Bài thực hành: Bảng tính Microsoft Excel
Tính toán ở các cột LOẠI, LƯƠNG, PHỤ CẤP CON, TIỀN LĨNH theo công thức:
* Cột LOẠI:
+ Nếu ngày làm việc lớn hơn 26 ngày xếp loại A
+ Nếu ngày làm việc từ 22 ngày đến 26 ngày xếp loại B
+ Nếu ngày làm việc nhỏ hơn 22 xếp loại C
* Cột LƯƠNG = HỆ SỐ * 210000
* Cột PHỤ CẤP CON:
+ Nếu giới tính là nữ và có từ 2 con trở lên được lĩnh phụ cấp con là 100000
+ Nếu giới tính là nữ và có 1 con được lĩnh phụ cấp con là 50000
* Cột TIỀN LĨNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP CON
BÀI THỰC HÀNH: BẢNG TÍNH MICROSOFT EXCEL 1. Mục tiêu Sinh viên có thể tạo lập các bảng biểu trong Excel và sử dụng thành thạo một số hàm để tính toán trong bảng biểu. 2. Nội dung Định dạng bảng tính Các tính toán với hàm. 3. Thực hiện Bài 1: Định dạng bảng tính a. Mở bảng tính mới và soạn thảo văn bản theo mẫu sau: BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CƠ SỞ Lớp: Tin học cơ sở 01 TT Họ và tên Mã SV Ngày sinh CC GK TH Thi Điểm học phần 1 Nguyễn Thị An 1234107123 20/09/1995 8 9 7 8 2 Trần Thanh Bình 123410431 01/05/1994 5 4 8 3 3 Lê Văn Cường 1234104221 18/10/1994 6 7 7 5 Nghệ An, ngày tháng năm Giáo viên Trần Văn A b. Yêu cầu: - Đánh số thứ tự tự động. - Tính điểm học phần theo công thức: CC*0,1 + GK*0,2 + (TH*10/45+Thi*35/45) - Cho xem văn bản trước khi in (Print Preview) - Ghi tập tin với tên bangdiem.xlsx - Ghi lại tập tin với tên BANGDIEM.xls Bài 2: Định dạng bảng tính; địa chỉ tương đối, tuyệt đối. Một số hàm đơn giản: Sum(), Average(), Max(), Min(). a. Soạn thảo bảng tính theo mẫu sau: CÔNG TY SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CÔNG NHÂN THÁNG 8 Lương cơ bản 540000 TT Họ và tên HSL Lương chính BHXH BHYT Tạm ứng Thực lĩnh 1 2 3 ? ? ? ? ? 1 Đặng Thuý Hà 3.3 2 Đặng Trung Kiên 6.5 3 Nguyễn Mạnh Tuấn 2.5 Tổng cộng ? ? Trung bình ? ? Lớn nhất ? ? Nhỏ nhất ? ? b. Yêu cầu: 1. Ghi nội dung trên với tên Bai tap Excel.xls (C:\Bai thuc hanh\ Bai tap Excel.xls) 2. Tính lương chính: Lương chính = HSL * Lương cơ bản 2. Tính BHXH: BHXH = 5% * Lương chính 3. Tính BHYT: BHYT = 1% * Lương chính 4. Tạm ứng 30% lương cho tất cả công nhân viên 5. Tính thực lĩnh: Thực lĩnh = Lương chính - BHXH - BHYT - Tạm ứng 6. Đổi tên Sheet1 thành Bai1 và thực hiện lưu file Bài 3: Định dạng bảng tính: Định dạng dữ liệu ngày tháng. Hàm CountIf(), SumIf() a. Chọn Sheet2 trong tệp C:\Bai thuc hanh\ Bai tap Excel.xls, tạo bảng tính sau: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY TIỀN TIẾT KIỆM Ngày trả 12/6/97 % lãi quá hạn/ngày 0.0002 Tên khách Đối tượng Ngày vay Ngày đến hạn Tiền vay Tiền lãi Tiền lãi Quá hạn Tổng cộng Thanh Hà 1 12/6/96 12/6/97 2000000 Anh Xuân 2 20/2/96 15/6/96 1500000 Hà An 2 15/3/95 20/6/96 3000000 Anh Tuấn 1 30/6/95 10/4/96 2500000 b. Yêu cầu: Chèn thêm một cột trước cột Tên khách làm cột Số thứ tự. Sử dụng chức năng đánh số thứ tự tự động để đánh số thứ tự cho cột Số thứ tự. Tính Tiền lãi = tiền vay *(ngày đến hạn – Ngày vay)* 0.001 Tính tiền lãi quá hạn như sau: Tiền lãi quá hạn = tiền vay * (Ngày trả - Ngày đến hạn)* %Lãi quá hạn Tính tiền tổng cộng như sau: Tổng cộng = Tiền vay + tiền lãi + Tiền quá hạn Đếm số người thuộc đối tượng 1 Tính tổng tiền tổng cộng của những đối tượng 2 Đổi tên Sheet2 thành Bai2 và thực hiện lưu File Bài 4: Một số hàm trong Excel: Hàm Int(), Mod(), If() a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN Họ và Tên Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần Giá tuần Số ngày dư Giá ngày Nguyễn Thành B 09/01/00 12/01/00 Phan Anh Tuấn A 07/04/00 18/04/00 Nguyễn Thu Thuỷ C 06/09/00 21/09/00 Anh Tuấn A 05/10/00 25/10/00 b. Yêu cầu: - Tính Số tuần = Int((Ngày đi- Ngày đến)/7) - Tính Số ngày = Mod(Ngày đi- ngày đến,7) - Điền Giá ngày như sau: Nếu Loại phòng A thì 250000 đồng/ ngày Nếu Loại phòng B thì 200000 đồng/ ngày Nếu Loại phòng C thì 150000 đồng/ ngày - Điền Giá tuần Nếu Loại phòng A thì 1000000 đồng/ tuần Nếu Loại phòng B thì 900000 đồng/ tuần Nếu Loại phòng C thì 800000 đồng/ tuần - Chèn thêm cột Số tiền phải trả và tính theo công thức sau: Số tiền phải trả = Số tuần* Giá tuần + Số ngày dư * Giá ngày. Bài 5: Hàm If(); sắp xếp dữ liệu a. Tạo bảng tính sau trong Excel BẢNG GHI ĐIỂM STT Họ và tên Điểm toán Điểm tin Điểm anh ĐTBC Kết quả 1 Trần Văn A 5 5 6 2 Nguyễn Thị B 5 7 5 3 Nguyễn C 4 5 6 b. Yêu cầu: Tính ĐTBC theo công thức sau: ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm anh*2)/4 Căn cứ vào ĐTBC tính kết quả cho từng người biết rằng nếu ĐTBC >=5 thì kết quả là “Đậu”, ngược lại “Trượt”. Sắp xếp theo tự giảm dần của cột ĐTBC. Bài 6: Hàm If(), And() a. Tạo bảng biểu theo mẫu sau trong Excel: BẢNG TÍNH LƯƠNG STT HỌ TÊN GIỚI TÍNH SỐ CON HỆ SỐ NGÀY LÀM VIỆC LOẠI LƯƠNG PHỤ CẤP CON TIỀN LĨNH 1 Nguyễn A 1 3 4.46 27 2 Lê B 1 1 3.35 19 3 Nguyễn A 0 1 4.46 22 4 Trần C 0 1 4.36 26 Ghi chú: Cột Giới tính: số 0 là nữ, số 1 là nam b. Yêu cầu: Tính toán ở các cột LOẠI, LƯƠNG, PHỤ CẤP CON, TIỀN LĨNH theo công thức: * Cột LOẠI: + Nếu ngày làm việc lớn hơn 26 ngày xếp loại A + Nếu ngày làm việc từ 22 ngày đến 26 ngày xếp loại B + Nếu ngày làm việc nhỏ hơn 22 xếp loại C * Cột LƯƠNG = HỆ SỐ * 210000 * Cột PHỤ CẤP CON: + Nếu giới tính là nữ và có từ 2 con trở lên được lĩnh phụ cấp con là 100000 + Nếu giới tính là nữ và có 1 con được lĩnh phụ cấp con là 50000 * Cột TIỀN LĨNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP CON Bài 7: Định dạng ngày tháng. Kết hợp hàm If() và hàm Left() a. Tạo bảng tính sau trong Excel theo mẫu sau: BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN STT HỌ VÀ TÊN LPH N. ĐẾN N. ĐI NGÀY Ở TIỀN PHÒNG THUẾ GTGT TỔNG 1 Nguyễn Bình B11 2 Trần Kiên A18 3 Lê Nguyên C19 4 Phạm Thị Lan A12 Trong đó: cột LPH sử dụng 1 ký tự đầu là loại phòng, 2 ký tự sau là số hiệu phòng. b. Yêu cầu: Điền cột STT tự động. Tự nhập số liệu vào cho các cột: N. ĐẾN, N. ĐI. Tính NGÀY Ở = N. ĐI – N. ĐẾN Tính TIỀN PHÒNG = NGÀY Ở * giá từng loại phòng được cho bởi: A=350000, B=250000, C=200000 Tính THUẾ GTGT=10% TIỀN PHÒNG Tính TỔNG CỘNG =TIỀN PHÒNG+THUẾ GTGT Bài 8: Hàm Vlookup() a. Tạo bảng theo mẫu sau trong Excel: BÁO CÁO VẬT TƯ STT Mà VT TÊN VT ĐƠN VỊ TÍNH TỒN ĐẦU KỲ NHẬP XUẤT TỒN CUỐI KỲ 1 V001 Màn hình Bộ 10 15 2 V002 Vỏ máy tính Chiếc 5 15 3 V003 Bàn phím Bộ 20 30 4 V004 Loa Bộ 15 5 VẬT TƯ NHẬP Mã VT Số lượng V001 10 V002 35 V003 45 V004 15 b. Yêu cầu: - Dùng hàm VLOOKUP tra cứu số lượng NHẬP - Tính TỒN CUỐI KỲ = TỒN ĐẦU KỲ + NHẬP – XUẤT Bài 9: Hàm If(), And() a. Tạo bảng tính như sau: BẢNG LƯƠNG THÁNG 4 Stt Họ và tên Chức vụ Lương ngày Ngày công Phụ cấp Lương tháng Tạm ứng Còn lại 1 Nguyễn thanh GĐ 100000 25 2 Lê Bình PGĐ 85000 26 3 Phan Anh TP 70000 28 4 Kim Dung NV 60000 23 5 Trần Kiên NV 45000 28 b. Yêu cầu: 1. Dùng hàm IF tính cột phụ cấp theo quy tắc: Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp là 300000. Nếu chức vụ là PGĐ thì phụ cấp là 200000. Nếu chức vụ là TP thì phụ cấp là 100000. Nếu chức vụ là NV và số ngày công > 25 thì phụ cấp 50000. Nếu chức vụ là NV và số ngày công <=25 thì không có phụ cấp 2. Cột Lương tháng được tính theo công thức: Lương tháng = Lương ngày * Ngày công, nhưng nếu Ngày công > 25 thì mỗi ngày công dư được tính gấp đôi. 3. Tính cột tạm ứng theo công thức: Tạm ứng = (Lương tháng + Phụ cấp)*75% 4. Tính cột Còn lại theo công thức: Còn lại = Lương tháng + phụ cấp – Tạm ứng Câu 10: a. Tạo bảng tính sau: BẢNG GHI ĐIỂM STT Họ và tên Điểm toán Điểm Tin Điểm văn ĐTBC Xếp loại Thứ hạng 1 Trần A 5 5 6 2 Nguyễn B 5 7 9 3 Nguyễn C 4 8 6 4 Phan An 6 7 7 b. Yêu cầu: 1. Tính ĐTBC theo công thức sau: ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm văn*2)/4 (Làm tròn 2 chữ số thập phân) 2. Căn cứ vào ĐTBC để xếp loại học lực biết rằng: Nếu ĐTBC >=8 và không có môn nào dưới 6.5 xếp loại “Giỏi” Nếu 8>ĐTBC>=6.5 và không có môn nào dưới 5 xếp loại “Khá” Còn lại xếp loại “Trung bình” 3. Căn cứ vào cột ĐTBC hãy xếp thứ hạng cho học sinh. Bài 11: Bài tập tổng hợp a. Tạo bảng biểu theo mẫu sau trong Excel: SỔ THUÊ BĂNG VIDEO STT Tªn kh¸ch m· kh¸ch Ngµy thuª Ngµy tr¶ SN thuª Lo¹i §¬n gi¸ TiÒn tr¶ 1 Ch©u CA1TB 09/04/07 11/04/07 2 Hång NB2SL 08/05/07 09/05/07 3 Hïng HB9SB 10/05/07 13/05/07 4 LiÔu VB7TB 11/05/07 12/05/07 5 Mai TA2SL 12/05/07 14/05/07 6 V©n NA5TL 20/05/07 22/05/07 b. Yêu cầu: 1. SN thuê = Ngày trả - Ngày thuê 2. Loại căn cứ theo mã ký tự cuối của Mã khách, biết L là Phim lẻ, còn B là Phim bộ. 3. Đơn giá: Nếu ký tự thứ 2 của Mã khách là A thì là 5000, là B thì 3000. 4. Tiền trả= Số băng thuê * Số ngày thuê * Đơn giá (Số băng thuê là ký tự thứ 3 của mã khách) 5. Định dạng cột Tiền trả theo dạng Curency ($) và không có số lẻ. 6. Sắp xếp cột Tên khách theo thứ tự tăng dần Bài 12: Bài tập tổng hợp a. Tạo bảng tính như sau: Stt Họ tên Ngày sinh Khu vực Điểm thi Điểm cộng KV Tổng điểm Trúng tuyển Toán Văn NN 1 Nguyễn Văn An 18/01/79 II 7 8 6 1 27 TT 2 Đoàn Văn Bình 23/06/83 I 0 7 5 2 25 Hỏng 3 Lê Thị Hồng Hoa 15/06/80 I 5 9 7 2 28 TT 4 Nguyễn Tiến Mạnh 03/06/80 III 5 0 6 0 25 Hỏng 5 Nguyễn Văn Xuân 12/08/85 II 4 7 3 0 23 TT 6 Trần Thị Kim Yến 26/08/84 I 4 6 2 2 20 TT Điểm chuẩn 18 BẢNG 1 Khu vực I II III Điểm cộng 2 1 0 b. Yêu cầu: 1. Điểm cộng KV được dò tìm trong BẢNG 1 dựa theo Khu vực. 2. Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm NN * 2 + Điểm cộng KV. 3. Trúng Tuyển: Tổng điểm lớn hơn hoặc bằng Điểm chuẩn và không có môn nào bị điểm 0 thì đạt "TT" ngược lại "HỎNG". 4. Lọc ra những thí sinh có kết quả “TT” 5. Sắp xếp danh sách theo cột Trúng tuyển " TT" lên trên. Nếu trùng thì sắp theo cột Tổng điểm giảm dần. Bài 13: Bài tập tổng hợp a. Tạo bảng tính như sau: BẢNG TÍNH CÔNG STT Mã NV Tên nhân viên Khối lượng Tầng Thu nhập 1 V01AD 47 1 2 V02AD 25 2 3 V01AD 68 2 4 V04AD 60 3 BẢNG 1 BẢNG 2: ĐƠN GIÁ CÔNG Mã NV Tên NV Tầng <=30KG >30-60KG >60KG 01 Nghĩa 1 1000 4000 7000 02 Bình 2 2000 5000 8000 03 Tùng 3 3000 6000 9000 04 Bảo b. Yêu cầu: 1. Tên NV: Dựa vào ký tự 2,3 của mã NV và tra trong Bảng 1 2. Thu nhập: tra trong Bảng 2: Đơn giá công 3. Tính bảng thu nhập của từng nhân viên. 4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cột tổng thu nhập. 5. Vẽ biểu đồ so sánh thu nhập của từng nhân viên.
File đính kèm:
- Bài thực hành Excel.doc