Bài tập trắc nghiệm Hóa - Chuyên đề 9: amin – aminoaxit – protein

Bài 110: Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?

A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dung dịch C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay ra

Bài 111: Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây :

A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3

C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3

pdf15 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1915 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa - Chuyên đề 9: amin – aminoaxit – protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong 
X là: 
A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41% 
Bài 78: Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) 
CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là : 
A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C 
Bài 79: Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và 
CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình 
tăng 85,655 g. 
A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác 
Bài 80: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với 
HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: 
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng. 
Bài 81: Những chất nào sau đây lưỡng tính : 
A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C 
Bài 82: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : 
(1) H2N - CH2 – COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (2) Cl.NH3+- CH2COOH; 
(5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH; (3) H2N - CH2 - COONa 
A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) 
Bài 83: là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT 
C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng 
gương. CTCT của A là : 
A. CH2 = CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 
C. H2NCH2-CH2-COOC2H5 D. NH2CH2COO-CH2- CH2-CH3 
Bài 84: Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của X 
A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C3H5O2N D. C4H9O2N 
Bài 85: cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh 
giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8 
Bài 86: aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam 
muối. CTCT của X là 
A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 6 - 
C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH 
Bài 87: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là 
A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH[COOOH]2 
Bài 88: A là một -aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm-NH2 và 2 nhóm COOH. Khi 
đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol <nCO2 < 6 mol. CTCT của A là 
A. H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3 B. H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH 
C. HOOC-CH(NH2)-CH2COOH D. HOOCCH2-CH(NH2)-CH2COOH 
Bài 89: cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd A trên tác 
dụng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là 
A. (H2N)2C2H3COOH B. H2NC2H3(COOH)2 
C. (H2N)2C2H2(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 
Bài 90: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu 
được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT 
của X là 
A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H4COOH 
C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H4(COOH)2 
Bài 91: đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam 
H2O. khi cho X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là 
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7 
C. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH2COOCH3 
Bài 92: este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 
13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là 
A. H2NCH2COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3 
C. H2NC3H6COOCH3 D. H2NC2H2COOCH3 
Bài 93: hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trong X có 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác dụng với dd HCl chỉ 
tạo ra muối ROzNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là 
A. H2NC2H4COOH B. H2NCH2COOH 
C. H2NC2H2COOH D. H2NC3H6COOH 
Bài 94: hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có 
thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X 
phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là 
A. CH2=CH COONH4 B. H2NC2H4COOH 
C. H2NCOOCH2CH3 D. H2NCH2COOCH3 
Bài 95: Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là 
A. Đimetylamin. B. EtylMetylamin. C. N-Etylmetanamin. D. Đimetylmetanamin. 
Bài 96: Chất nào là amin bậc 2 ? 
A. H2N – CH2 – NH2. B. (CH3)2CH – NH2. C. CH3 – NH – CH3. D. (CH3)3N. 
Bài 97: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được l 
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam 
Bài 98: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là 
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C. 146,1ml. D. 16,41ml. 
Bài 99: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là 
A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g. 
Bài 100: Một  amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl 
dư thu được 15,06 gam muối . X có thể là : 
A. axit glutami B. valin. C. glixin D. alanin. 
Bài 101: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với 
A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. 
Bài 102: Cho các phản ứng : 
H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl
-
H3N
+
 – CH2 – COOH. 
H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N – CH2 – COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino Axetic. 
A. Có tính axit B. Có tính chất lưỡng tính C. Có tính bazơ D. Có tính oxi hóa và tính khử 
Bài 103: Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào 
sau đây? 
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).C. (1) < (2) < (3) < (4).D. (3) < (1) < (4) < (2) 
Bài 104: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. 
Công thức phân tử của A là.: 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 7 - 
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. 
Bài 105: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit : 
A. CH3CONH2 B. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH 
C. HOOC-CH(NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOH 
Bài 106: Axit amino axetic không tác dụng với chất : 
A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. KCl D. CH3OH 
Bài 107: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì : 
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH 
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 D. Tất cả đều sai 
Bài 108: Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất : 
A.  -Gucozơ và  -Glucozơ B. Axit C. Amin D.  Aminoaxit 
Bài 109: Trong các chất sau : 
X1: H2N – CH2 – COOH X3: C2H5OH X2: CH3 – NH2 X4: C6H5NH2 
Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là : 
A. X1,X3 B. X1,X2 C. X2,X4 D. X1,X2,X3 
Bài 110: Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ? 
A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dung dịch C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay ra 
Bài 111: Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây : 
A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3 
C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3 
Bài 112: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : 
A. C4H9O2N B. C3H5O2N C. C2H5O2N D. C3H7O2N 
Bài 113: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 
1,835 gam muối . Khối lượng của A là : 
A. 9,7 B. 1,47 C. 1,2 D. 1,5 
Bài 114: Cho 0,1 mol A (α−aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào 
dưới đây? 
A. Valin B. Glixin C. Alanin D. Phenylalanin 
Bài 115: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gam muối khan . 
X có CTCT nào sau : 
A. NH2-CH2-COOH B. NH2-(CH2)2-COOH C. CH3COONH4 D. NH2-(CH2)3-COOH 
Bài 116: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng 
như thế nào? 
A. (H2N)2R(COOH)2 B. (H2N)2RCOOH C. H2NRCOOH D. H2NR(COOH)2 
Bài 117: Tên gọi nào sai so với CT tương ứng: 
A. H2N-CH2-COOH : glixin B. CH3-CH(NH2)-COOH : α -Alanin 
C. HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH : axit glutamic D. H2N - (CH2)4 - CH(NH2) - COOH: Lisin 
Bài 118: Cho các chất sau đây: 
(1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) OH-CH2-COOH (3) CH2O và C6H5OH 
(4) C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2 (5) (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 
Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? 
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5. 
Bài 119: Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các : 
A. Phân tử axit và rượu .B. Phân tử amino axit . C. Phân tử axit và andehit . D. Phân tử rượu và amin . 
Bài 120: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24lit khí CO2 (đktc) và 
3,6gam H2O. Công thức của hai amin là 
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. 
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C5H11NH2 và C6H13NH2. 
Bài 121: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125gam H2O, 8,4 lit CO2(đktc) và 1,4lit N2. Số 
đồng phân ứng với công thức phân tử của X là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Bài 122: Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59gam hỗn hợp hai amin no đơn 
chức, bậc 1 ( có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 thì phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin là 
A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2.C. C2H5NH2 và C4H9NH2. D. A và C. 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 8 - 
Bài 123: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch 
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. 
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A.8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. 
CH2 =CH – COO – NH3 – CH3 + NaOH => CH2 = CH – COO Na + CH3NH2 + H2O 
Bài 124: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. 
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. 
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. 
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 
Bài 125: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch 
NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt 
là 
A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 
Bài 126: : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết : 
X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl 
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH 
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH 
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH 
Bài 127: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Bài 128: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
A. axit β-aminopropionic B. mety aminoaxetat C. axit α- aminopropionic D. amoni acrylat 
Bài 129: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvc thì số 
mắt xích alanin có trong phân tử X là 
A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 
Bài 130: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với 
dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu 
tạo thu gọn của X là 
A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3. 
Bài 131: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân 
tử của X là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Bài 132: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ 
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NCH2COOH. 
Bài 133: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các 
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là : 
A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH 
B. H3N+-CH2-C, H3N+-CH2-CH2-COOHCl−OOHCl− 
C. H3N+-CH2-C, H3N+-CH(CH3)-COOOHCl−OHCl− 
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH 
Bài 134: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu 
gọn của X là : 
A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH 
C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3 
Bài 135: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ số mol a = nCO2 / nH2O biến đổi trong khoảng nào 
A. 0,4 < a < 1,2. B. 1 < a< 2,5. C. 0,4 < a < 1. D. 0,75 < a < 1. 
Bài 136: Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hòan tòan một lượng X thu được CO2 và 
N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. X có tên gọi là 
A. Axit aminoetanonic. B. Axit 3-amino propanoic. 
C. Axit 2,2-điaminoetanoic. D. Axit -4-aminobutanoic. 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 9 - 
Bài 137: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hòan toàn 1 mol X thu 
được hơi nước, 3mol CO2 và 0,5mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước Br2. X có 
CTCT là 
A. H2N-CH=CH-COOH. B. CH2=CH(NH2)COOH. C. CH2=CH-COONH4. D. CH3-CH(NH2)-COOH. 
Bài 138: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C2H7NO2. Biết X + NaOH => A + NH3 + H2O 
Y + NaOH => B + CH3-NH2 + H2O. A và B có thể là 
A. HCOONa và CH3COONa. B. CH3COONa và HCOONa. 
C. CH3NH2 và HCOONa. D. CH3COONa và NH3. 
Bài 139: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5gam X tác dụng với dung 
dịch HCl dư thu được 18,15gam muối clorua của X. CTCT của X có thể là 
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. 
C.CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH. 
Bài 140: X là một α-aminoaxit. Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn 
dung dịch thu được 1,835gam muối. Phân tử khối của X là 
A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. 
Bài 141: Cho các chất : (1)C6H5-NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5): NH3. Dãy được sắp xếp theo 
chiều tăng của lực bazơ là 
A. (1)< (5)< (2)< (3)< (4). B. (1)< (2)< (5)< (3)< (4). C. (1)< (5)< (3)< (2)< (4). D. (2)< (1)< (3)< (5)< (4). 
Bài 142: Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X cần 100g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3g 
muối khan. X có CTCT là 
A. NH2CH2CH2COOH. B. H2NCH(COOH)2. C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NCH2CH(COOH)2. 
Bài 143: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ 
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là 
A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 
Có O3 => Có gốc NO3 => NH2-C2H5-NO3 +NaOH => C2H5NH2(amin) + NaNO3(Muối) + H2O 
Bài 144: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác 
dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố 
C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một 
lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. 
Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH. 
Bài 145: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. 
Bài 146: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch 
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ 
khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : 
A. 8,9 gam. B. 15,7 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam. 
ADCT Tính số pi = (2x –y + 2 + số nito)/2 = 0 => Đó là Muối amoni => Có gốc NH4 
 CT A , B : CH3COONH4 hoặc HCOO – NH3-CH3 (Tạo ra NH3 , CH3NH2 Quỳ Xanh) 
 Pư : CH3COONH4 + NaOH => CH3COONa + NH3 + H2O 
 HCOO-NH3-CH3 + NaOH => HCOONa + CH3NH2 + H2O 
Bài 147: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) 
và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức 
cấu tạo thu gọn của X là 
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. 
C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 
Bài 148: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là 
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. 
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. 
Bài 149: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit 
(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là 
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 
Bài 150: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 
A.. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaOH. 
Bài 151: Este A được điều chế từ amino axit B và rượu metylic. Tỷ khối hơi của A so với hiđro là 44,5. Đốt cháy 
hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2gam khí CO2, 6,3gam H2O và 1,12 lit N2(đktc). CTCT của A và B là 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 10 - 
A. NH2-CH2-COOCH3 và NH2-CH2-COOH. B. NH2-CH2-CH2-COOCH3 và NH2-CH2-COOH 
C. CH3COOCH3 và NH2-CH2-COOH. D. NH2-CH2-COOH và NH2-CH2-CH2-COOH 
Bài 152: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ? 
(1) H2N - CH2 – COOH; (2) Cl - NH3+ . CH2 – COOH; (3) NH2 - CH2 – COONa 
(4) H2N- CH2-CH2-CHNH2- COOH; (5) HOOC- CH2-CH2-CHNH2- COOH 
A. (2), (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. (2), (5). 
Bài 153: Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : 
HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH. 
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ? 
A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5 
Bài 154: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom, CTCT của nó là 
A. CH3-CHNH2 -COOH B. H2N-CH2 - CH2 – COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. A và B đúng. 
Bài 155: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ 
với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là : 
A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CHNH2–COOH 
C. CH3-CHNH2-CH2- COOH D. CH3-CH2-CH2-CHNH2COOH 
Bài 156: Tỉ lệ VCO2 : VH2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra 
khí N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là : 
A. NH2-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH2-CHNH2COOH D. Kết quả khác 
Bài 157: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : 
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) 
Bài 158: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. 
A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả A, B, C 
Bài 159: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng được với H 
mới sinh tạ

File đính kèm:

  • pdfBai_tap_AminAminoaxitProtein_20150726_100919.pdf
Giáo án liên quan