Bài tập trắc nghiệm chương 2 môn Sinh 9

Câu 1: NST là cấu trúc có ở

A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào

Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:

A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:

A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau

Câu 4: Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:

A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet

Câu 5: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:

A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet

Câu 6: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm:

A. Một crômatit B. Một NST đơn C. Một NST kép D. cặp crômatit

Câu 7: Thành phần hoá học của NST bao gồm:

A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ

 

docx5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 5351 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương 2 môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: NhiỄM SẮC THỂ ( đề số 4)
Câu 1: NST là cấu trúc có ở
A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 4: ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:
A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet 
Câu 5: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:
A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet 
Câu 6: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm: 
A. Một crômatit B. Một NST đơn C. Một NST kép D. cặp crômatit
Câu 7: Thành phần hoá học của NST bao gồm:
A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ
Câu 8: Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 9: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:
A.Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
Luôn co ngắn lại D. Luôn luôn duỗi ra
Câu 10: Cặp NST tương đồng là:
A.Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước B.Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C.Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động D.Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 11: Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người
Câu 12: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng:
A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc
Câu 13: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 14: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B.NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C.NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D.NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
Câu 15: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn C. Lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 16: Trong giảm phân, tự nhân đôI NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI
C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II
Câu 17: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: 
A. Nhân đôI NST B Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về hai cực của tế bào D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi tử số 19 đến số 23
 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở….(I)……. của ……(II)……..Trong giảm phân có…...(III)….. phân chia tế bào. Qua giảm phân, từ 1 tế bào mẹ tạo ra….(IV)…….tế bào con. Só NST có trong mỗi tế bào con….(V)……so với số NST của tế bào mẹ. .
Câu 18: Số (I) là: A. thời kì sinh trưởng B. thời kì chín C. thời kì phát triển D. giai đoạn trưởng thành
Câu 19: Số (II) là: A. tế bào sinh dục B. hợp tử C. tế bào sinh dưỡng D. tế bào mầm
Câu 20: Số (III) là: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 21: Số (IV) là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Số (V) là: A. bằng gấp đôi B. bằng một nửa C. bằng nhau D. bằng gấp ba lần
Câu 23: Giao tử là:
A. Tế bào dinh dục đơn bội B. Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín
C. Có khả năng tạo thụ tinh tạo ra hợp tử D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là:
A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Nguyên phân và giảm phân
Câu 25: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực
Câu 26: Đặc điểm của NST giới tính là:
A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào
C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng
Câu 27: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:
A.Luôn luôn là một cặp tương đồng B.Luôn luôn là một cặp không tương đồng
C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính D.Có nhiều cặp, đều không tương đồng
Câu 28: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A. XX ở nữ và XY ở nam B. XX ở nam và XY ở nữ
C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX D.ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY
Câu29: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là:
A.Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cáI B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n.
C.Đều là cặp XX ở giới cái D.Đều là cặp XY ở giới đực 
Câu 30: ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên:
A.NST thường và NST giới tính X B.NST giới tínhY và NST thường C.NST thường D. NST giới tính X
Câu 31: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là:
A. Ruồi giấm B. Các động vật thuộc lớp Chim C. Người D. Động vật có vú
Câu 32: Chức năng của NST giới tính là:
A,Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B.Nuôi dưỡng cơ thể 
C. Xác định giới tính D.Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 33: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:
A. Bò sát B. ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằm
Câu 34: ở người, thành ngữ” giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
A. Người nữ B. Người nam C. Cả nam lẫn nữ D.Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 35: Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là:
A.Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B.Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X
C.Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y
Câu 36: Có thể sử dụng....(A)....tác động vào các con là cá cái, có thể làm cá cái biến thành cá đực.
(A) là: A. Prôgesterôn B. Ơstrôngen C. Mêtyl testôstêrôn D. Ôxitôxin
Câu 37: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh( 2n = 48) là:
A. 47 chiếc B. 24 chiếc C. 24 cặp D. 23 cặp 
Câu 38: Nhóm sinh vật nào dưới đây có đôi NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái?
A. Chim, ếch, bò sát B. Người, gà, ruồi giấm C. Bò, vịt, cừu D. Người, tinh tinh
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hởi từ số 40 đến số 43
Hiện tượng di truyền liên kết đã được….(I)…. Phát hiện trên loài…..(II)…..vào năm……(III), qua theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về……(IV)…… 
Câu39: Số (I) là: A. Moocgan B. Menđen C. Đacuyn D. Vavilôp
Câu 40: Số (II) là: A. Tinh tinh B. Loài người C. Ruồi giấm D. Đậu Hà Lan
Câu 41: Số (III) là: A. 1900 B. 1910 C. 1920 D. 1930
Câu 42: Số (IV) là:
A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt B. Hình dạng quả và vị của quả
C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa
Câu 43: Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:
A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn C.Số NST ít, dễ phát sinh biến dị D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 44: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình:
A. Đều có thân xám, cánh dài B. Đều có thân đen, cánh ngắn
C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài
Câu 45: Hiện tượng di truyền liên kết là do:
A.Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cung một cặp NST 
C.Các gen phân li độc lập trong giảm phân D.Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Câu 46: Khi cho các ruồi giấm F1 có thân xám, cánh dài giao phối với nhau, Mocgan thu được tỉ lệ kểu hình ở F2 là:
A.3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn B.1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn
C. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài D.1 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài
Câu 47: Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?
A.Thân xám, cánh dài x Thân xám, cánh dài B.Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh ngắn 
C.Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh dài D.Thân xám, cánh dài x Thân đen, cánh ngắn
Câu 48: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
A. Nhóm gen liên kết B. Cặp NST tương đồng C.Các cặp gen tương phản D. Nhóm gen độc lập
Câu 49: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
A.Làm tăng biến dị tổ hợp B.Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật 
C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp D.Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình
50) Trong DT liờn kết ruồi giấm thõn xỏm, cỏnh dài cú kiểu gen BV/bv cho mấy loại giao tử:
a.2 loại : BV; bv 	b.4 loại : BV, Bv, bV, bv	c.2 loại : Bb, Vv	d.2 loại : Bv, bV
Chương II: NhiỄM SẮC THỂ( đề số 5)
Cõu 1 : Tớnh ủaởc trửng cuỷa NST laứ gỡ?
A.Teỏ baứo moói loaứi sinh vaọt coự moọt boọ NST ủaởc trửng về số lượngvà hỡnh dạng B.Boọ NST ủaởc trửng ủửụùc duy trỡ oồn ủũnh qua caực theỏ heọ
C.NST bieỏn ủoồi qua caực kỡ cuỷa quaự trỡnh phaõn baứo D.Tế bào của mỗi loài sinh vật cú bộ NST giống nhau.
2: Chửực naờng cuỷa NST laứ gỡ?
A.NST mang gen quy ủũnh caực tớnh traùng di truyeàn.
B.Sửù tửù nhaõn ủoõi cuỷa tửứng NST cuứng vụựi sửù phaõn li trong quaự trỡnh phaựt sinh giao tửỷ vaứ toồ hụùp trong thuù tinh cuỷa caực caởp NST tửụng ủoàng laứ cụ cheỏ di truyeàn caực tớnh traùng C.Laứ thaứnh phaàn caỏu taùo chuỷ yeỏu ủeồ hỡnh thaứnh nhaõn teỏ baứo
D.NST mang gen coự baỷn chaỏt laứ ADN, sửù tửù nhaõn ủoõi cuỷa AND ủửa ủeỏn sửù tửù nhaõn ủoõi cuỷa NST, nhụứ ủoự caực gen quy ủũnh tớnh traùng ủửụùc di truyeàn qua caực theỏ heọ teỏ baứo vaứ cụ theồ.
3 : Sửù tửù nhaõn ủoõi cuỷa NST dieón ra ụỷ kỡ naứo cuỷa chu kớ phaõn baứo?
A.Kỡ trung gian	B.Kỡ ủaàu	C.Kỡ giửừa	D.Kỡ sau
4 : Nguyeõn phaõn laứ gỡ?
A.Laứ sửù phaõn chia teỏ baứo ủaỷm baỷo cho cụ theồ lụựn leõn B.Laứ sửù phaõn chia ủoàng ủeàu boọ NST veà hai teỏ baứo con
C.Laứ phửụng thức duy trỡ sửù oồn ủũnh cuỷa boọ NST ủaởc trửng qua caực theỏ heọ teỏ baứo.
D.Laứ phửụng thửực sinh saỷn cuỷa teỏ baứo vaứ lụựn leõn cuỷa cụ theồ, ủoàng thụứi duy trỡ oồn ủũnh boọ NST ủaởc trửng cuỷa loaứi qua caực theỏ heọ teỏ baứo.
5 : Nguyeõn phaõn coự yự nghúa gỡ?
A.Sao cheựp nguyeõn veùn boọ NST cuỷa teỏ baứo meù cho 2 teỏ baoứ con B.Phaõn chia ủoàng ủeàu chaỏt teỏ baứo cho 2 teỏ baứo con.
C.Sửù phaõn li ủoàng ủeàu caực croõmatit veà 2 teỏ baứo con. D.Sửù phaõn chia ủoàng ủeàu chaỏt nhaõn cuỷa teỏ baứo meù cho 2 teỏ baứo con.
6 : Choùn tửứ thớch hụùp trong soỏ caực tửứ sau ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng “Khi baột ủaàu nguyeõn phaõn, caực NST keựp daàn daàn ……………………, co ngaộn, coự hỡnh thaựi roừ reọt vaứ taõm ủoọng ủớnh vaứo caực sụùi tụ cuỷa thoi phaõn baứo”
A.Co ngaộn	B.ẹoựng xoaộn	C.Daừn xoaộn	D.Thaựo xoaộn
7 : ễÛ ruoài giaỏm 2n =8. Moọt teỏ baứo ruoài giaỏm ủang ụỷ kỡ sau cuỷa nguyeõn phaõn coự soỏ NST trong teỏ baứo laứ :
A. 4 NST	B. 8 NST	 C. 16 NST	D. 32 NST
8 : ễÛ giaỷm phaõn II, taùi kỡ giửừa,caực…………………..xeỏp thaứnh moọt haứng ụỷ maởt phaỳng xớch ủaùo cuỷa thoi phaõn baứo. Tieỏp ủeỏn laứ kỡ sau, tửứng NST keựp taựch nhau ụỷ taõm ủoọng thaứnh 2 NST ủụn vaứ phaõn li veà 2 cửùc teỏ baứo
A.NST ủụn	B.NST keựp	C.Caực NST	D.Tửứng NST
9 : ễÛ ruoài giaỏm, boọ NST 2n = 8. Moọt TB ủang ụỷ kỡ sau cuỷa giaỷm phaõn II seừ coự bao nhieõu NST ủụn?
A.16	B.8	C.4	D.2
10 : Trong quaự trỡnh thuù tinh, sửù kieọn naứo laứ quan troùng nhaỏt?
A.Sửù keỏt hụùp theo nguyeõn taộc : moọt giao tửỷ ủửùc vụựi moọt giao tửỷ caựi B.Sửù keỏt hụùp nhaõn cuỷa hai giao tửỷ ủụn boọi
C.Sửù toồ hụùp boọ NST cuỷa giao tửỷ ủửùc vaứ giao tửỷ caựi D.Sửù taùo thaứnh hụùp tửỷ
11 : YÙ nghúa cuỷa giaỷm phaõn vaứ thuù tinh laứ gỡ?
A.Boọ NST lửụừng boọi(2n) qua giaỷm phaõn taùo ra boọ NST ủụn boọi(n) ụỷ giao tửỷ.
B. Trong thuù tinh,caực giao tửỷ coự boọ NST ủụn boọi(n) keỏt hụùp vụựi nhau taùo ra caực hụùp tửỷ coự boọ NST lửụừng boọi (2n)
C. Taùo ra nhieàu hụùp tửỷ khaực nhau veà nguoàn goỏc vaứ chaỏt lửụùng NST, laứm taờng bieỏn dũ toồ hụùp.
D.Duy trỡ oồn ủũnh boọ NST ủaởc trửng qua caực theỏ heọ cụ theồ, taùo nhieàu bieỏn dũ toồ hụùp cho choùn gioỏng vaứ tieỏn hoựa.
12 : Di truyeàn lieõn keỏt laứ gỡ?
A.Laứ hieọn tửụùng moọt nhoựm tớnh traùng ủửụùc di truyeàn cuứng nhau, ủửụùc quy ủũnh bụỷi caực gen treõn moọt NST cuứng phaõn li trong quaự trỡnh phaõn baứo.
B.Sửù di truyeàn beàn vửừng tửứng nhoựm tớnh traùng ủửụùc quy ủũnh caực gen treõn NST giụựi tớnh
C.Sửù di truyeàn laứm xuaỏt hieọn caực tớnh traùng mụựi D.Laứ hieọn tửụùng caực tớnh traùng xuaỏt hieọn rieõng reừ
13 : YÙ nghúa cuỷa di truyeàn lieõn keỏt laứ gỡ?
A.ẹửụùc vaọn duùng ủeồ choùn nhửừng caự theồ toỏt duứng laứm gioỏng B.ẹửụùc vaọn duùng trong xaõy dửùng luaọt hoõn nhaõn gia ủỡnh
C.ẹửụùc sửỷ duùng ủeồ xaực ủiùnh kieồu gen cuỷa caực cụ theồ ủem lai
D.ẹaỷm baỷo sửù di truyeàn beàn vửừng cuỷa tửứng nhoựm tớnh traùng ủửụùc quy ủũnh bụỷi caực gen treõn moọt NST,nhụứ ủoự choùn ủửụùc nhửừng nhoựm tớnh traùng toỏt luoõn di truyeàn cuứng vụựi nhau
14:NST cú hỡnh thỏi và kớch thước như thế nào?A.Hỡnh thỏi và kớch thước NST thường thay đổi qua cỏc kỡ của quỏ trỡnh phõn bào, nhưng mỗi NST đều cú hỡnh thỏi và kớch thước đặc trưng qua cỏc thế hệ.
B.Ở kỡ giữa( khi xoắn cực đại), NST cú hỡnh hạt, hỡnh que, hỡnh chữ V
C.Hỡnh thỏi và kớch thước NST phụ thuộc vào từng loài và khụng thể xỏc địh được D.Cả a và b .
15:Tớnh đặc trưng của NST là gỡ?
A.Tế bào mỗi loài sinh vật cú một bộ NST đặc trưng B.Bộ NST đặc trưng được duy trỡ ổn định qua cỏc thế hệ]
C.NST biến đổi qua cỏc kỡ của quỏ trỡnh phõn bào D.Cả a và b
16:Chức năng của NST là gỡ?
 a.NST mang gen quy định cỏc tớnh trạng di truyền.
 b.Sự tự nhõn đụi của từng NST cựng với sự phõn li trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh của cỏc cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền cỏc tớnh trạng
 c.Là thành phần cấu tạo chủ yếu để hỡnh thành nhõn tế bào d.Cả a và b
17: Thế nào là cặp NST tương đồng? a.Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
b.Gồm 2 chiếc giống nhau về hỡnh dạng, kớch thước, trong đú một chiếc cú nguồn gốc từ bố,một chiếc cú nguồn gốc từ mẹ.
c.Là cặp NST được hỡnh thành sau khi NST tự nhõn đụi. d.Cả a và b
18:Chọn từ thớch hợp trong số cỏc từ sau để điền vào chỗ trống “Khi bắt đầu nguyờn phõn, cỏc NST kộp dần dần ……………………, co ngắn, cú hỡnh thỏi rừ rệt và tõm động đớnh vào cỏc sợi tơ của thoi phõn bào”
a.Co ngắn	b.Đúng xoắn	c.Dón xoắn	d.Thỏo xoắn
19. ở gà bộ NST 2n=78. Một Tb sinh dục của gà đang vào kỳ sau của giảm phân II có bao nhiêu NST?
a. 39 NST đơn b. 78 NST đơn c. 156 NST đơn d. Không xác định được
20:Vỡ sao những diễn biến co bản của NST ở kỡ sau I là cơ sở cho sự khỏc nhau về nguồn gốc NST trong giao tử?
a.Ở kỡ sau I, cỏc NST kộp trong cặp NST tương đồng phõn li độc lập với nhau về 2 cực tế bào
b.Cỏc NST kộp trong 2 nhõn mới được hỡnh thành cú bộ NST đơn bội, khỏc nhau về nguồn gốc
c.Cỏc NST kộp của 2 tế bào mới tập trung ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào(kỡ giữa II).
d.Từng NST kộp trong hai tế bào mới tỏch nahu ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực của tế bào, 4 tế bào con được hỡnh thành với bộ NST lưỡng bội
21. 50 tinh bào bào bậc 1 ở động vật tạo được bao nhiêu tinh trùng?
a.200	b.100	c.300	d.50
22. Nhờ đõu bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tớnh lại được ổn định qua cỏc thế hệ?
Do qua giảm phõn, bộ NST(2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hỡnh thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử
Do trong thụ tinh, cỏc giao tử đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội(2n) đặc trưng cho loài.
Do trong giảm phõn và thụ tinh khpụng xảy ra quỏ trỡnh biến đổi NST
Cả a, b và c
23:Một tế bào có bộ NST kí hiệu là AaBbDd khi giảm phân bình thường tạo ra số giao tử là
a.8 b. 4 c.16 d. 2
24.:Đối với cỏc loài sinh sản SD và sinh sản vụ tớnh, cơ chế nào duy trỡ bộ NST đặc trưng của loài?
a. Nguyờn phõn	b.Giảm phõn	c.Nguyờn phõn- giảm phõn- thụ tinh	 d.Cả a và b
25:Loại tế bào nào cú bộ NST đơn bội?
a.Hợp tử	b. Giao tử	c. Tế bào sinh dưỡng	Cả a, b và c
26. NST giới tớnh cú ở những loại tế bào nào?
a.Tế bào sinh dưỡng	 b.Tế bào sinh dục	c.Tế bào phụi d.Cả a,b,c 
27. Tại sao ở những loài giao phối, tỉ lệ đưc: cỏi sắp xỉ 1:1:
a.Vỡ số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử cỏi mang NST X b.Vỡ số con cỏi và con đực trong loài bằng nhau
c.Vỡ số giao tử đực bằng số giao tử cỏi d.Cả b và c
28. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phõn hoỏ giới tớnh trong đời cỏ thể?
a.Cỏc nhõn tố MT trong và ngoài tỏc động trực tiếp hay giỏn tiếp lờn sự phỏt triển cỏ thể c.Sự chăm súc, nuụi dưỡng của bố mẹ
b.Sự kết hợp cỏc NST trong hỡnh thành giao tử và hợp tử d.Cả b và c
29) Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:
a.Giống nhau về hỡnh thỏi, kớch thước b.Giống nhau về nguồn gốc c.Giống nhau về kớch thước d.Giống nhau về màu sắc 
30) Kết quả kỳ giữa của nguyờn phõn cỏc NST với số lượng: a. 2n ( đơn) b. n (đơn) c. 2n ( kộp) d. n ( kộp)
31) Ở ngụ 2n = 20. Một tế bào của ngụ đang ở kỳ sau của nguyờn phõn, số NST trong tế bào đú bằng bao nhiờu trong cỏc trường hợp sau? a. 20 	 b. 40 	c. 80 	d. 10
32) Loại tế bào nào cú bộ NST đơn bội ?
A. Hợp tử	 	 B. Giao tử	 	 C. Tế bào sinh dưỡng	D. Tế bào thần kinh
33) Giảm phõn xảy ra ở loại tế bào nào ?
a . Tế bào sinh dưỡng b . Tế bào sinh dục sơ khai c . Tế bào sinh dục chớn d . Tế bào trung gian
34) Sự tiếp hợp và bắt chộo giữa cỏc NST trong cỏc cặp NST tương đồng xảy ra ở kỡ nào ?
a . Kỡ trung gian b . Kỡ đầu giảm phõn I c . Kỡ giữa của giảm phõn I d . Kỡ sau của giảm phõn I 
35) Trong chu kỡ phõn bào, NST cú hỡnh dạng kớch thước đặc trưng ở kỡ 
 A Kỡ đầu B Kỡ giữa	C Kỡ sau D Kỡ cuối
36) Ở đậu hà lan 2n= 14. Một tế bào đậu hà lan đang ở kỡ sau của nguyờn phõn cú số lượng NST bằng bao nhiờu ?
 A 1 4 B 28	 C .7 D .42
37) Nguyờn phõn là hỡnh thức phõn bào từ một tế bào mẹ cú bộ NST 2n đó tạo ra :
a. Hai tế bào con cú bộ NST là 1n 	b. Hai tế bào con cú bộ NST là 2n 
c. Bốn tế bào con cú bộ NST là 2n 	 d. Bốn tế bào con cú bộ NST là 1n 
38) : Trong giảm phõn 1 cỏc NST kộp xếp thành hai hàng dọc ở mặt phẳng xớch đạo thoi phõn bào vào kỡ nào :
a. Kỡ đầu 	b. Kỡ giữa 	c. Kỡ sau 	d. Kỡ cuối 
39) : Khả năng của NST đúng vai trũ quan trọng trong di truyền là :
a) Biến đổi hỡnh	 b) Trao đổi chất	c) Tự nhõn đụi	d) Co xoắn
40) Kết thỳc kỡ cuối của giảm phõn I, số NST trong tế bào là:
a.n NST kộp	b.n NST đơn	c.2n NST kộp	d.2n NST đơn
41. Một Tb sinh dưỡng của lúa 2n= 24 NSt nguyên phân liên tiếp 4 lần. MôI trường đã cung cấp bao nhiêu NST đơn?
a. 360 NST b. 320 NST c. 384 NSt d. 180 NST
42. có 5 tê bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 5 lần thì số Tb con sinh ra là bao nhiêu? a. 32 b.25 c. 160 d. 125
43. một Tb của một loài nguyên phân liên tiếp 4 lần đã cần môI trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 690 NST. Tên của loài đó là:
a. Ruồi giấm b. Người c. Tinh tinh d. Lúa
44. 3 Tb của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau đã cần môI trường cung cấp nguyên liêu tương đương 360 NST. Số lần nguyên phân củ mỗi Tb là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

File đính kèm:

  • docxbai tap trac nghiem chuong 2 sinh 9.docx