Bài toán Casio - Tính tổng theo quy luật
Bài 1.2.3.14:
Cho dãy số :Sn = (13+23)(13+23+33) (13+23+33+ +n3)
a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn .
b/ Tính Sn với n = 1,2,3, ,10.
Bài 1.2.3.15:
Cho dãy số :Sn = 14+(14+24)+(14+24+34)+ +(14+24+34+ +n4)
a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn .
b/ Tính Sn với n = 5;10;15;20.
Câu 1 ( Chỉ ghi kết quả ) a) Tính giá trị biểu thức C = 1+ b) Cho D = ( với nN ). Tìm n nhỏ nhất để D > 4. c) Cho 12+ 22+32+42+ +n2 = 1136275 (với nN ). Tìm n ? Câu 2: Tìm thương và dư của phép chia (320+1) cho (215+1)? Cõu 3 : . Tỡm : a) Chữ số tận cựng của số 29999 b) Chữ số hàng chục của số 29999 BG: Cú Do đú Vậy cả a) và b) đều cú đỏp số là 8 Cõu 4: (6 điểm): a) Đặt S(n) = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + n(n + 1). Tớnh S(100) và S(2009). b) Đặt P(n) = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + n(n + 1)(n+2).Tớnh P(100) và P(2009). BG: Cú Nờn= P(100)=26527650; P(2009)= Ta cú Và 149748.2012= 3011731776;2030.2012.= 4084360000000 Cộng tay lại ta cú: P(2009)= 4087371731776 Cõu 5: (5 điểm)Biết rằng (2 + x + 2x3)15 = a0 +a1x + a2x2 + a3x3 + . + a45x45. Tớnh S1 = a1 +a2 +a3 + + a45 ; S2 = a0 +a2 +a4 + + a44 BG Đặt P(x)= đa thức đó choCú S1 = P(1) = ; S1 = 30517578125 ; S2 = Câu 6: Giả sử Tớnh HD Đặt Khi đú = f(1)=9910 1đ = 2đ Viết kết quả từng phộp toỏn thành dũng và cộng lại ta cú S = 90438207500880449001 Câu 7: Cho biểu thức P(x) = a) Tính P() chính xác đến 5 chữ số thập phân và kết quả P(2005) ở dạng phân số. b) Tìm x biết P(x) = HD: Ta có: a)P() = 0,17053; P(2005) = b)P(x) = ú x2+5x-4038084=0. Giải được: x = 2007; x = - 2012 Câu 8: Cho f(x) =(1+x+x4)25=a0+a1x+a2x2++a100x100. Tính chính xác giá trị của biểu thức A=a1+a3+a5++a99 ĐS: 423644304721 Câu 9 Tớnh S = chớnh xỏc đến 4 chữ số thập phõn. Sử dụng mỏy tớnh Casio 570 MS, Gỏn số 1 cho cỏc biến X,B,C. Viết vào màn hỡnh của mỏy dóy lệnh: X=X+1: A = 1ỷ X : B = B + A : C = CB rồi thực hiện ấn phớm = liờn tiếp cho đến khi X = 10, lỳc đú ta cú kết quả gần đỳng chớnh xỏc đến 4 chữ s thập phõn của S là: 1871,4353 Câu 10: Tớnh: Câu 11: Tớnh tổng Ta cú: (1 điểm) Kết quả (1 điểm) VD : Tớnh : a, A = Cõu 2: (5 điểm) Tớnh tổng: Cõu 3: (2 điểm) Giải phương trỡnh: x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1=0 Cõu 5: (5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức: Với x = và n = 50. Tớnh : M = với Caõu 5: Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực: B=(22+42+62+..962+982)-(1+32+52+72.952+972) Giaỷi: B=(22+42+62+..962+982)-(1+32+52+72.952+972) =(22-1)+(42-32)+ (62-52) +(982-972) = 3 + 7 + 11 + 195 (coứn laùi 49 soỏ) = Coự daùng : B=49() Nhaõn(195 +3)x49:2 Keỏt quaỷ:12201 2)Tính B = Bài 1.2. 3.1: 1/Hãy tính giá trị của biểu thức: 2/Hãy tính giá trị của biểu thức: 3/Hãy tính giá trị của biểu thức: 4/Hãy tính giá trị của biểu thức: 5/Hãy tính giá trị của biểu thức: Bài 1.2.3.2: 1/Tính giá trị của biểu thức: 2/Tính giá trị của biểu thức: Bài 1.2.3.3: Tính tổng và viết quy trình tính: 1/ S = 1 + 2 + 3 + ...+ 72 2/ 3/ 4/ K = 1 + 3 + 5 + + 99 5/ H = 1.2 +2.3 +3.4 + + 49.50 6/A = Bài 1.2.3.4: 1/Hãy tính giá trị của biểu thức: A = 2/ Hãy tính giá trị của biểu thức: A = Bài 1.2.3.5: Tính ( làm tròn đến 6 chữ số thập phân): 1 / 3/ N =(chính xác tới 0,0001) Bài 1.2.3.6: Cho S1 = 100 ; S2 = S1 + 152 ; S3 = S1 + S2 + 302 S4 = S1 + S2 + S3 +552 ; S5 = S1 + S2 + S3 + S4 +902 Tính S8 ; S9 ; S10 ;S20 Bài 1.2.3.7: Cho S1 = 100 ; S2 = S1 + 132 ; S3 = S1 + S2 + 212 S4 = S1 + S2 + S3 + 342 ; S5 = S1 + S2 + S3 + S4 +522 Tính S8 ; S9 ; S10 ;S30 Bài 1.2.3.8: Cho S1 = 196 ; S2 = S1 + 22 ; S3 = S1 + S2 + 92 S4 = S1 + S2 + S3 + 232 ; S5 = S1 + S2 + S3 + S4 + 442 Tính S8 ; S9 ; S10 ;S50 Bài 1.2.3.9: Cho dãy số un =.và Sn = u1 + u2 ++un . a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn . b/ Hãy tính S5;S10;S15;S20. Bài 1.2.3.10: n dấu căn Cho dãy số un Với u1 =;u2=;un = a/ Viết quy trình bấm phím tính un . b/ Tính u1000 Bài 1.2.3.11: n dấu căn Cho dãy số un.Tính u10000 với u1 =;u2=;un = Bài 1.2.3.12: Cho dãy số un =.và Sn = u1 + u2 ++un .Hãy tính S5;S10;S15;S20. Bài 1.2.3.13: n dấu căn Cho dãy số un.Tính u10000 với u1 =;u2=;un = Bài 1.2.3.14: Cho dãy số :Sn = (13+23)(13+23+33)(13+23+33++n3) a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn . b/ Tính Sn với n = 1,2,3,,10. Bài 1.2.3.15: Cho dãy số :Sn = 14+(14+24)+(14+24+34)++(14+24+34++n4) a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn . b/ Tính Sn với n = 5;10;15;20. Bài 1.2.3.16: Cho dãy số :Sn = a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn . b/ Tính Sn với n = 5;7 . Bài 1.2.3.17: Với mỗi số nguyên dương n > 1.Đặt Sn= 1.2 +2.3 +3.4 + +n.(n+1) a/Viết quy trình tính Sn b/Tính S50 ; S2005 ; S20052005 c/ So sánh với S20052005 Bài 1.2.3.18: Cho a/ Viết quy trình bấm phím tính Sn . b/ Tính S10 ; S12 và S2007 ;S2011 với 6 chữ số ở phần thập phân. Bài 1.2.3.19: Với mỗi số nguyên dương n . Đặt a/Tính A(2007). b/So sánh A(2008) với A(20072008). Bài 1.2.3.20: Cho S1 = 81 ; S2 = S1 + 152 ; S3 = S1 + S2 + 252 S4 = S1 + S2 + S3 +392 ; S5 = S1 + S2 + S3 + S4 +572 Tính S8 ; S9 ; S10 . Bài 1.2.3.21: Tính giá trị biểu thức : a/ A = 3 + 8 + 15 +..+ 9800 b/ B = 1.2.3 + 3.5.7 + 5.7.9 ++ 95.97.99 c/C=3 + 6 + 11 + 20 + 37 ++ (2n + n) với n = 10, n = 20, n= 30 d/D = 1 + 32 + 34 + 36 ++ 3100 e/E = 7 + 73 + 75 + 77 ++ 799 Bài 1.2.3.22: 1/ Tính A = 2/ Tính B = 1 - 24 + 34 - 44 + + 494 - 504 . 3/ Tính C = . 4/ Tính D = . 5/ Tính E = . 6) Bài 1.2.3.23: Tính (làm tròn đến 6 chữ số thập phân): Bài 1.2.3.24: Cho Cn = a/ Viết quy trình tính Cn . b/ TínhC50 ; C100. Bài 1.2.3.25: Cho Tn = a/ Viết quy trình tính Tn b/Tính T100. Bài 1.2.3.26: Tính gần đúng (làm tròn đến 6 chữ số thập phân) : A = Bài 1.2.3.27: Với mỗi số nguyên dương n > 1 .Đặt Sn = 1.2 + 2.3 + 3.4 +...+ n(n + 1) Tính S100 và S2005 .
File đính kèm:
- TINH TONG THEO QUY LUAT (XUAN SON).doc