Bài tập về phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu

15. Giải các phương trình sau:

a. (x + 2)(x2 − 3x + 5) = (x + 2)x2

b.

−7x2 + 4

x3 + 1 =

5

x2 − x + 1 −

1

x + 1

c. 2x2 − x = 3 − 6x

d.

x − 2

x + 2

3

x − 2

=

2(x − 11)

x2 − 4

pdf9 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
BÀI TẬP LIÊN QUAN
1. Giải phương trình: 
3
5x − 1
+
2
3 − 5x
=
4
(1 − 5x)(5x − 3)
Xem lời giải tại:
2. Giải các phương trình:
a. 
x + 1
x − 1
−
x − 1
x + 1
= 3x 1 −
x − 1
x + 1
.
b. 
3x − 1
x − 1
−
2x + 5
x + 3
+
4
x2 + 2x − 3
= 1.
Xem lời giải tại:
3. Giải phương trình:
1
x2 − 3x + 2
+
1
x2 − 5x + 6
+
1
x2 − 7x + 12
+
1
x2 − 9x + 20
=
1
15
.
Xem lời giải tại:
4. Giải phương trình: 
13
(x − 3)(2x + 7)
+
1
2x + 7
=
6
(x − 3)(x + 3)
Xem lời giải tại:
5. Giải phương trình: 
2
3x2 − 4x + 1
+
3
3x2 + x + 1
=
6
5
.  (*)
( )
 Xem lời giải tại:
6. Giải phương trình: 
1
2008x + 1
−
1
2009x + 2
=
1
2010x + 4
−
1
2011x + 5
Xem lời giải tại:
7. Giải phương trình: x2 +
4x2
(x + 2)2
= 12.
Xem lời giải tại:
8. Giải phương trình sau với tham số m: 
x − 2
x − m
=
x − 1
x + 2
.
Xem lời giải tại:
9. Giải và biện luận phương trình : 
x + 1
x + 2 + m
=
x − 1
x + 2 − m
Xem lời giải tại:
10. Giải các phương trình sau:
a.  2 +
1
x
=
1
x
+ 2 (x2 + 1)
b.  x + 1 +
1
x
2
= x − 1 −
1
x
2
Xem lời giải tại:
( )
( ) ( )
11. Giải các phương trình sau:
a. 
1
2x − 3
−
3
x(2x − 3)
=
5
x
b. 
x + 2
x − 2
−
1
x
=
2
x(x − 2)
c. 
x + 1
x − 2
−
x − 1
x + 2
=
2(x2 + 2)
x2 − 4
d.  (2x + 3)
3x + 8
2 − 7x
+ 1 = (x − 5)
3x + 8
2 − 7x
+ 1
Xem lời giải tại:
12. Cho hai biểu thức: A =
5
2m + 1
; B =
4
2m − 1
. Tìm m để:
a.  2A + 3B = 0
b.  AB = A + B
Xem lời giải tại:
13. Giải các phương trình sau:
a. 
1
x
+
1
2x
=
3
2
b. 
2
3x
−
1
2x
=
3
4
c. 
4
2x − 3
−
7
3x − 5
= 0
d. 
7
2x − 3
+
1
2x − 2
=
3
x − 1
Xem lời giải tại:
( ) ( )
14. Giải các phương trình sau:
a. 
y
y + 2
−
3
y − 2
=
y2 + 8
y2 − 4
b. 
2
y + 1
+
1
3y + 3
=
1
6
c. 
4
2y − 3
+
4y
4y2 − 9
=
1
2y + 3
Xem lời giải tại:
15. Giải các phương trình sau:
a.  (x + 2)(x2 − 3x + 5) = (x + 2)x2
b. 
−7x2 + 4
x3 + 1
=
5
x2 − x + 1
−
1
x + 1
c.  2x2 − x = 3 − 6x
d. 
x − 2
x + 2
−
3
x − 2
=
2(x − 11)
x2 − 4
Xem lời giải tại:
16. Giải các phương trình sau:
a.  (x − 1)(3x − 6) = 0
b. 
7
x + 2
+
2
x + 3
=
1
x2 + 5x + 6
c.  (2 − x)(x + 1) = (x − 2)(3x + 5)
d.  16x2 − 25 = (4x − 5)(2x + 1)
Xem lời giải tại:
17. Giải các phương trình sau:
a.  (3x − 2)(x + 1) = x2 − 1
b.  (x + 3)(2x + 3) = 4x2 − 9
c. 
3
x + 1
+
2
x + 2
=
5x + 4
x2 + 3x + 2
d.  (2x + 7)2 = (x + 3)2
Xem lời giải tại:
18. Cho phương trình ẩn x: 
x − a
x + a
−
x + a
x − a
+
3a2 + a
x2 − a2
= 0
a.  Giải phương trình với a = − 3
b.  Giải phương trình với a = 1
c.  Xác định a để phương trình có nghiệm x = 0, 5
Xem lời giải tại:
19. Với giá trị nào của a để các biểu thức sau có giá trị bằng 2:
a. 
2a − 9
2a − 5
+
3a
3a − 2
b. 
3a + 2
3a + 4
+
a − 2
a + 4
Xem lời giải tại:
20. Giải các phương trình:
a. 
1
2
+
1
x − 1
=
(x + 2)2 + (x − 2)2
(2x − 1)2 − 1
b. 
x + 5
x − 1
=
x + 1
x − 3
−
8
x2 − 4x + 3
Xem lời giải tại:
21. Giải các phương trình sau:
a.  x4 + x3 + 3x2 + 2x + 2 = 0
b. 
x
2x + 1
+
x + 1
2x + 3
=
x + 1
2x + 1
+
x − 1
2x + 3
Xem lời giải tại:
22. Tìm m để phương trình sau có nghiệm âm: 
1 − x
m − 1
−
x + 1
1 + m
=
2x
1 − m2
(m ≠ ± 1)
Xem lời giải tại:
23. Xác định m để:
a.  Phương trình: 
x + 2
x − m
=
x + 1
x − 1
 có nghiệm duy nhất.
b.  Phương trình: 
x + m
x + 1
+
x − 2
x
= 2 vô nghiệm.
Xem lời giải tại:
24. Giải các phương trình sau:.
a. 
x2 + 2x + 2
x + 1
+
x2 + 8x + 20
x + 4
=
x2 + 4x + 6
x + 2
+
x2 + 6x + 12
x + 3
b. 
1
x2 + 5x + 6
+
1
x2 + 7x + 12
+
1
x2 + 9x + 20
+
1
x2 + 11x + 30
=
1
8
Xem lời giải tại:
25. Giải phương trình sau: 
1
x2 + 2x − 3
+
18
x2 + 2x + 2
=
18
x2 + 2x + 1
Xem lời giải tại:
26. Giải phương trình sau: 
4x
4x2 − 8x + 7
+
3x
4x2 − 10x + 7
= 1
Xem lời giải tại:
27. Giải phương trình sau: 
x
x + 1
2
+
x
x − 1
2
= 90
Xem lời giải tại:
28. Giải phương trình sau: 20
x − 2
x + 1
2
− 5
x + 2
x − 1
2
+ 48.
x2 − 4
x2 − 1
= 0
Xem lời giải tại:
29. Một bè nứa trôi tự do và một ca nô đồng thời rời bến A để xuôi dòng sông.
Ca nô xuôi dòng được 96 km thì ngay lập tức quay trở về A, cả đi lẫn về mất 14
giờ. Khi ca nô còn cách A 24 km thì gặp bè nứa. Tìm vận tốc của dòng nước và
vận tốc riêng của ca nô.
Xem lời giải tại:
30. Bạn A hỏi bạn B: “Bố mẹ bạn năm nay bao nhiêu tuổi?”. B trả lời: “Bố tôi hơn
mẹ tôi 4 tuổi. Trước đây khi tổng số tuổi của bố mẹ tôi là 104 thì tuổi của ba anh
em chúng tôi là 14; 10; 6 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của bố mẹ tôi gấp hai lần
tổng số tuổi của ba anh em tôi”. Hỏi năm nay tuổi của bố và mẹ bạn B là bao
nhiêu?
Xem lời giải tại:
( ) ( )
( ) ( )

File đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_VE_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT_CHUA_AN_O_MAU.pdf