Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 6: Hidrocacbon không no
Câu 67 ( câu trắc nghiệm)
Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Eten là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chứa một nối đôi.
B. Isopren là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chứa 2 nối đôi.
*C. Propin là hiđrocacbon không no, phân tử chứa 1 nối ba.
D. Trong phân tử but – 2 – en, cả 4 nguyên tử C nằm trên mặt phẳng.
5 *B. 7,5 C. 10 D. 12,5 Câu 33 ( câu trắc nghiệm) Cho isopren cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 có thể thu được số sản phẩm đồng phân vị trí là A. 3 B. 4 C. 5 *D. 6 Câu 34 ( câu trắc nghiệm) Khi cho but – 2 – en cộng HCl, sản phẩm chính thu được là A. 1 – clobutan *B. 2 – clobutan 11 C. 1 – clo – 2 – metylpropan D. 2 – clo – 3 – metylpropen. Câu 35 ( câu trắc nghiệm) Tên của hợp chất có công thức : CH3 – CH = C(CH3) – CH2 – CH3 là A. 2 – etylbut -2 – en B. 3 – metylpent -3 – en *C. 3 – metylpent -2 – en D. 3 – etylbut -2 – en Câu 36 ( câu trắc nghiệm) Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3 – C C – CH3 là A. đimetylaxetilen B. but – 3 – in C. but – 3 – en *D. but – 2 – in Câu 37 ( câu trắc nghiệm) Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen qua dung dịch Br2 thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra (các khí đo ở đktc). Thành phần % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là A. 48,58% B. 41,67% *C. 73,68% D. 26,32% Câu 38 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1 . Polime thuộc loại *A. polianken 12 B. poli (vinyl clorua) C. poliankađien D. poliankin Câu 39 ( câu trắc nghiệm) P và Q là 2 hiđrocacbon có cùng công thức phân tử C5H8 và có mạch C phân nhánh. P có khả năng trùng hợp tạo polime có tính đàn hồi cao, Q có khả năng tạo kết tủa khi cho qua dung dịch AgNO3/NH3. P và Q là A. penta – 1,3 – đien và 3 – metylbut – 1 –in. *B. 2- metylbutađien và 3 – metylbut – 1 –in. C. penta – 1,3 – đien và pent – 1 –in. D. 2- metylbutađien và pent – 1 –in. Câu 40 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng mol phân tử hơn kém nhau 28 gam thu được 112,0 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó là *A. C2H2 và C4H6. B. C3H4 và C5H8. C. C2H4 và C4H8. D. C2H6 và C4H10. Câu 41 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng mol phân tử hơn kém nhau 28 gam thu được 112,0 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Phần trăm thể tích của hai hiđrocacbon theo thứ tự khối lượng phân tử tăng là A. 25% và 75% B. 30% và 70% *C. 75% và 25% 13 D. 70% và 30% Câu 42 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy ankan X và anken Y bằng O2 (nguyên chất) thấy thể tích các khí và hơi sinh ra bằng thể tích các khí tham gia phản ứng (đo ở cùng điều kiện t0, p). X và Y là *A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H6 C. C2H6 và C3H4 D. C2H6 và C3H6 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) Tên của hợp chất có công thức CH3 CH3 - C - CH = CH2 CH2CH3 A. 3,3 – đimetylpent – 4 – en B. 3 – metyl – 3 – etylbut – 1 – en C. isopropylpent – 1 – en *D. 3,3 – đimetylpent – 1 – en. Câu 44 ( câu trắc nghiệm) Tên của hợp chất có công thức : CH3 CH3 A. 1,3 – đimetylxiclohexan B. 2,4 – đimetylxiclohexen *C. 3,5 – đimetylxiclohexen 14 D. 2,4 – đimetylxiclohex – 1 – en. Câu 45 ( câu trắc nghiệm) Những anken nào dưới đây không có đồng phân hình học ? I.2-metylhex – 2 – en II. 1 – clobut – 1 – en III. 1 – metylxiclohexen IV. 2 – metylhex – 3 – en A. I và II B. III và IV C. II, III, IV *D. I, III Câu 46 ( câu trắc nghiệm) Những anken nào dưới đây có đồng phân hình học ? I.1 – clopropen II. 1 – metylxiclohexen III. 2,6 – đimetyloct – 2,5 – đien IV. 3 – etyl – 3 – metylpent – 1 – en A. I, II B. II, III C. III, IV *D. I, III Câu 47 ( câu trắc nghiệm) C4H7Cl có số đồng phân hình học dạng trans là A. 2 15 *B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 0,455 gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 1,6 gam brom. Biết rằng khi hiđrat hỗn hợp 2 anken này thu được hỗn hợp 3 ancol. Hai anken và tỉ lệ mol của chúng trong hỗn hợp là A. eten và propen theo tỉ lệ mol 3 : 1 B. propen và but – 1 – en tỉ lệ mol 3 : 1 *C. propen và but – 2 – en tỉ lệ mol 3 : 1 D. propen và but – 2 – en tỉ lệ mol 1 : 3 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) Cho hiđrocacbon X và Y tác dụng với clo đều cho sản phẩm có công thức phân tử C2H4Cl2. X tạo một sản phẩm duy nhất , Y tạo hỗn hợp 2 sản phẩm . Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. C2H6 , C2H4. B. C2H4 , C2H2. C. C2H2 , C2H6. *D. C2H4 , C2H6. Câu 50 ( câu trắc nghiệm) Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng liên liếp tác dụng với H2O (xúc tác H+) thu được hỗn hợp X gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1 mol/l được dung dịch Y có nồng độ NaOH bằng 0,335 mol/l (coi thể tích dung dịch là không thay đổi). Công thức phân tử của 2 anken là: A. C4H8 và C5H10. *B. C2H4 và C3H6. 16 C. C3H6 và C4H8. D. C5H10 và C6H12. Câu 51 ( câu trắc nghiệm) Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng liên liếp tác dụng với H2O (xúc tác H+) thu được hỗn hợp X gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1 mol/l được dung dịch Y có nồng độ NaOH bằng 0,335 mol/l (coi thể tích dung dịch là không thay đổi). Tỉ lệ khối lượng giữa 2 anken trong hỗn hợp tương ứng là: *A. 40%, 60% B. 60%, 40% C. 30% , 70% D. 70%, 30%. Câu 52 ( câu trắc nghiệm) Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng thu được khí Y. Dẫn Y qua dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư) thu được 12 gam kết tủa. Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gm H2O . Giá trị của V bằng A. 5,60 B. 8,96 *C. 11,2 D. 13,4 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) X gồm 2 rượu có cùng số mol, khi đun nóng với H2SO4 đặc/1700C thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 21. X gồm A. C2H4(OH)2 , C3H7OH. B. C3H7OH , C4H9OH. *C. C2H5OH , C3H7CH2OH. 17 D. C2H5OH , C4H8(OH)2 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng, khi đốt cháy thu được 18,48 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Dãy đồng đẳng và khối lượng X lần lượt là A. Ankan và 6,36 gam *B. Anken và 5,88 gam C. ankin và 5,88 gam D. Anken và 6,36 gam Câu 55 ( câu trắc nghiệm) Hai hiđrocacbon X và Y đều tác dụng với hiđro (Ni, t0). X tác dụng với nước brom, Y không tham gia phản ứng này. Đốt cháy một thể tích khí X (hoặc Y) cần 6 thể tích khí oxi và đều thu được 4 thể tích khí cacbonic (các thể tích đo ở cùng điều kiện). X có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X và Y là A. But – 1 – en và metylxiclopropen B. But – 1 – en và xiclobutan *C. But – 2 – en và xiclobutan D. But – 2 – en và metylxiclopropen Câu 56 ( câu trắc nghiệm) Cho anken X : CH2 = CH – CH(CH3)2 X là anken duy nhất thu được khi loại nước của rượu nào dưới đây ? A. 2 – metylbutan – 1 – ol B. 2 – metylbutan – 2 – ol *C. 3 – metylbutan – 1 – ol D. pentan – 1 – ol Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 18 Etilen được dùng để kích thích trái cây mau chín, nó đồng thời cũng là một trong các sản phẩm sinh ra khi trái cây chín. Trong thực tế người ta có thể kích thích trái cây chín bằng cách đặt vào chỗ để trái cây một ít đất đèn vì A. Đất đèn tạo C2H2 làm trái cây mau chín *B. Đất đèn tác dụng với nước tạo C2H2 và tỏa nhiệt làm trái cây mau chín C. Đất đèn tác dụng với nước tạo C2H2 và sau đó tạo C2H4 làm trái cây mau chín D. Nguyên nhân khác. Câu 58 ( câu trắc nghiệm) Khi đất đèn kĩ thuật phản ứng với nước thường có mùi hôi là do tạo khí A. C2H2 có mùi hôi B. C2H4 có mùi hôi C. H2S có mùi hôi *D. C2H2 có lẫn H2S và các khí khác có mùi hôi Câu 59 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp hai hiđrocacbon có cùng chỉ số nguyên tử H (và không là đồng phân của nhau) thu được 0,6 mol H2O và 0,6 mol CO2. Hai hiđrocacbon là A. C2H6 và C3H6. *B. C2H6 và C4H6. C. C3H6 và C4H6. D. C4H6 và C5H6. Câu 60 ( câu trắc nghiệm) Butađien không thể điều chế trực tiếp được từ A. Anclo etylic 19 B. vinylaxetilen C. butan *D. 1,2 – điclobutan Câu 61 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy 7V hỗn hợp 2 anken ở thể tích khí cần 31V oxi (đo ở cùng điều kiện t0, p). Xác định công thức phân tử của 2 anken biết rằng % số mol của anken có khối lượng mol phân tử lớn hơn nằm trong khoảng 40 – 50% A. C2H4 và C3H6. *B. C2H4 và C4H8. C. C2H4 và C5H10. D. C3H6 và C4H8. Câu 62 ( câu trắc nghiệm) 0,7 gam anken X có thể làm mất màu 1,6 gam brom (trong CCl4). Công thức phân tử của anken là A. C3H6. B. C4H8. *C. C5H10. D. C6H12. Câu 63 ( câu trắc nghiệm) 0,7 gam anken X có thể làm mất màu 1,6 gam brom (trong CCl4). Số anken ứng với công thức phân tử đã xác định được là A. 3 B. 4 C. 5 *D. 6 20 Câu 64 ( câu trắc nghiệm) Chất nào dưới đây cộng vào anken tuân theo quy tắc Mac – côp – nhi – côp: I.HBr II. H2O + H2SO4 III. Br2 IV. KMnO4 *A. I và II B. III và IV C. III, II và IV D. II, III, IV Câu 65 ( câu trắc nghiệm) Hỗn hợp X gồm hiđro và một ankin có tỉ khối hơi so với hiđro là 4,8. Đun nóng X với xúc tác Ni được hỗn hợp Y không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và có tỉ khối so với H2 là 8,0. Công thức phân tử và % về thể tích của ankin trong X là A. C2H2 , 20% *B. C3H4 , 20% C. C4H6 , 63% D. C5H8 , 63% Câu 66 ( câu trắc nghiệm) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tên gọi của (A) và (X) là A. Pent – 1,3 – đien và clo 21 *B. isopren và hiđro clorua C. 2 – metylbutađien và clo D. pent – 1,3 – đien và hiđro clorua Câu 67 ( câu trắc nghiệm) Mệnh đề nào sau đây không đúng ? A. Eten là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chứa một nối đôi. B. Isopren là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử chứa 2 nối đôi. *C. Propin là hiđrocacbon không no, phân tử chứa 1 nối ba. D. Trong phân tử but – 2 – en, cả 4 nguyên tử C nằm trên mặt phẳng. Câu 68 ( câu trắc nghiệm) Dùng AgNO3/NH3 có thể phân biệt được *A. but – 2 – in, propin B. axetilen, propin C. vinylaxetilen, propin D. but – 1 – in, propin Câu 69 ( câu trắc nghiệm) Dùng Br2 không thể tinh chế được hỗn hợp A. etan có lần eten *B. propen có lẫn propin C. etan có lẫn etin D. butan và butađien Câu 70 ( câu trắc nghiệm) Cho dãy chuyển hóa sau: 22 X, Y, Z lần lượt là A. propan, propen, 1 – brompropan *B. propan, propen, 2 – brompropan C. propin, propen, 1 – brompropan D. propin, propen, 2 – brompropan Câu 71 ( câu trắc nghiệm) Dẫn hỗn hợp A (ở thể khí) gồm 2 ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng qua bình đựng dung dịch Br2 dư. Sau thí nghiệm thấy 80 gam brom đã phản ứng và khối lượng bình chứa brom tăng thêm 8,6 gam. Công thức phân tử của 2 ankin là *A. C2H2 và C3H4. B. C3H4 và C4H6. C. C4H6 và C5H8. D. C5H8 và C4H10. Câu 72 ( câu trắc nghiệm) Hỗn hợp A gồm etan, eten và etin. Dẫn 10,08 lít (đktc) qua dung dịch Br2 (lấy dư) thấy có 64 gam Br2 phản ứng. Dẫn 10,08 lít A (đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư) thấy tạo 24 gam kết tủa thì tỉ lệ mol của eten và etin là A. 2 : 3 : 4 B. 2 : 4 : 3 *C. 3 : 4 : 2 D. 4 : 2 : 3 23 Câu 73 ( câu trắc nghiệm) Cho propin tác dụng với HCl (lấy dư). Sản phẩm chủ yếu thu được là A. CH2Cl – CHCl – CH3 B. CH2Cl – CH2 – CH2Cl C. CHCl2 – CH2 – CH3 *D. CH3 – CCl2 – CH3 Câu 74 ( câu trắc nghiệm) Cho sơ đồ chuyển hóa sau : M, N lần lượt là *A. propin, 2 – clopropen. B. propin, 1 – clopropen. C. propen, 1 – clopropen. D. propen, 2 – clopropen. Câu 75 ( câu trắc nghiệm) Hiđrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4. Phân tử khối của B gấp đôi phân tử khối của A. A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng A. Ankan *B. anken C. ankađien D. ankin 24 Câu 76 ( câu trắc nghiệm) Tên thay thế của ankađien CH3 - CH = C - CH = CH2 CH3 là A. 3 – metylpenta – 2,4 – đien *B. 3 – metyl – penta – 1,3 – đien C. 2 – vinylbut – 2 – en D. 1,2 – điemtylbutađien Câu 77 ( câu trắc nghiệm) C5H10 có số đồng phân mạch hở là A. 3 B. 4 C. 5 *D. 6 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) Cho các chất sau: a)CH2 = CH – CH = CH2 b)CHCl = CH – CH = CH2 c) CH2 = CCl – CH = CH2 d) CH2 = CH – CH = CH – CH3 Chất có đồng phân hình học là A. a, b, c B. b, c, d 25 C. b, c *D. b, d Câu 79 ( câu trắc nghiệm) Cho but -1 – en tác dụng với nước brom có hòa tan NaI thì thu được số sản phẩm tuân theo quy tắc Mac – côp – nhi – côp là A. 2 *B. 3 C. 4 D. 5 Câu 80 ( câu trắc nghiệm) Chất nào sau đây tạo thành sản phẩm trùng hợp có tính đàn hồi cao ? A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 C. CH3 – CCl = CH – CH3 *D. CH2 = CCl – CH = CH2 Câu 81 ( câu trắc nghiệm) Polibutađien có thể tổng hợp được từ CH4 qua dẫn xuất vinylaxetilen. Lượng polibutađien thu được từ 1000 m3 CH4 (ở đktc) với giả thiết hiệu suất của mỗi giai đoạn tổng hợp đều bằng 80% là A. 691,20 kg B. 987,43 kg *C. 493,71 kg D. 1205,36 kg Câu 82 ( câu trắc nghiệm) Sản phẩm tạo thành khi cho propen tác dụng với dung dịch KMnO4 là 26 A. propan – 1 – ol B. propan – 2 – ol *C. propan – 1,2 – điol D. propan – 1,3 – điol Câu 83 ( câu trắc nghiệm) Sản phẩm chính tạo thành khi hiđrat hóa (xúc tác H+) 2 – metylpent – 2 – en là A. 2 – metylpentan – 3 – ol *B. 2 – metylpentan – 2 – ol C. 4 – metylpentan – 2 – ol D. 3 – metylpentan – 3 – ol Câu 84 ( câu trắc nghiệm) Sau khi tách hiđro hỗn hợp etan và propan (X) tạo thành hỗn hợp etilen, propilen (Y). Phân tử khối trung bình của Y nhỏ hơn X là 6,55%. Tính % thể tích etilen, propilen trong Y. A. 82,66% và 17,34% B. 86,72% và 13,28% C. 92,36% và 7,64% *D. 96,16% và 3,82% Câu 85 ( câu trắc nghiệm) C5H8 có số đồng phân cấu tạo mạch hở là A. 7 B. 8 C. 9 *D. 10 Câu 86 ( câu trắc nghiệm) Cho anken 27 CH3 - CH - CH = CH2 CH3 Tên gọi thay thế của anken là A. 2 – metylbut – 3 – en *B. 3 – metylbut – 1 – en C. isopropyleten D. isopenten Câu 87 ( câu trắc nghiệm) Cho isopren tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 có thể thu được số sản phẩm là (kể cả đồng phân hình học nếu có) A. 5 B. 6 *C. 7 D. 8 Câu 88 ( câu trắc nghiệm) Cho isopren tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2. Có thể thu được số sản phẩm là A. 4 B. 5 C. 6 *D. 7 Câu 89 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 100 cm3 hiđrocacbon mạch hở A ( ở thể hơi) bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được 900 cm3 hỗn hợp B gồm khí và hơi. Dẫn B qua bình đựng P2O5 dư thấy còn 500 cm3 (các thể tích đo ở cùng điều kiện t0, p). Công thức phân tử của A là A. C4H8. 28 B. C4H10. *C. C5H8. D. C5H10. Câu 90 ( câu trắc nghiệm) Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? A. 4. *B. 5 C. 3 D. 7 Câu 91 ( câu trắc nghiệm) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan; *B. But – 1 –en C. Cacbon đioxit D. Metylpropan Câu 92 ( câu trắc nghiệm) Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm thể tích khí metan trong hỗn hợp là *A. 25,0% B. 50,0% C. 60,0% D. 37,5% Câu 93 ( câu trắc nghiệm) 29 Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. A. 1 chất. *B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 94 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3 – CH = CH2 B. CH CH. *C. CH3 – C CH. D. CH2 = CH – CH CH. Câu 95 ( câu trắc nghiệm) Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau *A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 96 ( câu trắc nghiệm) Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1: 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X A. C4H8 . *B. C3H6. 30 C. C3H4. D. C2H4. Câu 97 ( câu trắc nghiệm) Hỗn hợp hiđrocacbon X và oxi có tỷ lệ số mol tương ứng là 1: 10 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỷ khối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là ( cho H =1, C = 12, O = 16) A. C3H8. B. C3H6. *C. C4H8. D. C3H4. Câu 98 ( câu trắc nghiệm) Hiđrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol (rượu). Hai anken là: *A. eten và but – 2 – en (hoặc buten – 2 ) B. 2 – metylpropen và but – 1 – en (hoặc buten - 1) C. Propen và but – 2 – en (hoặc buten – 2 ) D. eten và but – 1 – en (hoặc buten – 1 ) Câu 99 ( câu trắc nghiệm) Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, Ca = 40) *A. 30 B. 10 C. 40 D. 20 Câu 100 ( câu trắc nghiệm) 31 Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna – S là: *A. CH2 = CH – CH = CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2 = CH – CH = CH2, lưu huỳnh. D. CH2 = CH – CH = CH2, CH3 – CH = CH2. Câu 101 ( câu trắc nghiệm) Một hỗn hợp gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. A g hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch brom 20%. Nếu đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của ankan và anken là? A. C2H6 và C2H4 B. C4H10 và C4H8 C. C5H12 và C3H10 *D. C3H8 và C3H6 Câu 102 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và (m + 39)g CO2. Công thức phân tử hai anken X và Y là: A. C4H8 và C2H4 *B. C4H8 và C2H6 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10 Câu 103 ( câu trắc nghiệm) Hai anken khí X, Y cho hợp nước chỉ được hai ancol Z, T. Tên gọi của X, Y là: A. Etilen và propen *B. Etilen và but – 2 – en 32 C. Etilen và but – 1 – en D. Propen và 2 – metylpropen Câu 104 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken X và Y thu được (a + 14g) H2O và (a + 40)g CO2. Giá trị của a là: A. 5g *B. 4g C. 3g D. 6g Câu 105 ( câu trắc nghiệm) Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,5g. Đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm 1/3. Hai anken có công thức phân tử là: A. C3H6 và C4H8 *B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H20 và C6H12 Câu 106 ( câu trắc nghiệm) Trộn 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 với 1,68 lit O2 (đktc). Nạp vào một khí kế có dung tích 4 lit rồi đốt cháy ở nhiệt độ 109,20C. Áp suất hỗn hợp sau phản ứng là: A. 1,784 atm B. 0,874 atm *C. 0,784atm D. 0,884atm Câu 107 ( câu trắc nghiệm) 33 Cho 2g hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom thấy khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 16g. X có công thức cấu tạo thu gọn là (biết X có công thức cấu tạo giống axetilen) A. CH C – CH2 – CH3 B. CH C – (CH2)2 – CH3 *C. CH C – CH3 D. CH3 – C CH3 Câu 108 ( câu trắc nghiệm) Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen (ở đktc) đi qua dung dịch brom thì lượng brom tham gia là 8g. Thể tích khí brom hấp thụ là: A. 2,24 l lit B. 3,36 lit *C. 1,12 lit D. 5,6 lit Câu 109 ( câu trắc nghiệm) Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm 2 anken lội qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8g. Công thức phân tử 2 anken là ( biết rằng số nguyên tử cacbon trong mỗi anken không quá 5) A. C2H4 và C4H8 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 *D. C2H4 và C4H8 hoặc C3H6 và C4H8 Câu 110 ( câu trắc nghiệm) Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là C5H8. Hợp chất này có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây (1) ankan, (2) anken, (3) ankin, (4) ankađien, (5) xicloankan, (6) xicloankan. *A. (3) ; (4) ; (6) 34 B. (2) ; (4) ; (5) C. (1) ; (2) ; (4) D. (
File đính kèm:
- CHUONG_6_HIDROCACBON_KHONG_NO_TN_20150726_100124.pdf