D. Hóa dị dưỡng.
[]
28- Những căn cứ để phân biệt hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men:
A. Chất cho và chất nhận điện tử cuối cùng.
B. Chất nhận điện tử cuối cùng.
C. Nhu cầu về ooxxi.
D. Chất cho điện tử ban đầu.
[]
29- Ở vi khuẩn có các hình thức dinh dưỡng nào sau đây?
A. Hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng và quang tự dưỡng.
B. Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa tổng hợp và quang tổng hợp.
C. Quang dị dưỡng, quang hóa dưỡng, hóa dị dưỡng và hóa tự dưỡng.
D. Hóa dị dưỡng, quang tổng hợp, hóa tự dưỡng và quang hóa dưỡng.
[]
30- Làm sữa chua từ sữa đặc có đường theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Pha sữa bằng nước sôi, để nguội 400C → cho sữa chua giống vào, đỗ ra các cốc nhỏ ủ ấm 3 – 5h → bảo quản lạnh.
B. Dùng nước sôi pha sữa → cho sữa chua giống vào trộn đều → đổ ra cốc nhỏ → ủ ở 400C trong 3 – 5h → bảo quản trong tủ lạnh.
C. Pha sữa và sữa giống bằng nước sôi, để nguội 400C → ủ ấm 400C trong vòng 3 – 5h → lấy sữa ra và bảo quản trong tủ lạnh.
D. Pha sữa bằng nước sôi → cho sữa chua giống → ủ ấm trong vòng 3 – 5h → đổ sữa vào các cốc nhỏ → cho vào tủ lạnh bảo quản.

File đính kèm:

  • docxTRẮC NGHIỆM CHVC - NL VSV GỐC.docx
Giáo án liên quan