Bài tập Vật lý lớp 10 - học kì 2

4) Chọn câu trả lời ñúng

ðối với lượng khí xác ñịnh, quá trìnhh ñẳng áp là quá trình

A. nhiệt ñộ tăng thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt ñộ

B. nhiệt ñộ tăng thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt ñộ

C. nhiệt ñộ không ñdổi, thế tích tăng

D. khối kkhí ñựng trong bính kín và bình không dãn nỡ nhiệt

15) Chọn câu trả lời ñúng

ðịnh luật Gay – Luy-xác ñược áp dụng trong quá trình:

A. Nhiệt ñộ không khí không ñổi

B. Khối khí dãn nỡ tự do

C. Khối khí không có sự trao ñổi nhiệt lượng bên ngoài

D. Khối khí ñựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệt

pdf40 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Vật lý lớp 10 - học kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ñiều kiện chảy ổn ñịnh của 
chất lỏng ? 
A. Chất lỏng là chất ñồng tính. 
B. Vận tốc chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian. 
C. Khi chất lỏng chảy, chỉ có xoáy nhẹ. 
D. Chất lỏng không nén và không ma sát. 
3) Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? Khi chất lỏng chảy trong ống nằm ngang: 
A. Chỗ nào có tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất 
tĩnh càng lớn và ngược lại. 
B. Chỗ nào có tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất 
tĩnh càng nhỏ và ngược lại. 
C. Chỗ nào có tiết diện càng nhỏ thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất 
tĩnh càng lớn và ngược lại. 
D. Chỗ nào có tiết diện càng nhỏ thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất 
tĩnh càng nhỏ và ngược lại. 
4) Tác dụng một lưc F1 = 500N lên một pít-tông nhỏ của một máy ép 
nước. Diện tích của Pít-tông nhỏ là 3cm2, diện tích của pít-tông lớn 
là 150cm2. Lực tác dụng lên pit-tông lớn có giá trị: 
A. F2 = 2,5.103N. C. F2 = 2,5.104N. 
B. F2 = 2,5.104N. D. F2 = 2,5.105N. 
5) ðiền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Trong một dòng,...................của chất lỏng .................. với ............ 
tiết diện của ống. 
A. Vận tốc, tỉ lệ thuận, thể tích. 
B. Vận tốc, tỉ lệ thuận, diện tích. 
C. Vận tốc, tỉ lệ nghịch, thể tích. 
D. Vận tốc, tỉ lệ nghịch, diện tích. 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 18 
6) Chọn câu trả lời ñúng 
Khi chảy ổn ñịnh, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là: 
A. Luôn thay ñổi. B. Không ñổi. 
C. Không xác ñịnh. D. Xác ñịnh. 
7) Chọn câu trả lời ñúng 
Trong dòng chảy của chất lỏng 
A. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các ñường dòng càng sít nhau. 
B. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các ñường dòng càng sít nhau. 
C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các ñường dòng càng xa nhau. 
D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các ñường dòng càng khó. 
8) ðiền từ thích hợp và chỗ trống 
Áp suất ở những ñiểm có ñộ sâu ................... thì .................... 
A. Khác nhau, giống nhau. B. Giống nhau, khác nhau. 
C. Khác nhau, khác nhau. D. Giống nhau, giống nhau. 
9) ðơn vị nào sau ñây không phải là ñơn vị áp suất: 
A. N/m2 B. atm 
C. Torr D. N/m3 
10) Chọn câu trả lời ñúng 
Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thoả mãn các ñiều kiện nào sau ñây: 
A. Chất lỏng không nhớt. B. Sự chảy là ổn ñịnh. 
C. Chất lỏng không chịu nén. D. Tất cả ñều ñúng. 
11) Chọn phát biểu sai 
A. Áp suất có giá trị bằng lực trên một ñơn vị diện tích. 
B. Áp suất là như nhau tại tất cả các ñiểm trên cùng một mặt nằm ngang. 
C. Áp suất ở những ñiểm có ñộ sâu khác nhau thì như nhau. 
D. Tại mỗi ñiểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau. 
12) Chọn phát biểu ñúng 
A. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất 
ñộng tại một ñiểm bất kì là một hằng số. 
B. Trong một ống dòng không nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp 
suất ñộng tại một ñiểm bất kì là một hằng số. 
C. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất 
ñộng là một hằng số. 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 63 
ðỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NGÀY 01 – 03 – 2006 
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 
THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Câu 1: (2 ñiểm) 
1. Nêu ñiều kiện cân bằng của chất ñiểm chịu tác dụng của ba 
lực . 
(Có vẽ hình ) 
2. Nêu ñặc ñiểm về trọng tâm của vật rắn . 
Câu 2: (3 ñiểm) 
1. Phát biểu ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng và viết biểu thức của 
ñịnh luật này trong trường hợp hệ có 2 vật. 
2. ðịnh nghĩa công cơ học và nêu ñặc ñiểm công của trọng lực. 
3. Áp dụng: Một vật m=1kg ở ñộ cao 2m ñược ném lên với vận tốc 
10m/s. Tính ñộng năng, thế năng của vật và công trọng lực ở ñộ 
cao cực ñại mà vật ñạt ñược. Chọn gốc thế năng ở mặt ñất. Lấy g 
= 10 m/s2 . 
Câu 3: (3 ñiểm) 
 Một vật có khối lượng m = 2 kg ñược treo 
như hình vẽ. Dây không dãn, AB = 30 cm, AC = 
40 cm. Tính lực căng của dây treo và phản lực của 
thanh ngang AB trong các trường hợp : 
1. Thanh ngang AB có khối lượng không 
ñáng kể. 
2. Thanh ngang AB có khối lượng m0 = 2 kg 
phân bố ñều trên thanh. 
Lấy g = 10 m/s2 . 
Câu 4: (2 ñiểm) 
Viên bi thứ nhất ñang chuyển 
ñộng với vận tốc 
 3 2 m/s thì va chạm với viên bi thứ hai 
ñang ñứng yên. Sau va chạm hai viên bi 
A B 
C
1 2 45o 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 62 
m1 
m2 
b.Tính lực căng dây. 
22. Cho một hệ như hình vẽ. Dây không 
co dãn, bỏ qua khối lượng dây, ròng 
rọc. m1=m2=1kg. Khi hệ bắt ñàu 
chuyển ñộng m1ở cách ñất h=1,6m. 
a.Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của 
m1 khi nó chạm ñất. Vật m2 chuyển 
ñộng thế nào sau khi m1 chạm ñất? 
b.Nếu hệ số ma sát giữa m2 và sàn là 0,2 thì m2 còn chuyển 
ñộng một ñoạn bao nhiêu sau khi m1 chạm ñất. 
 Lấy g=10m/s2, giả sử mặt sàn ñủ dài ñể m2 chuyển ñộng mà 
không chạm vào ròng rọc. Giải bài toán bằng phương pháp bảo toàn. 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 19 
D. Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất 
ñộng tại một ñiểm bất kì luôn thay ñổi. 
13) Chọn câu giải thích ñúng 
Tại sao không nên ñứng gần ñường ray khi tàu ñang chạy nhanh? 
A. Lớp không khí xung quanh tàu chuyển ñộng nhanh hơn gây ra 
chênh lệch áp suất. Người ñứng gần ñường ray sẽ bị hút vào 
ñường ray. 
B. Vì gió thổi nên người ñứng gần ñường ray dễ bị mất thăng 
bằng, sẽ bị ngã vào ñường ray. 
C. Vì luồng khí xoáy do tàu tạo ra sẽ hút người vào ñường ray. 
D. Cả ba câu trên ñều sai. 
14) Chọn câu trả lời ñúng 
Theo luật hàng hải, khi hai tàu thuỷ qua mặt nhau, ñể ñảm bảo an 
toàn thì phải: 
A. Giảm tốc ñộ. B. Tăng tốc ñộ. 
C. Giữ khoảng cách an toàn. D. Câu A và C ñều ñúng. 
15) Chọn câu ñúng nhất 
Công thức tổng quát của ñịnh luật Bec-nu-li có dạng: 
A. 21p v const
2
+ ρ = B. 1p v const
2
+ ρ = 
C. 21p v gy const
2
+ ρ + ρ = D. 1p v gy const
2
+ ρ + ρ = 
16) Chọn câu trả lời ñúng 
Biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí 
quyển là pa = 105N/m2. Lấy g = 10m/s. Áp suất tuyệt ñối p ở ñộ 
sâu h = 2km dưới mực nước biển là: 
A. 2,01.104N/m2 B. 2,01.105N/m2 
C. 2,01.106N/m2 D. 2,01.107N/m2 
17) Chọn câu trả lời ñúng 
Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 6m3/phút. Vận tốc của 
chất lỏng tại một ñiểm của ống có ñường kính 20cm là: 
A. 0,318m/s B. 3,18m/s 
C. 31,8m/s D. Một giá trị khác. 
18) Chọn câu trả lời ñúng 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 20 
Một máy bay bay trong không khí có áp suất không khí ñứng yên 
là105Pa. Dùng ống Pitô gắn với máy bay người ta ño ñược áp suất toàn 
phần là 1,576.105Pa. Cho khối lượng riêng của không khí là 1,29kg/m3. 
Vận tốc của máy bay là: 
A. 100m/s B. 200m/s 
C. 300m/s D. 400m/s 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 61 
b. Ống thẳng ñứng, miệng ống ở dưới. 
c. Ống ñặt nghiêng góc α=300 so với phương ngang, miệng ống 
ở dưới. 
d. Ống ñặt nghiêng góc α=300 so với phương ngang, miệng ống 
ở trên. 
(Giả sử ống ñủ dài ñể cột thuỷ ngân luôn ở trong ống và nhiệt ñộ 
là không ñổi). 
ðS: a.120mm; b. 180mm; c. 160mm; d. 131mm. 
19. Một ống nghiệm dài 60cm, tiết diện nhỏ, một ñầu kín. Bên trong có 
một cột không khí ngăn với bên ngoài bằng cột thuỷ ngân dài 
40cm. Khi lật ngược ống lại thì có một phần thuỷ ngân chảy ra 
ngoài. Biết áp suất khí quyển là 800mmHg và nhiệt ñộ khí trong 
ống không ñổi. Tìm ñộ cao cột thuỷ ngân còn lại trong ống. 
ðS: 20cm. 
20. Một vật ñược thả không vận tốc ñầu từ ñỉnh một dốc A cao 80cm, 
tới C vật tiếp tục chuyển ñộng lên một dốc nghiêng α=300, ñoạn 
BC=524,5cm. 
a.Tính quãng ñường dài 
nhất mà vật lên ñược 
trên dốc CD. Bỏ qua 
ma sát trên tất cả các 
ñoạn ñường. 
b. Trong thực tế trên 
ñoạn BCD có cùng hệ 
số ma sát nên vật chỉ lên ñược 40cm trên ñoạn CD thì dừng lại. 
Tính hệ số ma sát k. 
ðS: a. 16m; b.0,1. 
21. Hai vật A, B có khối lượng tổng cộng m1+m2=30kg. ðược nối bằng 
dây vắt qua ròng rọc cố ñịnh (m1>m2), thả cho hệ 
chuyển ñộng thì sau khi ñi ñược 1,2m mỗi vật có 
vận tốc 2m/s. Bỏ qua mọi ma sát, khối lượng ròng 
rọc, dây treo. 
a.Tính khối lượng mỗi vật bằng các ñịnh luật bảo toàn. 
A 
B 
h h 
D 
C B 
A 
α 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 60 
ðS: 300 
15. Hai quả cầu m1=200g, m2=100g treo cạnh nhau bởi 2 dây song 
song bằng nhau như hình vẽ. Nâng quả cầu 1 lên ñộ cao h=4,5cm 
rồi buông tay. Hỏi sau va chạm, các quả cầu ñược nâng lên ñến ñộ 
cao bao nhiêu, nếu va chạm là hoàn toàn ñàn hồi? 
ðS: 0,5cm; 8cm; 
16. Vật khối lượng m1=3kg, v1=4m/s va chạm mềm với vật m2=1kg 
ñược treo vào dây dài L=0,9m. Tính: 
a. Vận tốc mỗi vật sau va chạm. 
b. Lượng nội năng sinh ra. 
c. Góc α mà 2 vật lên tới. 
ðS: 3m/s. 6J. 
17. Cho mặt phẳng AB có ma sát nhỏ và mặt phẳng nghiêng BC với 
góc nghiêng α=300
. 
Vật
M=400g ñang ñứng yên, m=100g chuyển 
ñộng với vận tốc 10m/s ñến va chạm vào M, biết va chạm là không 
ñàn hồi. 
a. Tìm vận tốc của các vật 
ngay sau khi va chạm. 
b. Nếu mặt BC không có ma 
sát. Tìm quãng ñường mà vật 
lên ñược ở dốc BC. 
c. Mặt BC có hệ số ma sát 
k=0,2, mặt AB có ma sát nhỏ hơn mặt BC 10 lần, biết khi các vật ñến 
B vẫn có vận tốc ở câu a. Tìm quãng ñường các vật lên ñược BC và 
trở về ngừng lại trên AB. 
ðS: 2m/s; 0,4m/s; 0,29m; 5,5m. 
18. Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện ñều. Cột 
không khí ñược ngăn cách với khí quyển bởi một cột thuỷ ngân có 
chiều dài d=150mm. 
 Áp suất khí quyển là P0=750mmHg. Chiều dài cột không khí khi 
ống nằm ngang là l0=144mm. 
 Hãy tính chiều dài cột không khí nếu: 
a. Ống thẳng ñứng, miệng ống ở trên. 
h 
C 
B A 
α m M 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 21 
PHẦN II – NHIỆT HỌC 
CHƯƠNG VI – CHẤT KHÍ 
1) ðiều nào sau ñây ñúng khi nói về chất khí: 
A. Các phân tử khí chuyển ñộng quanh một vị trí cân bằng xác ñịnh. 
B. Trong quá trình chuyển ñộng, các phân tử chất khí va chạm và 
gây áp suất lên thành bình. 
C. Chất khí có dạng không xác ñịnh và thể tích xác ñịnh. 
D. Tất cả ñều ñúng. 
2) Cho một khối khí xác ñịnh, thể tích của khối khí tăng khi 
A. Tăng P, giữ nguyên T. C. Giữ nguyên P, tăng T. 
B. Giữ nguyên T, giảm P. D. Câu B, C ñúng. 
3) Phương trình sau biểu diễn quá trình gì: 
A. Giữ nguyên nhiệt ñộ, thay ñổi áp suất và thể tích. 
B. Giữ nguyên áp suất, thay ñổi nhiệt ñộ và thể tích. 
C. Giữ nguyên thể tích, thay ñổi áp suất và nhiệt ñộ. 
D. Thay ñổi cả thể tích, áp suất và nhiệt ñộ. 
4) Khi nén ñẳng nhiệt 1 khối khí 
A. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất. 
B. Số phân tử khí trong một ñơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. 
C. Số phân tử trong một phân tử thể tích không ñổi. 
D. Cả ba ñều sai. 
5) Phương trình Cla-pê-rôn – Mên-ñê-lê-ép: 
A. C. 
B. D. 
6) Chọn câu trả lời ñúng 
Mối liên hệ giữa toC và K như sau 
A. T = t + 237 C. t = T – 273 
B. t = T + 276 D. T = t + 327 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 22 
7) Chọn câu trả lời ñúng 
Phương trình trạng thái lí tưởng có dạng pV=aRT với R = 8,31 
J/mol.K. Trong ñó a là: 
A. Số phân tử trong thể tích khí V. C. Số kg khí trong thể tích khí V 
B. Hằng số Avôgadrô. D. Số mol khí trong thể tích V 
8) Chọn câu trả lời ñúng 
Phương trình trạng thài lý tưởng có dạng pV = bkT . Trong ñó b là: 
A. Số phân tử khí trong thể tích V 
B. Số kg khí trong thể tích V 
C. Hằng số Avôgadrô 
D. Số mol khí trong thể tích V 
9) Chọn câu trả lời ñúng 
Quá trình nung làm cho nhiệt ñộ của khối khí tăng thêm∆ t = 10oC. 
Hỏi nhiệt ñộ khối khí tăng thêm bao nhiêu ñộ K 
A. 10K C. Cả A,B ñều sai 
B. 283K D. Cả A, B ñều ñúng 
10) Chọn câu trả lời ñúng 
Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho m(g) khí lý tưởng có phân 
tử khác µ (g) có dạng nào dưới ñây: 
A. pV = RT C. Rm
T
Vp
µ
= 
B. R
mT
pV µ
= D. Rm
p
TV
µ
= 
11) Chọn câu trả lời ñúng 
ðối với khối khí lí tưởng xác ñịnh khi thể tích của khối khí V không 
ñổi ta có mối liên hệ giữa áp suất p và nhiệt ñộ T của khối khí như sau: 
A. const
T
V
= C. pV = const 
B. const
T
p
= D. pT = const 
12) Chọn câu trả lời ñúng 
ðối với khối khí lý tưởng xác ñịnh, khi nhiệt ñộ của khối khí R không ñổi 
ta có mối liên hệ giữa thể tích V và áp suất p của khối khí như sau: 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 59 
9. Cho cơ hệ như hình vẽ. Cho biết m1=2kg; 
m2=3kg; α=300, g=10m/s2. Ròng rọc và dây 
nối có khối lượng không ñáng kể. 
d. Tính vận tốc cảu các khối m1, m2 sau 
khi m2 trượt trên mặt phẳng nghiêng 
10m. 
e. Tính sức căng dây nối? 
ðS: a. v=5m/s; b. T=11,25N. 
10. Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát từ ñỉnh mặt phẳng 
nghiêng dài 10m, có góc nghiêng α=300. Vận tốc ñầu của vật bằng 
0. Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng bằng 2 phương 
pháp: dùng ñịnh luật Newton và ñịnh luật bảo toàn cơ năng. Lấy 
g=10m/s2
.
ðS: v=10m/s. 
11. Một con lắc ñơn có chiều dài l=1m. Kéo cho dây làm với ñường 
thằng một góc α=450 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khui: 
a. Sợi dây qua vị trí hợp với ñường thẳng ñứng một góc α=300. 
b.Sợi dây qua vị trí cân bằng. 
c.Tính sức căng của sợi dây khi qua vị trí cân bằng. Cho biết khối 
lượng m=50g; g=10m/s2. 
ðS: a. v=1,8m/s2; b. 2,4m/s; c. T=0,79N. 
12. Viên ñạn có khối lượng m=50g bay theo phương ngang với vận tốc 
20m/s ñến cắm vào vật M=450g treo ở ñầu sợi dây có chiều dài 
l=2m. Tính góc α lớn nhất mà dây treo lệch với phương thẳng ñứng 
sau khi viên ñạn cắm vào M. 
ðS: α=260. 
13. Một quả cầu khối lượng m, treo dưới sợi dây chiều dài l. Nâng quả 
cầu lên vị trí nằm ngang rồi buông ra. Khi ñang qua vị trí cân bằng, 
quả cầu có vận tốc v0. Hãy xác ñịnh lực cản không khí lên quả cầu 
và sức căng của sợi dây ở vị trí cân bằng. 
14. Quả cầu khối lượng M=1kg treo ở ñầu một dây mảnh nhẹ chiều dài 
l=1,5m. Một quả cầu m=20g bay ngang ñến ñập vào M với vận tốc 
v=50m/s. Coi va chạm là ñàn hồi xuyên tâm. Tính goá lệch cực ñại 
của dây treo M. 
m2 
m1 
300 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 58 
b.Tìm chiều dài của dốc BC? (Dùng ñịnh lí ñộng năng) 
ðS: a. 1000N; b. 12m. 
6. Một xe có khối lượng 1 tấn, lên một con dốc cao 10m, dài 100m 
với vận tốc không ñổi v=72km/h. 
a. Bỏ qua ma sát. Tìm lực kéo và công suất của ñộng cơ? 
b.Thực ra, mặt ñường có ma sát, nên ñộng cơ làm việc với công 
suất 25KW. Tìm lực ma sát trong giai ñoạn này? 
c.Xe ñang chạy với vận tốc 72km/h thì tài xế tắt máy, hãm phanh 
bằng một lực 5000N. Hỏi xe còn ñi thêm một ñoạn là bao nhiêu rồi 
dừng hẳn? (Coi xe trượt mà không lăn). 
ðS: a. 1000N; 20KW; b. 250N; c. 33m. 
7. Một ôtô khối lượng 2 tấn, chạy thẳng trên ñoạn ñường ngang với 
vận tốc không ñổi 72km/h. Hệ số ma sát luôn không ñổi là 0,05. 
a.Tính công suất ñộng cơ xe? 
b. Xe ñang chạy thì tài xế tắt máy không ñạp thắng. Tìm quãng 
ñường xe ñi thêm ñược ñến khi dừng hẳn. (Dùng ñịnh lý ñộng năng) 
c. Nếu tài xế không tắt máy mà xe lên dốc nghiêng α=300 so với 
phương ngang. Sau 10s, vận tốc giảm còn 10m/s. Tính công suất 
trung bình của ñộng cơ xe lên dốc? 
ðS: a. 20KW; b. 400m; c. 135KW. 
8. Cho 2 vật A(4kg) và B (1kg) ñược móc như hình vẽ: 
 + Sau khi bắt ñầu chuyển ñộng, mỗi vật ñi 
ñược 3m. 
 + Dây không giãn, không khối lượng, ròng 
rọc có khối lượng không ñáng kể. 
 + Dùng phương pháp năng lượng. Tính: 
a. Công của trọng lực của hệ trong chuyển 
ñộng. 
b. Thời gian mỗi vật chuyển ñộng trong ñoạn 
ñường trên? 
c. Sau khi ñi ñược 3m thì dây ñứt. Tính ñộ cao mà vật B lên 
ñược kể từ lúc dây ñứt. 
ðS: a. 90J; b. 1s; c.1,8m 
A 
B 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 23 
A. const
T
V
= C. pV = const 
B. const
T
P
= D. pT = const 
13) Chọn câu trả lời ñúng 
Khối khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn, khi nhiệt ñộ và áp suất của nó là: 
A. 0oC, 736 mmHg C. 27oC; 1atm 
B. 0oC; 1 atm D. 0oC; 105 atm 
14) Chọn câu trả lời ñúng 
ðối với lượng khí xác ñịnh, quá trìnhh ñẳng áp là quá trình 
A. nhiệt ñộ tăng thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt ñộ 
B. nhiệt ñộ tăng thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt ñộ 
C. nhiệt ñộ không ñdổi, thế tích tăng 
D. khối kkhí ñựng trong bính kín và bình không dãn nỡ nhiệt 
15) Chọn câu trả lời ñúng 
ðịnh luật Gay – Luy-xác ñược áp dụng trong quá trình: 
A. Nhiệt ñộ không khí không ñổi 
B. Khối khí dãn nỡ tự do 
C. Khối khí không có sự trao ñổi nhiệt lượng bên ngoài 
D. Khối khí ñựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệt 
16) Chọn câu trả lời ñúng 
Khi một lượng khí ñã ñẳng nhiệt thì số phân tử n trong một ñơn vị 
thế tích 
A. tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p 
B. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất p 
C. không ñổi 
D. biến ñổi theo quy luật kkác với các trường hợp trên 
17) Chọn câu trả lời ñúng 
Quá trình biến ñổi của một lượng khí lý tưởng trong ñó áp suất tỉ lệ 
thuận với số phân tử trong ñơn vị thể tích là quá trình 
A. ðẳng nhiệt C. ðẳng tích 
B. ðoạn nhiệt D. ðẳng áp 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 24 
18) Chọn câu trả lời ñúng 
Một quá trình biến ñổi mà công sinh ra luôn bằng nhiệt nhận vào, thì 
ñó là quá trình: 
A. ðẳng nhiệt C. ðẳng tích 
B. ðẳng áp D. Cả 3 quá trình trên 
19) ðịnh luật Gay – Luy-xác cho biết hệ thức liên hệ giữa 
A. Thể tích và áp suất khi nhiệt ñộ không ñổi 
B. Áp suất và nhiệt ñộ khi thể tích không ñổi 
C. Thể tích và nhiệt ñộ khi áp suất không dổi 
D. Thể tích, áp suất và nhiệt ñộ của khí lí tưởng 
20) Chọn câu trả lời ñúng Nếu áp suất tính bằng atm thể tích tính bằng 
lít, thí hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng bao nhiêu 
A. R= 8,31 lít.atm/kmol.K C. R= 0,082 lít.atm/kmol.K 
B. R= 0,02 lít.atm/kmol.K D. R= 8,31 lít.atm/kmol.K 
21) Chọn câu trả lời ñúng 
 Ta có công thức: Rm
T
pV
µ
= chỉ áp dụng ñược cho : 
A. Khí lí tưởng C. Cả A, B ñều ñúng. 
B. Khí thực D. Cả A, B ñều sai 
22) Chọn câu trả lời ñúng 
Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ áp suất 82 atm ở nhiệt ñộ 
7oC xem khí là khí lí tưởng. Nếu bình trên bị rò áp suất khí còn lại là 41 
atm. Giả sử nhiệt ñộ không thay ñổi thì khối lượng khí thoát ra là: 
A. 1.2 kg C. 0,6 kg 
B. 12 kg D. 0,113 kg 
23) Chọn câu trả lời ñúng 
Một khối khí nitơ ở áp suất 15 atm và ở nhiệt ñộ 27oC ñược xem là khí lí 
tưởng. Hơ nóng ñẳng tích khối khí ñến 127oC. Áp suất khối khí sau khi 
hơ nóng là: 
A. 70.55 atm C. 25 atm 
B. 20 atm D. 15 atm 
24) Chọn câu trả lời ñúng 
Có 40 gam khí oxy ở nhiệt ñộ 360K áp suất 10 atm. Thể tích của khối 
khí là giá trị nào dưới ñây: 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trường THTH – ðHSP 
 57 
BÀI TẬP ÔN TẬP 
1. Một viên ñạn có khối lượng 3kg ñang bay thẳng ñứng lên cao với 
vận tốc 471m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh lớn có khối lượng 2kg 
bay theo hướng chếch lên cao làm với phương thẳng ñứng góc 450 
với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc 
bao nhiêu? 
ðS: 1000m/s. 
2. Một viên ñạn bay theo phương ngang với vận tốc 200m/s thì nổ 
thành 2 mảnh có khối lượng 10kg và 5kg. Mảnh nhỏ bay lên trên 
theo phương thẳng ñứng với vận tốc 346m/s. Hỏi mảnh to bay theo 
phương nào, với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí. 
ðS: 346m/s, hợp với phương ngang chếch xuống dưới góc 300
.
3. Một xe khối lượng 1 tấn, khởi hành sau 10s ñạt vận tốc 10m/s, lực 
cản bằng 0,1 trọng lượng xe. 
a. Tính công và công suất của ñộng cơ xe trong thời gian trên. 
b. Xe ñang chạy với vận tốc trên thì tài xế tắt máy và không ñạp 
thắng. Tính quãng ñường xe ñi thêm ñến khi dừng lại. (Dùng 
ñịnh lý ñộng năng). 
c. Nếu taì xế tắt máy và ñạp thắng, xe chạy thêm 5m thì dừng 
lại. Tìm lực thắng? (Khi thắng xe trượt mà không lăn). 
ðS: a. 100KJ; 10KW; b. 50m; c. 10000N. 
4. Một xe khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành 10s ñi ñược 100m trên 
ñoạn ñường ngang. Hệ số ma sát k=0,04. 
a. Tìm lực kéo của ñộng cơ, suy ra công thực hiện của ñộng cơ 
trong thời gian trên? 
b. Rồi xe chuyển ñộng ñều trên ñoạn ñường dài 200m. Tính công 
và công suất ñộng cơ trên ñoạn ñường này? 
ðS: a. 2400N; 240KJ; b. 80KJ; 8KW. 
5. Một xe khối lượng 1 tấn, khởi hành ở A trên ñoạn ñường nằm 
ngang ñến B rồi ñến một dốc nghiêng α=300 so với phương ngang 
ở B. Xe có vận tốc vB=10m/s và khi lên ñến ñỉnh dốc C vận tốc chỉ 
còn 2m/s. 
a.Cho AB=50m, tính lực kéo của ñộng cơ trên ñoạn ñường AB. 
Bài tập Vật Lý 10 – HKII Trư

File đính kèm:

  • pdfbat-tap-tac-nghiem-10nc_hkii_08_09.pdf