Bài tập tổng hợp và nâng cao về tam giác đồng dạng
41. Cho ΔABC(AB < AC), đường phân giác AD. Qua điểm M là trung điểm của BC
kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và AC lần lượt tại E và K. Chứng minh
rằng:
a. AE = AK
b. BE = CK
CA. MK = BE. AD
đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® TỔNG HỢP BÀI TẬP LIÊN QUAN 1. Cho tứ giác ABCD có hai góc vuông tại đỉnh A và C, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và ^ BAC = ^ BDC. Chứng minh rằng: a. ΔABO ∼ ΔDCO b. ΔBCO ∼ ΔADO Xem lời giải tại: 2. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a. Chứng minh rằng ΔAHB ∼ ΔBCD b. Tính độ dài đoạn thẳng AH c. Tính diện tích ΔAHB Xem lời giải tại: 3. Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, ^ ABD = ^ ACD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: a. ΔAOB ∼ ΔDOC b. ΔAOD ∼ ΔBOC c. EA. ED = EB. EC Xem lời giải tại: 4. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm đường phân giác BD. a. Tính độ dài AD b. Gọi H là hình chiếu của A trên BC, tính độ dài HA, HB. c. I là giao của AH và BD. Chứng minh rằng ΔAID cân. Xem lời giải tại: 5. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 36 cm; AC = 48 cm. Đường phân giác AK. Tia phân giác của Bˆ cắt AK ở I, qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB và AC theo thứ tự ở D và E. a. Tính độ dài BK b. Tính tỉ số AI AK c. Tính độ dài DE. Xem lời giải tại: 6. Cho ΔABC vuông tại A, AB = a; AC = 3a, trên cạnh AC lấy các điểm DE sao cho AD = DE = EC. a. Tính các tỉ số DB DE ; DC DB b. Chứng minh rằng ΔBDE ∼ ΔCDB c. Tính tổng ^ AEB + ^ ACB d. Tính chu vi ΔBDE Xem lời giải tại: 7. Cho ΔABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G, qua điểm O thuộc cạnh BC, vẽ OM // CE, ON // BD (M ∈ AB; N ∈ AC), MN cắt BD, CE theo thứ tự ở I, K. a. Gọi H là giao điểm của OM và BD. Tính tỷ số MH MO b. Chứng minh rằng MI = 1 3 MN c. Chứng minh rằng MI = IK = KN Xem lời giải tại: 8. Cho ΔABC, có trực tâm H, gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC. Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của ΔABC. a. Chứng minh rằng ΔOMN ∼ ΔHAB b. Tính tỉ số OM AH c. Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Chứng minh rằng ΔHAG ∼ ΔOMG d. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2GO Xem lời giải tại: 9. Cho ΔABC cân tại A, vẽ các đường cao BH, CK (H ∈ AC; K ∈ AB) a. Chứng minh BK = CH b. Chứng minh KH // BC c. Biết BC = a; AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK. Xem lời giải tại: 10. Cho ΔABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Chứng minh rằng AH. DH = BH. EH = CH. FH Xem lời giải tại: 11. Hai điểm M, K thứ tự nằm trên các cạnh AB, BC của ΔABC. Hai đoạn thẳng AK, CM cắt nhau tại điểm P. Biết rằng AP = 2PK; CP = 2PM. Chứng minh rằng AK và CM là các trung tuyến của ΔABC. Xem lời giải tại: 12. Cho hình bình hành ABCD. Từ A kẻ AM⊥BC; AN⊥CD(M ∈ BC; N ∈ CD). Chứng minh rằng ΔMAN ∼ ΔABC Xem lời giải tại: 13. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm; AC = 20cm. a. Chứng minh rằng CA2 = CH. CB b. Kẻ AD là tia phân giác của ^ BAC(D ∈ BC). Tính HD. c. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I. Kẻ AK⊥BI tại K. Chứng minh rằng ΔBHK ∼ ΔBIC d. Cho AI = 8cm. Tính diện tích ΔBHK. Xem lời giải tại: 14. Cho ΔABC vuông tại A, (AB < AC) và trung tuyến AD, kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại D lần lượt cắt AC tại E và AB tại F. a. Chứng minh ΔDCE ∼ ΔDFB b. Chứng minh AE. AC = AB. AF c. Đường cao AH của ΔABC cắt EF tại I. Chứng minh rằng SABC SAEF = AD AI 2 Xem lời giải tại: 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB > AD và AD = 5cm. Trên DC lấy điểm M sao cho DM = 2cm. Biết ^ AMB = 900 a. Chứng minh ΔDAM ∼ ΔCMB. Tính độ dài MC. b. Tia phân giác của ^ AMB cắt AB tại E. Kẻ EK⊥AB(K ∈ MB). Chứng minh rằng EA=EK. c. Tia EK cắt AM tại H, tia AK cắt BH tại N. Chứng minh MN là tia phân giác góc ^ BMH Xem lời giải tại: 16. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (H ∈ BC). a. Chứng minh ΔABH ∼ ΔCBA b. Trên tia HC, lấy D sao cho HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song với AH ( ) cắt AC tại E. Chứng minh CE. CA = CD. CB c. Chứng minh AE = AB d. Gọi M là trung điểm của BE. Chứng minh AH. BM = AB. HM + AM. HB Xem lời giải tại: 17. Cho ΔABC nhọn, các điểm D, E, F lần lượt nằm trên AB, AC, BC. Chứng minh rằng: a. SADE SABC = AD. AE AB. AC b. Trong ba tam giác ΔADE; ΔBDF; ΔCEF tồn tại một tam giác có diện tích không quá 1 4 SABC . Khi nào thì SADE = SBDF = SCEF = 1 4 SABC Xem lời giải tại: 18. Cho ΔABC vuông tại A (AB > AC) kẻ đường cao AH. a. Chứng minh rằng: AB2 BH = AC2 CH b. Kẻ AD là tia phân giác của ^ BAH(D ∈ BH). Chứng minh ΔACD cân và DH. DC = BD. HC c. Tính độ dài AH trong trường hợp SABH = 15, 36 cm 2 ; SACH = 8, 64 cm 2 d. Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH. Chứng minh rằng: CE / /AD. Xem lời giải tại: 19. Cho ΔABC, AD là đường phân giác ngoài. Chứng minh rằng AD2 = DB. DC − AB. AC Xem lời giải tại: ( ) ( ) 20. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB. CD + BC. AD ≥ AC. BD Xem lời giải tại: 21. Cho tứ giác ABCD, điểm E ∈ AB, qua E kẻ đường thẳng song song với AC, cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD tại G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H. a. Tứ giác EFGH là hình gì? b. Để EFGH là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD phải có điều kiện gì? c. Nếu EFGH là hình chữ nhật thì tính diện tích các tứ giác ABCD, EFGH biết AC = 45(cm); BD = 30(cm); BE BA = 1 2 Xem lời giải tại: 22. Hình thang ABCD có AB // CD, đường cao bằng 12cm, AC⊥BD, BD = 15(cm). a. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Tính độ dài DE b. Tính diện tích hình thang ABCD. Xem lời giải tại: 23. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), phân giác BD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho ^ ACF = ^ ABD . Gọi E là giao điểm của CF và BD. a. Chứng minh: ΔBEF ∼ ΔCAF b. Chứng minh: ΔBCF cân c. Đường thẳng qua E, song song với AC cắt BF tại K. Chứng minh: AC2 = 4KF. BK Xem lời giải tại: 24. Cho ΔABC nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của H lên BC. Chứng minh rằng: a. BH. BD = BK. BC b. CH. CE = CK. CB c. BH. BD + CH. CE = BC2 d. Chứng minh rằng ba điểm A, H, K thẳng hàng. Xem lời giải tại: 25. Cho hình bình hành ABCD có Aˆ < Bˆ . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD, H là hình chiếu của B trên AC. Chứng minh rằng: a. AB. AE = AC. AH b. BC. AK = AC. HC c. AB. AE + AD. AK = AC2 Xem lời giải tại: 26. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, BC = 20(cm); AH = 8(cm). Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB. a. Tứ giác ADHE là hình gì? b. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC c. Tính diện tích ΔADE. Xem lời giải tại: 27. Cho ΔABC có BC = 15cm; AH = 10cm. Một đường thẳng d song song với BC cắt cạnh AB, AC lần lượt ở D và E. Tính độ dài DE. Biết rằng độ dài DE bằng khoảng cách từ D tới BC. Xem lời giải tại: 28. Cho điểm B nằm trên đoạn AC, AB = 6cm; BC = 24cm, vẽ về một phía của AC các tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho EB = 10cm, trên tia Cy lấy điểm D sao cho BD = 30cm. Tính ^ EBD. Xem lời giải tại: ( ) 29. Cho ΔABC có (AB < AC). Đường phân giác AD. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho ^ CDE = ^ BAC = 760. a. Chứng minh rằng ΔCDE ∼ ΔCAB. b. Chứng minh rằng ΔDBE cân, tính số đo ^ DEB. Xem lời giải tại: 30. Cho ΔABC vuông tại A và có đường cao AH. a. Chứng minh rằng: ΔABC ∼ ΔHBA ∼ ΔHAC b. Chứng minh rằng: AB2 = BH. BC, AC2 = CH. BC c. Biết AB=3, AC=4, SHAC = 32cm 2. Tính diện tích của ΔHBA Xem lời giải tại: 31. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm; đường cao AH. a. Chứng minh AB2 = BC. BH b. Tính AH c. Tia phân giác của ^ AHC cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích ΔDHC Xem lời giải tại: 32. Cho ΔABC và một điểm D trên cạnh AB. Đường thẳng đi qua D và song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng qua C song song với AB tại G. Nối BG cắt AC tại H; qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minh rằng: a. DA. EG = DB. DE b. HC2 = HE. HA c. 1 HI = 1 BA + 1 CG Xem lời giải tại: 33. Cho hình vuông ABCD và một điểm E bất kỳ trên cạnh BC. Kẻ tia Ax vuông góc với AE cắt CD tại F. Kẻ trung tuyến AI của ΔAEF và kéo dài cắt CD tại K. Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt AI tại G. Chứng minh rằng: a. AE = AF b. Tứ giác EGFK là hình thoi. c. ΔFIK ∼ ΔFCE d. EK = BE + DK. Khi E chuyển động trên BC thì chu vi ΔECK không đổi. Xem lời giải tại: 34. Cho ΔABC có các đường cao BK và CI cắt nhau tại H. Các đường thẳng kẻ từ B vuông góc với AB và kẻ từ C vuông góc với AC cắt nhau tại D. Chứng minh rằng: a. BHCD là hình bình hành. b. AI.AB = AK.AC c. ΔAIK và ΔACB đồng dạng. d. ΔABC cần có thêm điều kiện gì để đường thẳng DH đi qua A. Khi đó tứ giác BHCD là hình gì? Xem lời giải tại: 35. Cho tứ giác ABCD có AB = 4cm; BC = 20cm; CD = 25cm; DA = 8cm, đường chéo BD = 10cm. a. Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ? b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang. c. Tính diện tích tứ giác ABCD Xem lời giải tại: 36. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo lớn là AC. Từ C hạ các đường vuông góc CE và CF lần lượt xuống các tia AB, AD. Chứng minh rằng AD. AF + AB. AE = AC2 Xem lời giải tại: 37. Cho ΔABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE ⊥ AC (E ∈ AC) a. Tính độ dài BC b. Tính độ dài BD và CD c. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔEDC d. Tính DE. Tính tỉ số SABD SADC Xem lời giải tại: 38. Cho hình bình hành ABCD có ^ BAD nhọn. Kẻ BH, CM, CN, DI lần lượt vuông góc với AC, AB, AD và AC. a. Chứng minh rằng: AH = CI b. Tứ giác BIDH là hình gì? c. Chứng minh rằng: AB.CM = CN.AD d. Chứng minh rằng: AD. AN + AM. AB = AC2 Xem lời giải tại: 39. Cho hình thang vuông ABCD có AB // CD (Aˆ = Dˆ = 900), AB = 2cm; AD = CD = 8cm. Gọi O là trung điểm của AD. a. Tính BC b. Chứng minh: ^ BOC = 900 c. ΔAOB ∼ ΔDCO; ΔABO ∼ ΔOBC Xem lời giải tại: 40. Cho ΔABC đều, qua trung điểm O của BC vẽ ^ xOy = 600. Các tia Ox, Oy cắt các cạnh AB, AC tương ứng tại M và N. Chứng minh rằng: a. ΔBOM ∼ ΔCNO b. 4BM. CN = BC2 c. ΔBOM ∼ ΔONM, OM là phân giác của ^ BMN. d. ON2 = CN. NM Xem lời giải tại: 41. Cho ΔABC(AB < AC), đường phân giác AD. Qua điểm M là trung điểm của BC kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và AC lần lượt tại E và K. Chứng minh rằng: a. AE = AK b. BE = CK c. CA.MK = BE. AD Xem lời giải tại: 42. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng đi qua giao điểm O của hai đường chéo và song song với hai đáy, cắt BC ở I. Chứng minh rằng 1 AB + 1 CD = 1 OI . Xem lời giải tại: 43. Cho ΔABC cân ở A, đường phân giác BD. Có BC = 5cm; AC = 20cm. a. Tính độ dài AD, DC b. Tính độ dài BD. Xem lời giải tại: 44. Cho ΔABC cân ở A, có góc đáy bằng α. Trên cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm D, M, E sao cho ^ DME = α. Chứng minh rằng ΔBDM ∼ ΔCME. Xem lời giải tại: 45. Cho hình thang vuông ABCD Aˆ = Dˆ = 900 , M là trung điểm của AD và ( ) ^ BMC = 900. Biết AD = 2a. Chứng minh rằng: a. AB. CD = a2 b. ΔMAB ∼ ΔCMB c. BM là tia phân giác của ^ ABC Xem lời giải tại: 46. Cho ΔABC có AB = 15cm; AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 7cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Chứng minh rằng: a. ΔABD ∼ ΔACE b. ΔIBE ∼ ΔICD. Trong đó I là giao điểm của BD và CE c. IB. ID = IC. IE Xem lời giải tại: 47. Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của góc ^ BDE. Chứng minh rằng: a. EM là tia phân giác của ^ CED b. ΔBDM ∼ ΔCME c. BD. CE = MB2 Xem lời giải tại: NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG BÀI TÂP LIÊN QUAN 48. Cho tam giác ABC, dựng hình chữ nhật nội tiếp trong tam giác (hai đỉnh nằm trên một cạnh, hai đỉnh còn lại nằm trên hai cạnh kia của tam giác). Xác định dạng của hình chữ nhật khi diện tích đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 49. Cho góc nhọn xAy, B và C lần lượt là điểm cố định trên Ax và Ay sao cho AB < AC, M là điểm di động sao cho MA :AB = 1: 2. Xác định vị trí điểm M để MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Xem lời giải tại: 50. Cho tứ giác ABCD có diện tích S, điểm O nằm trong tứ giác. Chứng minh rằng: OA2 + OB2 + OC2 + OD2 ≥ 2S, đẳng thức xảy ra khi nào? Xem lời giải tại: 51. Cho góc nhọn xOy và điểm M cố định nằm trong góc đó. A và B là hai điểm lần lượt di động trên các tia Ox và Oy sao cho 2OA = 3OB. Xác định vị trí của A và B để tổng 2MA + 3MB là nhỏ nhất. Xem lời giải tại: 52. Cho tam giác ABC, D là trung điểm của BC. E và F lần lượt là hai điểm thuộc AB và AC. Chứng minh rằng nếu AD, BF và CE đồng quy thì EF // BC. Xem lời giải tại: 53. Cho góc ^ xOy, trên tia Ox lấy hai điểm C và A, trên tia Oy lấy hai điểm D và B sao cho AD cắt BC tại E. Các đường thẳng AB và CD cắt nhau tại K, tia OE cắt AB tại I. Chứng minh rằng: IA IB = KA KB . Xem lời giải tại: 54. Cho tam giác ABC và điểm I thuộc miền trong tam giác. Qua I kẻ các đường thẳng MN, PQ, RS lần lượt song song với BC, CA, AB (M, Q thuộc AB; P, R thuộc BC; N, S thuộc AC). Chứng minh rằng: IM IN . IP IQ . IS IR = 1. Xem lời giải tại: 55. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là hai điểm bất kì trên AB và AD. Đường thẳng qua M song song với AD cắt CD tại E, đường thẳng qua N song song với AB cắt BC tại F. Chứng minh rằng AC, NE, MF đồng quy. Xem lời giải tại: 56. Cho tam giác ABC, M là điểm bất kì nằm trên trung tuyến AD. I và K lần lượt là trung điểm của MB và MC. Gọi P là giao điểm của ID với AB, Q là giao điểm của DK với AC. Chứng minh rằng PQ // IK. Xem lời giải tại: 57. Cho tam giác ABC có diện tích S. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB sao cho MB MC = NC NA = PA PB = k (0 < k ≠ 1). Gọi H, I, K lần lượt là giao điểm của BN với CP, CP với AM, AM với BN. Tính diện tích tam giác HIK theo S và k. Xem lời giải tại: 58. Cho hình bình hành ABCD, cạnh AB cố định, cạnh CD chuyển động trên đường thẳng d song song với AB. Gọi I là trung điểm của CD. Tia AI cắt BC tại N. Tìm quỹ tích điểm N. Xem lời giải tại: 59. Cho tam giác ABC cân tại A và điểm M chuyển động trên cạnh AB, điểm N trên tia đối của tia CA sao cho NC = MB. Vẽ hình bình hành BMNP. Tìm tập hợp điểm P khi điểm M chuyển động trên cạnh AB. Xem lời giải tại: 60. Cho đoạn thẳng AB và điểm I di chuyển trên đoạn thẳng đó. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông AICD, BIEF. Gọi O và O' lần lượt là tâm của hai hình vuông đó. Khi I di chuyển trên đoạn thẳng AB thì trung điểm M của đoạn OO' chuyển động trên đường nào? Xem lời giải tại: 61. Cho góc vuông xOy và điểm A cố định thuộc cạnh Ox (A khác O), điểm C chuyển động trên cạnh Oy. Vẽ tam giác đều ACB nằm trong góc xOy. Tìm tập hợp các đỉnh B của tam giác ACB. Xem lời giải tại: 62. Cho góc xOy, hai điểm A, B lần lượt di động trên hai tia Ox và Oy sao cho 1 OA + 1 OB = 1 m , với m là một độ dài cho trước. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. Xem lời giải tại: 63. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BO, AO. Lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM cắt BC tại E và tia FN cắt AD tại K. Chứng minh rằng: a. BA BF + BC BE = 4 b. BE + AK ≥ BC Xem lời giải tại: 64. Cho tứ giác ABCD gọi O là trung điểm của cạnh BC và E là điểm đối xứng của D qua O. Một điểm M di động trên cạnh AD, đường thẳng EM cắt OA tại I. Từ I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại K và H. Chứng minh rằng biểu thức: AB AK + AC AH − AD AM có giá trị không đổi. Xem lời giải tại: 65. Cho ΔABC, M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh BC, CA, AB. AM cắt BN và CP lần lượt tại I và K, BN cắt CP tại J. Chứng minh rằng: Nếu SAIN = SBJP = SCKM = SIJK thì SAPIJ = SBMKJ = SCNIK Xem lời giải tại: 66. Lấy một điểm O trong ΔABC, các tia OA, OB, OC cắt BC, AC, AB lần lượt tại P, Q, R. Chứng minh rằng OA AP + OB BQ + OC CR = 2 Xem lời giải tại: 67. Cho A’, B’, C’ lần lượt nằm trên cạnh BC, AC, AB của ΔABC biết rằng AA ′ , BB ′ , CC ′ đồng quy tại M. Chứng minh rằng AM A ′M = AB ′ CB ′ + AC ′ BC ′ Xem lời giải tại: 68. Cho ΔABC gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác, A’, B’, C’ lần lượt là giao điểm của AM với BC, BM với AC, và CM với AB thì ta công nhận hệ thức MA ′ AA ′ + MB ′ BB ′ + MC ′ CC ′ = 1. Đường thẳng qua M và trọng tâm G của tam giác cắt BC, CA, AB lần lượt tại A1; B1; C1. Tính MA1 GA1 + MB1 GB1 + MC1 GC1 ? Xem lời giải tại: 69. Cho ΔABC, lấy các điểm D và M sao cho D ∈ BC;M ∈ AD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MB, MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F là giao điểm của DK và AC. Chứng minh rằng IK//EF Xem lời giải tại: 70. Cho ΔABC cân tại A có AB = AC = b; BC = a. Đường phân giác BD của ΔABC có độ dài bằng cạnh bên AB của ΔABC. Chứng minh rằng 1 b − 1 a = b (a + b)2 Xem lời giải tại: 71. Cho ΔABD có Aˆ = 900. Vẽ đường cao AH. Gọi M là điểm đối xứng với A qua H. Trên đoạn thẳng MH lấy điểm E bất kỳ, qua điểm D kẻ đường thẳng vuông góc với tia BE tại C và cắt AH tại F. a. Chứng minh rằng: AH2 = BH. HD = HE. HF b. Chứng minh rằng: AF AE = MF ME Xem lời giải tại: 72. Từ điểm M nằm trong ΔABC lần lượt vẽ các đường thẳng vuông góc với BC, CA, AB tại D, E, F. Trên các tia MD, ME, MF lần lượt lấy các điểm A ′ , B ′ , C ′ sao cho MA ′ BC = MB ′ CA = MC ′ AB . Chứng minh rằng M là trọng tâm của ΔA ′B ′C ′ Xem lời giải tại: 73. Cho ΔABC không cân, M là điểm nằm trong ΔABC sao cho ^ AMB − Cˆ = ^ AMC − Bˆ. Chứng minh rằng MB MC = AB AC Xem lời giải tại: 74. Cho ΔABC(AB = c; AC = b; BC = a). I là giao điểm của các đường phân giác trong của ΔABC. Chứng minh rằng IA2 bc + IB2 ca + IC2 ab = 1 Xem lời giải tại: 75. Cho ΔABC. Gọi AM và AD lần lượt là đường trung tuyến và đường phân giác của ΔABC. Đường thẳng đối xứng với AM qua AD cắt BC tại N. Chứng minh rằng BN CN = AB2 AC2 . Xem lời giải tại: 76. Cho ΔABC cân, có Aˆ = 200; AB = AC = b; BC = a. Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 Xem lời giải tại: 77. Cho hình bình hành ABCD và điểm M nằm trong hình hình bình hành. Giả sử ^ MAB = ^ MCB. Chứng minh rằng ^ MDC = ^ MBC. Xem lời giải tại: 78. Cho tứ giác ABCD trong đó có ^ ABC = ^ ADC; ^ ABC + ^ BCD < 1800. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB, CD. Chứng minh rằng AC2 = CD. CE − AB. AE Xem lời giải tại: 79. Cho ΔABC, một đường thẳng d không đi qua các đỉnh của tam giác, cắt các đường thẳng BC, AC, AB thứ tự ở A’, B’, C’. Chứng minh rằng B ′A B ′C . A ′C A ′B . C ′B C ′A = 1 Xem lời giải tại: 80. Cho ΔABC, các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự thuộc các cạnh BC, AC, AB sao cho AA’, BB’, CC’ đồng quy ở O. Chứng minh rằng: B ′A B ′C . A ′C A ′B . C ′B C ′A = 1 Xem lời giải tại: 81. Cho ΔABC, M là điểm bất kỳ trong tam giác, các đường thẳng AM, BM, CM theo thứ tự cắt các cạnh BC, CA, AB tại N, P, Q. Gọi R là giao điểm của PQ và BC. Chứng minh rằng NB NC = RB RC . Xem lời giải tại: 82. Cho ΔABC, I là điểm nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI lần lượt cắt BC, AC, AB tại A’, B’, C’. Xác định vị trí I để tích AB ′ . CA ′ . BC ′ có giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 83. Cho ba điểm phân biệt và thẳng hàng A, B, C. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để A là trung điểm của BC là: (A, B, C) = (A, C, B). Xem lời giải tại: 84. Cho ba điểm phân biệt và thẳng hàng A, B, C với (A, B, C) = k. Hãy tính các tỉ số (B, CA), (C, A, B) Xem lời giải tại: 85. Cho hai hình bình hành ABCD và AB'C'D' trong đó ba điểm A, B, B' thẳng hàng, ba điểm A, D, D' thẳng hàng. Gọi I là giao điểm của
File đính kèm:
- BAI_TAP_TONG_HOP_NANG_CAO_PHAN_TAM_GIAC_DONG_DANG.pdf