Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 theo bài

25. Chức năng của ARN thông tin là :

a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin

b. Tổng hợp phân tử ADN

c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm

d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN

26. Chức năng của ARN vận chuyển là :

a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan

b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào

c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm

d. Cả 3 chức năng trên

27 . Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại ARN nào sau đây?

a. ARN thông tin b. ARN ribôxôm

c. ARN vận chuyển d. Tất cả các loại ARN

28. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:

a. Đều có cấu trúc một mạch

b. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin

c. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN

d. Cả a,b và c đều đúng

29. Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là :

a. tARN,rARN và mARN b. mARN,tARN vàrARN

c. rARN, tARN và mARN d. mARN,rARN và tARN

30. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :

a. Trong các ARN không có chứa ba zơ nitơ loại timin

b. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X

c. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm

d. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin

31. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là :

a. ADN và ARN đều alf các đại phân tử

b. Trong tế bào có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN

c. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN

d. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ ni tơ

32. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :

a. ARN thông tin và ARN ribôxôm

b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển

c. ARN vận chuyển và ARN thông tin

d. Tất cả các loại ARN

 

doc40 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 theo bài, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Không có ở tế bào nhân sơ 
b. Có cấu tạo gồm 2 lớp 
c. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất 
d. Cả a,b, và c đều đúng 
5. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
a. Chất dịch nhân b. Nhân con c. Bộ máy Gôngi d. Chất nhiễm sắc 
6.	Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : 
a. ADN và prôtêin	b. ARN và gluxit	c. Prôtêin và lipit	d. ADN và ARN 
7. Trong dịch nhân có chứa 
a Ti thể và tế bào chất 	b Tế bào chất và chất nhiễm sắc 
c. Chất nhiễm sắc và nhân con 	d. Nhân con và mạng lưới nội chất 
8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con ?
a. axit đêôxiri bô nuclêic 	b. axitribônuclêic
c. axit Photphoric	d. axit Ni tơ ric 
9. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng 
a. 0,5 micrômet	b. 5 micrômet	c. 50 micrômet	d. 5 ăngstron
10. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ?
a. Phân tửADN	b. Phân tử prôtêin	c. Nhiễm sắc thể 	d. Ribôxôm
11. Điều sau đây sai khi nói về nhân con :
a. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào 
b. Có rất nhiều trong mỗi tế bào 
c. Có chứa nhiều phân tử ARN
d. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào 
12. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ?
a. Chứa đựng thông tin di truyền 
b. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào 
c. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào 
d. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 
13. Trong tế bào , Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây :
a. Đính trên màng sinh chất 
b. Tự do trong tế bào chất 
c. Liên kết trên lưới nội chất 
d. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất 
13. Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :
a. ADN,ARN và prôtêin	b. Prôtêin,ARN
c. Lipit,ADN và ARN	d. ADN,ARN và nhiễm sắc thể 
15. Điều không đúng khi nói về Ribôxôm 
a. Là bào quan không có màng bọc 
b. Gồm hai hạt : một to, một nhỏ 
c. Có chứa nhiều phân tử ADN
d. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
17. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm 	b. Lưới nội chất	 c. Nhân 	d. Nhân con 	
18.	Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là : 
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan 
b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
c. Nhân có màng bọc 
d. Cả a,b,c đều đúng 
19. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Không bào	b. Lục lạp	c. Thành xenlulôzơ d. Ti thể
20. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Lưới nội chất 	b. Không bào 	c. Thành xenlulôzơ	d. Nhân con	
21. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là : 
a. Nhân chuẩn 	b. Ribôxôm 	c. Trung thể 	d. Nhân con 
22. Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là :
a. Lục lạp 	b.Ti thể	c. Không bào 	d.Trung thể 
23. Ở tế bào động vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
a.1	b.2	c.3	d.4
24. Trong tế bào trung thể có chức năng :
a. Tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia 
b. Chứa chất dự trữ cho tế bào 
c. Là nơi ô xi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào 
d. Bảo vệ tế bào 
Bài: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
1. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là 
a. Không bào 	b. Trung thể	c. Nhân con 	d. Ti thể 
2. Trong tế bào sinh vật , ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây?
a. Hình cầu 	b. Hình que	c. Hình hạt 	d. Nhiều hình dạng 
3. Số lượng ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a.Hàng trăm 	b.Hàng nghìn 	c. Hàng trăm nghìn	 d.Hàng triệu 
4. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp 	b. Hoocmon 	c. Kháng thể 	d. Sắc tố 
5. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là : 
a. Chất vô cơ 	b. Nước	c.Chất nền 	d.Muối khoáng 
6. Chất sau đây không có trong thành phần của ti thể là :
a. axit đêôxiribonuclêic	b. Prôtêin	c. axit photphoric	d. Peptiđôglican
7. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là : 
a. Lục lạp 	b.Ribôxom	c.Bộ máy Gôngi 	d.Trung thể 
8.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì 	 b. Tế bào hồng cầu 	c. Tế bào cơ tim 	d. Tế bào xương 	
9. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây ?
a. Pôlisaccarit	b. axit nuclêic	c. Các chất dự trữ 	d. năng lượng dự trữ 
10. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp 	c. Được bao bọc bởi lớp màng kép 
b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp 	d. Có chứa nhiều phân tử ATP
11. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
a. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật 
b. Có thể không có trong tế bào của cây xanh 
c. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 
d. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây 
12. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ?
a. Màu xanh	 b.Màu đỏ c. Màng trong của lục lạp d.Enzim quang hợp của lục lạp 
13. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
a. Chất nền của lục lạp	c. M àng trong của lục lạp 
b. Màng ngoài của lục lạp 	d. Enzim quang hợp của lục lạp 
14. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
a. Chất nền 	c. Màng ngoài lục lạp 
b. Các túi tilacoit	d. Màng trong lục lạp 
15. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa 
a. ADN và ribôxôm	c. Không bào 
b. ARN và nhiễm sắc thể	 	d. Photpholipit
Bài: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là :
a. Lưới nội chất 	b. Chất nhiễm sắc	c.Khung tế bào d. Màng sinh chất 
2. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?
a. Photpholipit và pôlisaccarit	c. ADN, ARN và Photpholipit 
b. Prôtêin và photpholipit 	d. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc 
3. Trên màng lưới nội chất hạt có :
a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm 
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít 
c. Các Ribôxôm gắn vào 
d. Cả a,b và c đều đúng 
4. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây :
a. Enzim	b. Hoocmon	c. Kháng thể 	d. Pôlisaccarit
5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
a.Ô xi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào c.Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào 
b.Tổng hợp các chất bài tiềt	 d. Tổng hợp Prôtên in 
6. Chức năng của lưới nội chất trơn là :
a. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể	 c. Tổng hợp lipit
b. Tham gia chuyển hoá đường 	 d. Cả 3 chức năng trên 
7. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :
a. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng 
b. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .
c. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào 
d. Cả a, b, và c đều đúng 
8. Trong tế bào thực vật , bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Tạo ra các hợp chất ATP
b. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
c. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin 
d. Tổng hợp các enzim cho tế bào 
9. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là : 
a. Ti thể 	b. Bộ máy Gôn gi 	c. Lục lạp	 d. Lizôxôm
10. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. 
a.Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 
b. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi 
c. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân 
d. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào 
11. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá ?
a. Phân huỷ thức ăn 	b. Phân huỷ tế bào già 
c. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng 
d. tất cả các hoạt động trên 
12. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ	 	b. Tế bào hồng cầu 	c.Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh 
13. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là :
a. là bào quan coa màng kép bao bọc 
b. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật 
c. Không có ở các tế bào thực vật còn non 
d. Cả a,b và c đều sai
14. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là : 
a. Bào quan có lớp màng kép bao bọc 
b. Đều có kích thước rất lớn 
c. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn 
d. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật 
15. ở thực vật , không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây 
b. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa 
c, Bảo vệ tế bào và cây 
d. Cả 3 chức năng trên 
16. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất	 b. Bộ khung tế bào 	c. Bộ máy Gôngi 	 d. ti thể 
17. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất 
b. vận chuyển các chất cho tế bào 
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
d. Tiêu huỷ các tế bào già 
Bài: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)
1. Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là :
a. Singer và Nicolson	b. Campbell và Singer
c. Nicolson và Reece	d.Reece và Campbell 
2. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin
d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
3. Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây ?
a. Axit ribônuclêic	 b.Axit đêôxiribônuclêic c. Cacbonhyđrat	d. Axitphophoric
4. ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng 
a. Tạo ra tính cứng rắn cho màng 	c. Bảo vệ màng 
b. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất 	d. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng 
5. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Thực vật và động vật 	b. Động vật và nấm 
c. Nấm và thực vật 	d. Động vật và vi khuẩn 
6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất :
a. Xenlulôzơ 	b.Phôtpholipit	 c.Côlesteron 	d. Axit nuclêic
7. Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?
a. Cacbonhidrat	b. Kitin	c.Trigliêric d. Protêin
Bài: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển 
b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao 
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán 
d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật 
2. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
a. Hoà tan trong dung môi	 b. Dạng tinh thể r ắn 
c. Dạng khí 	d. Dạng tinh thể rắn và khí 
3. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng 
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương 
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật 
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng 
4. Sự thẩm thấu là :
a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng 
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng 
c. Sự di chuyển của các ion qua màng 
d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
5. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng 
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động 
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu 
6. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP 	b. ADP 	c. AMP 	d. Cả 3 chất trên 
7. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
a. Vận chuyển khuyếch tán 	c. Vận chuyển tích cực 
b. Vận chuyển thụ động 	d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động 
8. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu 	c . Chủ động 	b. Khuyếch tán	d. Thụ động 
9. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán 	b. Thực bào 	c . Thụ động 	d. Tích cực 
Chương 3: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Bài: NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng 	c. Điện năng và thế năng 
b. Hoá năng và điện năng 	d. Động năng và hoá năng 
2. Thế năng là :
a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ 
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn 
c. Năng lượng mặt trời 
d. Năng lượng cơ học 
3. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là :
a. Hoá năng 	b. Điện năng	c. Nhiệt năng 	d. Động năng 
4. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP 	b. AMP	c. ATP 	d. Cả 3 trường hợp trên 
5. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric	b. Nhóm photphat	c. Đường 	d. Prôtêin
6. Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
a. Đêôxiribôzơ	b. Xenlulôzơ 	c.Ribôzơ 	d. Saccarôzơ
7. Ngoài ba zơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là : 
a. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat
b. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat
c. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat
d. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat
8. Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
a. Cả 3 nhóm phôtphat
b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường 
c. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng 
d. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng 
9. Quang năng là :
a. Năng lượng của ánh sáng 
b. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP
c. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể 
d. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP
10. Để tiến hành quangtổng hợp , cây xanh đã hấp thụ năng lượng nào sau đây?
a. Hoá năng 	b. Nhiệt năng 	c. Điện năng 	d. Quang năng 
11. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
a. Sinh trưởng ở cây xanh 
b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào 
c. Sự co cơ ở động vật 
d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người 
12. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây ?
a. Từ hoá năng sang quang năng 	c. Từ quang năng sang hoá năng 
b. Từ hoá năng sang quang năng 	d. Từ hoá năng sang nhiệt năng 
Bài: ENZIM VÀ VAI TRÒ ENZIM TRONG CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất 
b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được 
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế 
d. Cả 3 hoạt động trên 
2. Chất nào dưới đây là enzim ?
a. Saccaraza	b. Nuclêôtiđaza 	c. Prôteaza 	d. Cả a, b, c đều đúng
3. Enzim có bản chất là:
a. Pôlisaccarit	b. Mônôsaccrit 	c. Prôtêin 	d. Photpholipit
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học 
b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng 
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra 
5. Cơ chất là :
a. Chất tham gia cấu tạo Enzim 
b. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác 
c. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác 
d. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại 
6. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là 
a. Tạo các sản phẩm trung gian 	 c. Tạo sản phẩm cuối cùng 
b. Tạo ra Enzim - cơ chất 	d. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất 
7. Enzim có đặc tính nào sau đây?
a. Tính đa dạng 	b. Tính chuyên hoá 
c. Tính bền với nhiệt độ cao 	d. Hoạt tính yếu 
8. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít
a. Amilaza	b. Saccaraza	c. Pepsin 	d. Mantaza
9. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
a. 15 độ C- 20 độC	c. 20 độ C- 35 độ C 
b. 20 độ C- 25 độ C	d. 35 độ C- 40 độ C
10. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
a. Enzim bắt đầu hoạt động 	c. Enzim có hoạt tính cao nhất 
b. Enzim ngừng hoạt động 	d. Enzim có hoạt tính thấp nhất 
11. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ 
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên 
d. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim
12. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên 
b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn 
c. Enzim không thay đổi hoạt tính 
d. Phản ứng luôn dừng lại 
13. Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây ?
a. Từ 2 đến 3	b. Từ 4 đến 5c. Từ 6 đến 8	d. Trên 8 
14.Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
a. Nhiệt độ 	c. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
b. Độ PH của môi trường 	d. Cả 3 yếu tố trên 
15. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là :
a. Saccaraza	b. Urêaza 	c.Lactaza 	d.Enterôkinaza
16.Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?
a. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
b. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
c. Phân giải đường lactôzơ
d. Phân giải prôtêin 
17. Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởiEnzim
a. Nuclêôtiđaza	b. Nuclêaza	c. Peptidaza 	d. aza Amilaza
Bài : HÔ HẤP TẾ BÀO
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
a. Ti thể 	b. Bộ máy Gôngi	 	c. Không bào 	d. Ribôxôm
2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng	 c. Nước, khí cacbônic và đường 
b. Nước, đường và năng lượng	 d. Khí cacbônic, nước và năng lượng 
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây :
 C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng 
 Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hàon toàn của 1 phân tử chất 
a. Disaccarit	b.Glucôzơ 	c. Prôtêin 	d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là 
a. ATP	b. ADP 	c. NADH 	d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mônsaccrit	b. Lipit	c. Protêin	d. Cả 3 chất trên
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân 
a. Glocôzơ → axit piruvic + năng lượng 
b. Glocôzơ → CO2+ năng lượng 
c. Glocôzơ → Nước + năng lượng 
d.Glocôzơ → CO2+ nước 
7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP	 c. Hai phân tử ATP
b. Một phân tử ADP 	 d. Một phân tử ATP
8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào 	b. Trong tế bào chất 
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau 	d. Trong nhân của tế bào 
9. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở 
a. Màng ngoài của ti thể 	c. Trong bộ máy Gôn gi 
b. Trong chất nền của ti thể 	d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :
a. axit lactic	b. axit axêtic 	c. Axêtyl-CoA 	d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử 	b. 3 phân tử 	c. 2 phân tử 	d. 1 phân tử 
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân 	b. Chu trình Crep 	c. Chuyển điện tử	 d. a và b đúng
Bài: QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp 	 b. Quang tổng hợp	 c. Hoá phân li 	d. Quang phân li	 
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a.Vi khuẩn lưu huỳnh 	c. Nấm 
b.Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo 	d. Động vật 
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp 
a. Khí ôxi và đường 	 c. Đường và khí cabônic
b. Đường và nước 	d. Khí cabônic và nước 
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ 
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ 
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
 Bỏ câu 5,6,7
8. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là :
a. Clôroophin	b. Carôtenôit 	c. Phicôbilin 	d. Cả 3 sắc tố trên 
9.Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
a. Sắc tố carôtenôit	b. Phicôbilin	c. 

File đính kèm:

  • docBai_tap_trac_nghiem_sinh_hoc_10_theo_bai.doc
Giáo án liên quan