Bài tập về các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
51. Biết 12 + 22 + 32 + . . . + 102 = 385. Tính nhanh:
a. A = 22 + 42 + 62 + . . . + 202
b. B = 32 + 62 + 92 + . . . + 302
c. C = 0, 52 + 12 + 1, 52 + . . . + 52
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® BÀI TẬP a. −4 15 + 0, 25 b. 2, 5 − −3 7 c. −7 8 : 1 2 5 d. 0, 15 ⋅ −20 17 a. 11 12 − 2 5 + x = 2 3 ⋅ b. x : 1 9 − 2 5 = −1 2 ⋅ c. x − 1 5 ⋅ 1 3 5 + 2x = 0. BÀI TẬP BÀI TỰ LUYỆN 1. Tính Xem lời giải tại: 2. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 3. Viết số: a. Viết số hữu tỉ 12 35 thành tích của hai số hữu tỉ. b. Viết số hữu tỉ −50 77 thành thương của hai số hữu tỉ. c. Viết số −7 18 thành tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó một số là −1 6 ⋅ Xem lời giải tại: 4. Tìm x ∈ Z, biết −1 1 2 : 3 −4 ⋅ −4 1 2 − 1 4 < x 8 < − 1 2 ⋅ 3 4 : 1 8 + 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. x − 3 2 (2x + 1) > 0. b. (2 − x) 4 5 − x < 0. Xem lời giải tại: 5. Tính hợp lý các phép tính sau: a. A = −3 4 + 2 5 : 3 7 + 3 5 + −1 4 : 3 7 ⋅ b. B = 2 5 23 + 7 19 − 5 23 + 12 19 + 1 2 ⋅ Xem lời giải tại: 6. Tìm thương trong phép chia số hữu tỉ âm nhỏ nhất viết bởi ba chữ số 1 cho số hữu tỉ âm lớn nhất viết bởi ba chữ số 1. Xem lời giải tại: 7. Tìm x ∈ Q, biết Xem lời giải tại: 8. Cho x = 1 2 − 3, 6 2 3 − 1, 5 ; y = 1 − 2 3 − 5 2 ; z = 3 5 + 2 3 − 1 1 − 2 3 + 2 5 Tính các biểu thức A = x y ; B = z x ⋅ Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) ( ) a. −15 17 và −19 21 b. −13 19 và 19 −23 a. −23 49 và −25 47 b. − 317 633 và − 371 743 c. −24 35 và −19 30 . 9. Cho phân số a b (b ≠ 0). Tìm phân số c d (c ≠ 0; d ≠ 0) sao cho: a b : c d = a b ⋅ c d Xem lời giải tại: 10. Tính nhanh: P = −7 4 ⋅ 33 12 + 3333 2020 + 333333 303030 + 33333333 42424242 ⋅ Xem lời giải tại: 11. So sánh hai số hữu tỉ sau: Xem lời giải tại: 12. So sánh các số hữu tỉ sau: Xem lời giải tại: 13. Cho các số hữu tỉ: x1 = −20 97 ; x2 = −2020 9797 , x3 = −202020 979797 . a. So sánh các số hữu tỉ trên. b. Viết tập hợp các số hữu tỉ bằng các số hữu tỉ trên. Xem lời giải tại: 14. Tìm số nguyên x thỏa mãn: 7 3 < x 15 < 13 5 . ( ) Xem lời giải tại: 15. Có bao nhiêu số hữu tỉ có tử số bằng 9, lớn hơn −3 5 và nhỏ hơn −4 9 ? Xem lời giải tại: 16. Tìm x để 2x + 3 x + 4 là số nguyên dương. Xem lời giải tại: 17. Cho a, b ∈ Z, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ a b và a + 2014 b + 2014 . Xem lời giải tại: 18. Tìm số nguyên x biết: 1 3 < 9 x < 1 2 . Xem lời giải tại: 19. Tìm phân số lớn hơn 5 4 và tử số lớn hơn mẫu số 7 đơn vị. Xem lời giải tại: 20. Giả sử x = a m , y = b m với x < y ; a, b, m là số tự nhiên, m ≠ 0 ). Chứng minh rằng nếu chọn z = a + b 2m thì ta có: x < z < y . Xem lời giải tại: 21. Tìm x ∈ Q biết : −2 5 + 5 6 x = −4 15 . Xem lời giải tại: 22. Thực hiện các phép tính sau: a. −3 5 + 5 11 : −3 7 + −2 5 + 6 11 : −3 7 b. −2 5 + 1 4 : −7 101 . 55 17 − 4 7 . 2 3 . 1 − 5 13 : 5 13 . Xem lời giải tại: 23. Tìm x biết: x + 2014 2 + 2x + 4028 7 = x + 2014 5 + x + 2014 6 . Xem lời giải tại: 24. Tính giá trị các biểu thức sau: a. A = 1 − 1 1 + 2 1 − 3 1 − 4 b. B = − 1 10 − 1 100 − 1 1000 − 1 10000 − 1 100000 − 1 1000000 . (tính ra số thập phân) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: 25. Tìm x, y, z biết rằng: x − 1 5 y + 1 2 (z − 3) = 0 và x + 1 = y + 2 = z + 3. Xem lời giải tại: 26. Tìm x ∈ Q biết: 2 3 x − 1 5 3 5 x + 2 3 < 0. Xem lời giải tại: 27. Tính: A = − 1 2003.2002 − 1 2002.2001 − 1 2001.2000 − . . . − 1 3.2 − 1 2.1 . Xem lời giải tại: 28. Tìm x biết x ∉ {1; 3; 8; 20} và: 2 (x − 1)(x − 3) + 5 (x − 3)(x − 8) + 12 (x − 8)(x − 20) − 1 x − 20 = − 3 4 . Xem lời giải tại: 29. Viết 5 số hữu tỉ trên một vòng tròn sao cho trong đó tích hai số cạnh nhau luôn bằng 1 36 . Tìm các số đó. Xem lời giải tại: ( )( ) ( )( ) a. 7(x − 1) + 2x(1 − x) = 0 b. 3 4 + 1 4 : x = 2 5 30. Thực hiện phép tính: a. −3 5 + 5 11 : 1 7 + −2 5 + 6 11 : 1 7 b. −2 5 + 1 4 : −7 55 . 55 17 − 4 7 . 2 3 . 1 − 3 7 : 3 7 Xem lời giải tại: 31. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 32. Thực hiện phép tính một cách hợp lí: a. A = 3 7 − 3 17 + 3 37 5 7 − 5 17 + 5 37 + 1 2 − 1 3 + 1 4 − 1 5 7 5 − 7 4 + 7 3 − 7 2 b. B = 2 39 − 1 15 − 2 153 1 34 + 3 20 − 3 26 : 1 + 2 71 − 5 121 65 121 − 26 71 − 13 Xem lời giải tại: 33. Tìm số hữu tỉ x biết: a. x + 2015 2 + 2x + 4030 7 = x + 2015 5 + x + 2015 6 b. x − 100 24 + x − 98 26 + x − 96 28 = 3 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. x + 4 7 = 1 2 b. x − 1 2 = − 3 1 5 c. x. ( − 0, 7) = 21, 7 d. x : 4 7 = −21 64 Xem lời giải tại: 34. Tìm x: Xem lời giải tại: 35. Tính nhanh: a. −13 17 . 5 13 + −13 17 . 8 13 b. 3 17 + 3 177 − 3 1777 5 17 + 5 177 − 5 1777 + − 2 19 + 2 219 − 2 799 − 5 19 + 5 219 − 5 799 c. 1 49 − 1 22 1 49 − 1 32 . . . 1 49 − 1 402 Xem lời giải tại: 36. Thực hiện phép tính: a. −2, 14: 0, 4 + (6, 8 + 4, 5).5 − 43, 7 b. − 5 7 41 : − 5 7 39 + 0, 519.220 − 143 − − 25 49 c. √25 + √49 − √100 Xem lời giải tại: 37. Thực hiện phép tính: ( )( ) ( ) ( ) ( ) | | a. 3x + 4 ≥ 7 b. −5x + 1 < 11 c. 5 x − 3 < 0 d. −7 2 − x > 0 a. |x| + 3 7 = 1 2 b. |x| − 8, 4 = 3, 5 c. |x|. ( − 2, 8) = − 5, 6 d. |x| : 4 = 15 a. 2 3 x + 1 5 x = −7 30 b. x + 4 7 = 1 2 a. x − 8 5 < − 6 < x b. −1 1 4 < x + 2 3 và x < − 1 4 a. 1, 4. 15 72 + 4 5 + 2 3 . −5 11 b. − 2 1 4 + − 3 1 9 + 2 9 : − 2 8 9 c. − 3 5 2 + −41445 82885 + 2519 : 12512 + 1 32 Xem lời giải tại: 38. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 39. Tìm x: Xem lời giải tại: 40. Tìm x: Xem lời giải tại: 41. Tìm giá trị nguyên của x biết: ( ) | | | | ( ) ( ) | | c. 2 + x < 5 6 < x + 3 d. x < − 7 4 < x + 2 7 a. −√64 + 15 và −√15 − 8 b. 7 +√( − 9)2 và √103 c. √54 và 9 − √27 d. 81 25 − 2 7 và 9 5 − 2 7 a. 522 và 255 b. √17 và ( − 2)2 c. √2015 − √2012 và √2014 − √2013 Xem lời giải tại: 42. Tính: a. A = 11 25 + 1 − √20. 1 80 − 1 3√10 + 1 6 b. B = 2 0, 01 1, 21 + 3. 2 √102 + 22 + 40 − 3 4 Xem lời giải tại: 43. So sánh: Xem lời giải tại: 44. So sánh: Xem lời giải tại: √ (√ ) √ √ a. A = − x + 18 1273 2 − 183 121 b. B = 15 (x − 8)2 + 4 c. C = 4 x + 1 3 2 + 5 a. A = 0 b. A > 0 c. A < 0 a. (x − 5)2 = 25 b. 9x+1 − 5.32x = 324 c. (1 − x)5 = 32 d. 3.52x+1 − 3.25x = 300 45. Cho: a b + c + d = b a + c + d = c a + b + d = d a + b + c . Tính giá trị mỗi tỉ số. Xem lời giải tại: 46. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: Xem lời giải tại: 47. Tìm các giá trị của x để biểu thức: A = 2x − 3 5x + 1 Xem lời giải tại: 48. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 49. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: ( ) ( ) a. A = x − 1 5 2 + 11 12 b. B = |x| + 2014 2015 c. C = −10 |x| + 10 a. P = 3n + 2 n − 1 b. Q = 3|n| + 1 3|n| − 1 Xem lời giải tại: 50. Tìm các giá trị nguyên của n để mỗi biểu thức sau là số nguyên. Xem lời giải tại: 51. Biết 12 + 22 + 32 + . . . + 102 = 385. Tính nhanh: a. A = 22 + 42 + 62 + . . . + 202 b. B = 32 + 62 + 92 + . . . + 302 c. C = 0, 52 + 12 + 1, 52 + . . . + 52 Xem lời giải tại: 52. Chứng minh S = P biết: S = − 1 1.2 − 1 2.3 − 1 3.4 − . . . − 1 (n − 1)n (n ∈ N∗ ) P = − 4 1.5 − 4 5.9 − 4 9.13 − . . . − 4 (n − 4)n (n ∈ N∗ ) Xem lời giải tại: 53. Thực hiện phép tính: ( ) a. 6. −1 3 2 − 3. −1 3 + 1 : −1 3 − 1 b. 2 3 2 . −3 4 2 . ( − 1)2015 2 5 2 . −5 12 3 Xem lời giải tại: 54. Tính: a. A = 1 3 − 5 2 3 4 − 1 2 . 5 6 + 7 3 1 − 5 6 . −2 5 + 1 2 5 − 1 b. B = 1 3 − 4 5 1 3 + 4 5 . 3 4 − 5 3 3 4 + 5 3 : 4 5 − 1 1 − 2 3 Xem lời giải tại: 55. Tính tổng: a. A = 1 + 5 + 52 + 53 + . . . + 52014 + 52015 b. B = 2100 − 299 + 298 − 297 + . . . + 22 − 2 Xem lời giải tại: 56. Tính giá trị biểu thức sau: [ ( ) ( ) ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. So sánh A với 1 21 b. So sánh B với 11 21 M = 1 − 1 1 − 2015 1 2 − 1 1 − 2015 2 3 − 1 1 − 2015 3 . . . 5000 − 1 1 − 2015 5000 Xem lời giải tại: 57. Cho hai biểu thức: A = 1 − 1 2 1 − 1 3 1 − 1 4 . . . 1 − 1 19 1 − 1 20 B = 1 − 1 4 1 − 1 9 1 − 1 16 . . . 1 − 1 81 1 − 1 100 Xem lời giải tại: 58. So sánh a b và a + 2015 b + 2015 với a; b ∈ Z; b > 0. Xem lời giải tại: 59. Chứng minh rằng: 1 22 + 1 32 + 1 42 + . . . + 1 20152 < 3 4 Xem lời giải tại: 60. So sánh: a. A = 244.395 − 151 244 + 395.243 và B = 423134.846267 − 423133 423133.846267 + 423134 ( )( )( ) ( ) ( )( )( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( ) b. A = 32003 + 5 32001 + 5 và B = 32001 + 1 31999 + 1 Xem lời giải tại: 61. Cho ba số a; b; c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh: 1 ab + a + 1 + b bc + b + 1 + 1 abc + bc + b = 1 Xem lời giải tại: 62. Chứng minh rằng: 1 − 1 2 − 1 22 − 1 23 − 1 24 − . . . − 1 210 > 1 211 Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- BAI_TAP_VE_CAC_PHEP_TOAN_TREN_TAP_HOP_SO_HUU_TI.pdf