Bài tập Vật lý lớp 10 - học kì 2
4) Chọn câu trả lời ñúng
ðối với lượng khí xác ñịnh, quá trìnhh ñẳng áp là quá trình
A. nhiệt ñộ tăng thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt ñộ
B. nhiệt ñộ tăng thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt ñộ
C. nhiệt ñộ không ñdổi, thế tích tăng
D. khối kkhí ñựng trong bính kín và bình không dãn nỡ nhiệt
15) Chọn câu trả lời ñúng
ðịnh luật Gay – Luy-xác ñược áp dụng trong quá trình:
A. Nhiệt ñộ không khí không ñổi
B. Khối khí dãn nỡ tự do
C. Khối khí không có sự trao ñổi nhiệt lượng bên ngoài
D. Khối khí ñựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệt
ñiều kiện chảy ổn ñịnh của chất lỏng ? A. Chất lỏng là chất ñồng tính. B. Vận tốc chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian. C. Khi chất lỏng chảy, chỉ có xoáy nhẹ. D. Chất lỏng không nén và không ma sát. 3) Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? Khi chất lỏng chảy trong ống nằm ngang: A. Chỗ nào có tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng lớn và ngược lại. B. Chỗ nào có tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng nhỏ và ngược lại. C. Chỗ nào có tiết diện càng nhỏ thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng lớn và ngược lại. D. Chỗ nào có tiết diện càng nhỏ thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng nhỏ và ngược lại. 4) Tác dụng một lưc F1 = 500N lên một pít-tông nhỏ của một máy ép nước. Diện tích của Pít-tông nhỏ là 3cm2, diện tích của pít-tông lớn là 150cm2. Lực tác dụng lên pit-tông lớn có giá trị: A. F2 = 2,5.103N. C. F2 = 2,5.104N. B. F2 = 2,5.104N. D. F2 = 2,5.105N. 5) ðiền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong một dòng,...................của chất lỏng .................. với ............ tiết diện của ống. A. Vận tốc, tỉ lệ thuận, thể tích. B. Vận tốc, tỉ lệ thuận, diện tích. C. Vận tốc, tỉ lệ nghịch, thể tích. D. Vận tốc, tỉ lệ nghịch, diện tích. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 18 6) Chọn câu trả lời ñúng Khi chảy ổn ñịnh, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là: A. Luôn thay ñổi. B. Không ñổi. C. Không xác ñịnh. D. Xác ñịnh. 7) Chọn câu trả lời ñúng Trong dòng chảy của chất lỏng A. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các ñường dòng càng sít nhau. B. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các ñường dòng càng sít nhau. C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các ñường dòng càng xa nhau. D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các ñường dòng càng khó. 8) ðiền từ thích hợp và chỗ trống Áp suất ở những ñiểm có ñộ sâu ................... thì .................... A. Khác nhau, giống nhau. B. Giống nhau, khác nhau. C. Khác nhau, khác nhau. D. Giống nhau, giống nhau. 9) ðơn vị nào sau ñây không phải là ñơn vị áp suất: A. N/m2 B. atm C. Torr D. N/m3 10) Chọn câu trả lời ñúng Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thoả mãn các ñiều kiện nào sau ñây: A. Chất lỏng không nhớt. B. Sự chảy là ổn ñịnh. C. Chất lỏng không chịu nén. D. Tất cả ñều ñúng. 11) Chọn phát biểu sai A. Áp suất có giá trị bằng lực trên một ñơn vị diện tích. B. Áp suất là như nhau tại tất cả các ñiểm trên cùng một mặt nằm ngang. C. Áp suất ở những ñiểm có ñộ sâu khác nhau thì như nhau. D. Tại mỗi ñiểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau. 12) Chọn phát biểu ñúng A. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất ñộng tại một ñiểm bất kì là một hằng số. B. Trong một ống dòng không nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất ñộng tại một ñiểm bất kì là một hằng số. C. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất ñộng là một hằng số. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 63 ðỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NGÀY 01 – 03 – 2006 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1: (2 ñiểm) 1. Nêu ñiều kiện cân bằng của chất ñiểm chịu tác dụng của ba lực . (Có vẽ hình ) 2. Nêu ñặc ñiểm về trọng tâm của vật rắn . Câu 2: (3 ñiểm) 1. Phát biểu ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng và viết biểu thức của ñịnh luật này trong trường hợp hệ có 2 vật. 2. ðịnh nghĩa công cơ học và nêu ñặc ñiểm công của trọng lực. 3. Áp dụng: Một vật m=1kg ở ñộ cao 2m ñược ném lên với vận tốc 10m/s. Tính ñộng năng, thế năng của vật và công trọng lực ở ñộ cao cực ñại mà vật ñạt ñược. Chọn gốc thế năng ở mặt ñất. Lấy g = 10 m/s2 . Câu 3: (3 ñiểm) Một vật có khối lượng m = 2 kg ñược treo như hình vẽ. Dây không dãn, AB = 30 cm, AC = 40 cm. Tính lực căng của dây treo và phản lực của thanh ngang AB trong các trường hợp : 1. Thanh ngang AB có khối lượng không ñáng kể. 2. Thanh ngang AB có khối lượng m0 = 2 kg phân bố ñều trên thanh. Lấy g = 10 m/s2 . Câu 4: (2 ñiểm) Viên bi thứ nhất ñang chuyển ñộng với vận tốc 3 2 m/s thì va chạm với viên bi thứ hai ñang ñứng yên. Sau va chạm hai viên bi A B C 1 2 45o Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 62 m1 m2 b.Tính lực căng dây. 22. Cho một hệ như hình vẽ. Dây không co dãn, bỏ qua khối lượng dây, ròng rọc. m1=m2=1kg. Khi hệ bắt ñàu chuyển ñộng m1ở cách ñất h=1,6m. a.Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của m1 khi nó chạm ñất. Vật m2 chuyển ñộng thế nào sau khi m1 chạm ñất? b.Nếu hệ số ma sát giữa m2 và sàn là 0,2 thì m2 còn chuyển ñộng một ñoạn bao nhiêu sau khi m1 chạm ñất. Lấy g=10m/s2, giả sử mặt sàn ñủ dài ñể m2 chuyển ñộng mà không chạm vào ròng rọc. Giải bài toán bằng phương pháp bảo toàn. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 19 D. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất ñộng tại một ñiểm bất kì luôn thay ñổi. 13) Chọn câu giải thích ñúng Tại sao không nên ñứng gần ñường ray khi tàu ñang chạy nhanh? A. Lớp không khí xung quanh tàu chuyển ñộng nhanh hơn gây ra chênh lệch áp suất. Người ñứng gần ñường ray sẽ bị hút vào ñường ray. B. Vì gió thổi nên người ñứng gần ñường ray dễ bị mất thăng bằng, sẽ bị ngã vào ñường ray. C. Vì luồng khí xoáy do tàu tạo ra sẽ hút người vào ñường ray. D. Cả ba câu trên ñều sai. 14) Chọn câu trả lời ñúng Theo luật hàng hải, khi hai tàu thuỷ qua mặt nhau, ñể ñảm bảo an toàn thì phải: A. Giảm tốc ñộ. B. Tăng tốc ñộ. C. Giữ khoảng cách an toàn. D. Câu A và C ñều ñúng. 15) Chọn câu ñúng nhất Công thức tổng quát của ñịnh luật Bec-nu-li có dạng: A. 21p v const 2 + ρ = B. 1p v const 2 + ρ = C. 21p v gy const 2 + ρ + ρ = D. 1p v gy const 2 + ρ + ρ = 16) Chọn câu trả lời ñúng Biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển là pa = 105N/m2. Lấy g = 10m/s. Áp suất tuyệt ñối p ở ñộ sâu h = 2km dưới mực nước biển là: A. 2,01.104N/m2 B. 2,01.105N/m2 C. 2,01.106N/m2 D. 2,01.107N/m2 17) Chọn câu trả lời ñúng Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 6m3/phút. Vận tốc của chất lỏng tại một ñiểm của ống có ñường kính 20cm là: A. 0,318m/s B. 3,18m/s C. 31,8m/s D. Một giá trị khác. 18) Chọn câu trả lời ñúng Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 20 Một máy bay bay trong không khí có áp suất không khí ñứng yên là105Pa. Dùng ống Pitô gắn với máy bay người ta ño ñược áp suất toàn phần là 1,576.105Pa. Cho khối lượng riêng của không khí là 1,29kg/m3. Vận tốc của máy bay là: A. 100m/s B. 200m/s C. 300m/s D. 400m/s Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 61 b. Ống thẳng ñứng, miệng ống ở dưới. c. Ống ñặt nghiêng góc α=300 so với phương ngang, miệng ống ở dưới. d. Ống ñặt nghiêng góc α=300 so với phương ngang, miệng ống ở trên. (Giả sử ống ñủ dài ñể cột thuỷ ngân luôn ở trong ống và nhiệt ñộ là không ñổi). ðS: a.120mm; b. 180mm; c. 160mm; d. 131mm. 19. Một ống nghiệm dài 60cm, tiết diện nhỏ, một ñầu kín. Bên trong có một cột không khí ngăn với bên ngoài bằng cột thuỷ ngân dài 40cm. Khi lật ngược ống lại thì có một phần thuỷ ngân chảy ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là 800mmHg và nhiệt ñộ khí trong ống không ñổi. Tìm ñộ cao cột thuỷ ngân còn lại trong ống. ðS: 20cm. 20. Một vật ñược thả không vận tốc ñầu từ ñỉnh một dốc A cao 80cm, tới C vật tiếp tục chuyển ñộng lên một dốc nghiêng α=300, ñoạn BC=524,5cm. a.Tính quãng ñường dài nhất mà vật lên ñược trên dốc CD. Bỏ qua ma sát trên tất cả các ñoạn ñường. b. Trong thực tế trên ñoạn BCD có cùng hệ số ma sát nên vật chỉ lên ñược 40cm trên ñoạn CD thì dừng lại. Tính hệ số ma sát k. ðS: a. 16m; b.0,1. 21. Hai vật A, B có khối lượng tổng cộng m1+m2=30kg. ðược nối bằng dây vắt qua ròng rọc cố ñịnh (m1>m2), thả cho hệ chuyển ñộng thì sau khi ñi ñược 1,2m mỗi vật có vận tốc 2m/s. Bỏ qua mọi ma sát, khối lượng ròng rọc, dây treo. a.Tính khối lượng mỗi vật bằng các ñịnh luật bảo toàn. A B h h D C B A α Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 60 ðS: 300 15. Hai quả cầu m1=200g, m2=100g treo cạnh nhau bởi 2 dây song song bằng nhau như hình vẽ. Nâng quả cầu 1 lên ñộ cao h=4,5cm rồi buông tay. Hỏi sau va chạm, các quả cầu ñược nâng lên ñến ñộ cao bao nhiêu, nếu va chạm là hoàn toàn ñàn hồi? ðS: 0,5cm; 8cm; 16. Vật khối lượng m1=3kg, v1=4m/s va chạm mềm với vật m2=1kg ñược treo vào dây dài L=0,9m. Tính: a. Vận tốc mỗi vật sau va chạm. b. Lượng nội năng sinh ra. c. Góc α mà 2 vật lên tới. ðS: 3m/s. 6J. 17. Cho mặt phẳng AB có ma sát nhỏ và mặt phẳng nghiêng BC với góc nghiêng α=300 . Vật M=400g ñang ñứng yên, m=100g chuyển ñộng với vận tốc 10m/s ñến va chạm vào M, biết va chạm là không ñàn hồi. a. Tìm vận tốc của các vật ngay sau khi va chạm. b. Nếu mặt BC không có ma sát. Tìm quãng ñường mà vật lên ñược ở dốc BC. c. Mặt BC có hệ số ma sát k=0,2, mặt AB có ma sát nhỏ hơn mặt BC 10 lần, biết khi các vật ñến B vẫn có vận tốc ở câu a. Tìm quãng ñường các vật lên ñược BC và trở về ngừng lại trên AB. ðS: 2m/s; 0,4m/s; 0,29m; 5,5m. 18. Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện ñều. Cột không khí ñược ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có chiều dài d=150mm. Áp suất khí quyển là P0=750mmHg. Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là l0=144mm. Hãy tính chiều dài cột không khí nếu: a. Ống thẳng ñứng, miệng ống ở trên. h C B A α m M Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 21 PHẦN II – NHIỆT HỌC CHƯƠNG VI – CHẤT KHÍ 1) ðiều nào sau ñây ñúng khi nói về chất khí: A. Các phân tử khí chuyển ñộng quanh một vị trí cân bằng xác ñịnh. B. Trong quá trình chuyển ñộng, các phân tử chất khí va chạm và gây áp suất lên thành bình. C. Chất khí có dạng không xác ñịnh và thể tích xác ñịnh. D. Tất cả ñều ñúng. 2) Cho một khối khí xác ñịnh, thể tích của khối khí tăng khi A. Tăng P, giữ nguyên T. C. Giữ nguyên P, tăng T. B. Giữ nguyên T, giảm P. D. Câu B, C ñúng. 3) Phương trình sau biểu diễn quá trình gì: A. Giữ nguyên nhiệt ñộ, thay ñổi áp suất và thể tích. B. Giữ nguyên áp suất, thay ñổi nhiệt ñộ và thể tích. C. Giữ nguyên thể tích, thay ñổi áp suất và nhiệt ñộ. D. Thay ñổi cả thể tích, áp suất và nhiệt ñộ. 4) Khi nén ñẳng nhiệt 1 khối khí A. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. C. Số phân tử trong một phân tử thể tích không ñổi. D. Cả ba ñều sai. 5) Phương trình Cla-pê-rôn – Mên-ñê-lê-ép: A. C. B. D. 6) Chọn câu trả lời ñúng Mối liên hệ giữa toC và K như sau A. T = t + 237 C. t = T – 273 B. t = T + 276 D. T = t + 327 Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 22 7) Chọn câu trả lời ñúng Phương trình trạng thái lí tưởng có dạng pV=aRT với R = 8,31 J/mol.K. Trong ñó a là: A. Số phân tử trong thể tích khí V. C. Số kg khí trong thể tích khí V B. Hằng số Avôgadrô. D. Số mol khí trong thể tích V 8) Chọn câu trả lời ñúng Phương trình trạng thài lý tưởng có dạng pV = bkT . Trong ñó b là: A. Số phân tử khí trong thể tích V B. Số kg khí trong thể tích V C. Hằng số Avôgadrô D. Số mol khí trong thể tích V 9) Chọn câu trả lời ñúng Quá trình nung làm cho nhiệt ñộ của khối khí tăng thêm∆ t = 10oC. Hỏi nhiệt ñộ khối khí tăng thêm bao nhiêu ñộ K A. 10K C. Cả A,B ñều sai B. 283K D. Cả A, B ñều ñúng 10) Chọn câu trả lời ñúng Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho m(g) khí lý tưởng có phân tử khác µ (g) có dạng nào dưới ñây: A. pV = RT C. Rm T Vp µ = B. R mT pV µ = D. Rm p TV µ = 11) Chọn câu trả lời ñúng ðối với khối khí lí tưởng xác ñịnh khi thể tích của khối khí V không ñổi ta có mối liên hệ giữa áp suất p và nhiệt ñộ T của khối khí như sau: A. const T V = C. pV = const B. const T p = D. pT = const 12) Chọn câu trả lời ñúng ðối với khối khí lý tưởng xác ñịnh, khi nhiệt ñộ của khối khí R không ñổi ta có mối liên hệ giữa thể tích V và áp suất p của khối khí như sau: Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 59 9. Cho cơ hệ như hình vẽ. Cho biết m1=2kg; m2=3kg; α=300, g=10m/s2. Ròng rọc và dây nối có khối lượng không ñáng kể. d. Tính vận tốc cảu các khối m1, m2 sau khi m2 trượt trên mặt phẳng nghiêng 10m. e. Tính sức căng dây nối? ðS: a. v=5m/s; b. T=11,25N. 10. Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát từ ñỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, có góc nghiêng α=300. Vận tốc ñầu của vật bằng 0. Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng bằng 2 phương pháp: dùng ñịnh luật Newton và ñịnh luật bảo toàn cơ năng. Lấy g=10m/s2 . ðS: v=10m/s. 11. Một con lắc ñơn có chiều dài l=1m. Kéo cho dây làm với ñường thằng một góc α=450 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khui: a. Sợi dây qua vị trí hợp với ñường thẳng ñứng một góc α=300. b.Sợi dây qua vị trí cân bằng. c.Tính sức căng của sợi dây khi qua vị trí cân bằng. Cho biết khối lượng m=50g; g=10m/s2. ðS: a. v=1,8m/s2; b. 2,4m/s; c. T=0,79N. 12. Viên ñạn có khối lượng m=50g bay theo phương ngang với vận tốc 20m/s ñến cắm vào vật M=450g treo ở ñầu sợi dây có chiều dài l=2m. Tính góc α lớn nhất mà dây treo lệch với phương thẳng ñứng sau khi viên ñạn cắm vào M. ðS: α=260. 13. Một quả cầu khối lượng m, treo dưới sợi dây chiều dài l. Nâng quả cầu lên vị trí nằm ngang rồi buông ra. Khi ñang qua vị trí cân bằng, quả cầu có vận tốc v0. Hãy xác ñịnh lực cản không khí lên quả cầu và sức căng của sợi dây ở vị trí cân bằng. 14. Quả cầu khối lượng M=1kg treo ở ñầu một dây mảnh nhẹ chiều dài l=1,5m. Một quả cầu m=20g bay ngang ñến ñập vào M với vận tốc v=50m/s. Coi va chạm là ñàn hồi xuyên tâm. Tính goá lệch cực ñại của dây treo M. m2 m1 300 Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 58 b.Tìm chiều dài của dốc BC? (Dùng ñịnh lí ñộng năng) ðS: a. 1000N; b. 12m. 6. Một xe có khối lượng 1 tấn, lên một con dốc cao 10m, dài 100m với vận tốc không ñổi v=72km/h. a. Bỏ qua ma sát. Tìm lực kéo và công suất của ñộng cơ? b.Thực ra, mặt ñường có ma sát, nên ñộng cơ làm việc với công suất 25KW. Tìm lực ma sát trong giai ñoạn này? c.Xe ñang chạy với vận tốc 72km/h thì tài xế tắt máy, hãm phanh bằng một lực 5000N. Hỏi xe còn ñi thêm một ñoạn là bao nhiêu rồi dừng hẳn? (Coi xe trượt mà không lăn). ðS: a. 1000N; 20KW; b. 250N; c. 33m. 7. Một ôtô khối lượng 2 tấn, chạy thẳng trên ñoạn ñường ngang với vận tốc không ñổi 72km/h. Hệ số ma sát luôn không ñổi là 0,05. a.Tính công suất ñộng cơ xe? b. Xe ñang chạy thì tài xế tắt máy không ñạp thắng. Tìm quãng ñường xe ñi thêm ñược ñến khi dừng hẳn. (Dùng ñịnh lý ñộng năng) c. Nếu tài xế không tắt máy mà xe lên dốc nghiêng α=300 so với phương ngang. Sau 10s, vận tốc giảm còn 10m/s. Tính công suất trung bình của ñộng cơ xe lên dốc? ðS: a. 20KW; b. 400m; c. 135KW. 8. Cho 2 vật A(4kg) và B (1kg) ñược móc như hình vẽ: + Sau khi bắt ñầu chuyển ñộng, mỗi vật ñi ñược 3m. + Dây không giãn, không khối lượng, ròng rọc có khối lượng không ñáng kể. + Dùng phương pháp năng lượng. Tính: a. Công của trọng lực của hệ trong chuyển ñộng. b. Thời gian mỗi vật chuyển ñộng trong ñoạn ñường trên? c. Sau khi ñi ñược 3m thì dây ñứt. Tính ñộ cao mà vật B lên ñược kể từ lúc dây ñứt. ðS: a. 90J; b. 1s; c.1,8m A B Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 23 A. const T V = C. pV = const B. const T P = D. pT = const 13) Chọn câu trả lời ñúng Khối khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn, khi nhiệt ñộ và áp suất của nó là: A. 0oC, 736 mmHg C. 27oC; 1atm B. 0oC; 1 atm D. 0oC; 105 atm 14) Chọn câu trả lời ñúng ðối với lượng khí xác ñịnh, quá trìnhh ñẳng áp là quá trình A. nhiệt ñộ tăng thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt ñộ B. nhiệt ñộ tăng thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt ñộ C. nhiệt ñộ không ñdổi, thế tích tăng D. khối kkhí ñựng trong bính kín và bình không dãn nỡ nhiệt 15) Chọn câu trả lời ñúng ðịnh luật Gay – Luy-xác ñược áp dụng trong quá trình: A. Nhiệt ñộ không khí không ñổi B. Khối khí dãn nỡ tự do C. Khối khí không có sự trao ñổi nhiệt lượng bên ngoài D. Khối khí ñựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệt 16) Chọn câu trả lời ñúng Khi một lượng khí ñã ñẳng nhiệt thì số phân tử n trong một ñơn vị thế tích A. tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p B. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất p C. không ñổi D. biến ñổi theo quy luật kkác với các trường hợp trên 17) Chọn câu trả lời ñúng Quá trình biến ñổi của một lượng khí lý tưởng trong ñó áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong ñơn vị thể tích là quá trình A. ðẳng nhiệt C. ðẳng tích B. ðoạn nhiệt D. ðẳng áp Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 24 18) Chọn câu trả lời ñúng Một quá trình biến ñổi mà công sinh ra luôn bằng nhiệt nhận vào, thì ñó là quá trình: A. ðẳng nhiệt C. ðẳng tích B. ðẳng áp D. Cả 3 quá trình trên 19) ðịnh luật Gay – Luy-xác cho biết hệ thức liên hệ giữa A. Thể tích và áp suất khi nhiệt ñộ không ñổi B. Áp suất và nhiệt ñộ khi thể tích không ñổi C. Thể tích và nhiệt ñộ khi áp suất không dổi D. Thể tích, áp suất và nhiệt ñộ của khí lí tưởng 20) Chọn câu trả lời ñúng Nếu áp suất tính bằng atm thể tích tính bằng lít, thí hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng bao nhiêu A. R= 8,31 lít.atm/kmol.K C. R= 0,082 lít.atm/kmol.K B. R= 0,02 lít.atm/kmol.K D. R= 8,31 lít.atm/kmol.K 21) Chọn câu trả lời ñúng Ta có công thức: Rm T pV µ = chỉ áp dụng ñược cho : A. Khí lí tưởng C. Cả A, B ñều ñúng. B. Khí thực D. Cả A, B ñều sai 22) Chọn câu trả lời ñúng Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ áp suất 82 atm ở nhiệt ñộ 7oC xem khí là khí lí tưởng. Nếu bình trên bị rò áp suất khí còn lại là 41 atm. Giả sử nhiệt ñộ không thay ñổi thì khối lượng khí thoát ra là: A. 1.2 kg C. 0,6 kg B. 12 kg D. 0,113 kg 23) Chọn câu trả lời ñúng Một khối khí nitơ ở áp suất 15 atm và ở nhiệt ñộ 27oC ñược xem là khí lí tưởng. Hơ nóng ñẳng tích khối khí ñến 127oC. Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là: A. 70.55 atm C. 25 atm B. 20 atm D. 15 atm 24) Chọn câu trả lời ñúng Có 40 gam khí oxy ở nhiệt ñộ 360K áp suất 10 atm. Thể tích của khối khí là giá trị nào dưới ñây: Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 57 BÀI TẬP ÔN TẬP 1. Một viên ñạn có khối lượng 3kg ñang bay thẳng ñứng lên cao với vận tốc 471m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh lớn có khối lượng 2kg bay theo hướng chếch lên cao làm với phương thẳng ñứng góc 450 với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? ðS: 1000m/s. 2. Một viên ñạn bay theo phương ngang với vận tốc 200m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng 10kg và 5kg. Mảnh nhỏ bay lên trên theo phương thẳng ñứng với vận tốc 346m/s. Hỏi mảnh to bay theo phương nào, với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí. ðS: 346m/s, hợp với phương ngang chếch xuống dưới góc 300 . 3. Một xe khối lượng 1 tấn, khởi hành sau 10s ñạt vận tốc 10m/s, lực cản bằng 0,1 trọng lượng xe. a. Tính công và công suất của ñộng cơ xe trong thời gian trên. b. Xe ñang chạy với vận tốc trên thì tài xế tắt máy và không ñạp thắng. Tính quãng ñường xe ñi thêm ñến khi dừng lại. (Dùng ñịnh lý ñộng năng). c. Nếu taì xế tắt máy và ñạp thắng, xe chạy thêm 5m thì dừng lại. Tìm lực thắng? (Khi thắng xe trượt mà không lăn). ðS: a. 100KJ; 10KW; b. 50m; c. 10000N. 4. Một xe khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành 10s ñi ñược 100m trên ñoạn ñường ngang. Hệ số ma sát k=0,04. a. Tìm lực kéo của ñộng cơ, suy ra công thực hiện của ñộng cơ trong thời gian trên? b. Rồi xe chuyển ñộng ñều trên ñoạn ñường dài 200m. Tính công và công suất ñộng cơ trên ñoạn ñường này? ðS: a. 2400N; 240KJ; b. 80KJ; 8KW. 5. Một xe khối lượng 1 tấn, khởi hành ở A trên ñoạn ñường nằm ngang ñến B rồi ñến một dốc nghiêng α=300 so với phương ngang ở B. Xe có vận tốc vB=10m/s và khi lên ñến ñỉnh dốc C vận tốc chỉ còn 2m/s. a.Cho AB=50m, tính lực kéo của ñộng cơ trên ñoạn ñường AB. Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trư
File đính kèm:
- bat-tap-tac-nghiem-10nc_hkii_08_09.pdf