Bài tập tổng hợp và nâng cao hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

18. Cho hệ phương trình (*)

a. Giải hệ phương trình trên khi

b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y)

c. Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất mà

d. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà đạt giá trị lớn nhất.

pdf14 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp và nâng cao hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
BÀI TẬP TỔNG HỢP
BÀI TẬP
1. Cho các đường thẳng: 
a.  Giải thích vì sao khi m thay đổi, hai đường thẳng   và   luôn cắt nhau. Xác
định tọa độ giao điểm M theo m
b.  Chứng minh rằng khi m thay đổi thì điểm M luôn di động trên một đường
thẳng cố định
c.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   với x, y thỏa mãn phương
trình của   và  .
Xem lời giải tại:
2. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần
chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Xem lời giải tại:
3. Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất, nếu hai đội cùng làm thì sau 12
ngày xong việc. Nhưng hai đội chỉ cùng làm trong 8 ngày. Sau đó đội thứ nhất
làm tiếp một mình trong 7 ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì
bao lâu xong việc?
Xem lời giải tại:
4. Tìm một số có hai chữ số biết rằng hai lần chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần chữ
số hàng đơn vị là 1 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được
thương là 2 và dư cũng là 2.
Xem lời giải tại:
5. Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình:   có nghiệm
là 
Xem lời giải tại:
6. Cho đường thẳng   và đường thẳng  . Tính
tổng   trong các trường hợp.
a.   đối xứng   qua trục hoành
b.   đối xứng   qua trục tung
Xem lời giải tại:
7. Để sửa một ngôi nhà cần một số thợ làm việc trong một thời gian quy định.
Nếu giảm ba người thì thời gian kéo dài thêm 6 ngày, nếu tăng thêm hai người
thì xong sớm hơn hai ngày. Hỏi theo quy định thì cần bao nhiêu thợ và làm trong
bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc trên? Biết rằng khả năng lao động của
mỗi thợ đều như nhau?
Xem lời giải tại:
8. Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 31000
đồng. Hôm nay mẹ Lan mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt hết 30600 đồng
mà giá trứng vẫn như nhau hỏi giá một quả trứng mỗi lại là bao nhiêu?
Xem lời giải tại:
9. Trong một phòng học có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học
sinh không có chỗ, nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa một ghế. Hỏi lớp đó có
bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh?
Xem lời giải tại:
10. Trên một cánh đồng cấy 60 (ha) lúa giống mới và 40 (ha) lúa giống cũ. Thu
hoạch được tất cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất mỗi loại giống lúa trên một (ha) là
bao nhiêu biết rằng 3 (ha) lúa giống mới thu hoạch được ít hơn 4 (ha) lúa giống
cũ là 1 tấn.
Xem lời giải tại:
11. Cho hệ phương trình: 
a.  Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
b.  Xác định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên
c.  Chứng tỏ rằng M(x; y) với (x; y) là nghiệm của hệ phương trình luôn thuộc
một đường thẳng cố định
d.  Tìm giá trị của m để biểu thức   có giá trị lớn nhất với (x; y) là nghiệm
của hệ phương trình. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Xem lời giải tại:
12. Hai xe lửa đồng thời khởi hành từ hai ga cách nhau 750 km và đi ngược
chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ
hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận
tốc của mỗi xe.
Xem lời giải tại:
13. Một xe lửa phải vận chuyển một lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi toa 15 tấn
hàng thì còn thừa lại 3 tấn, nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 5 tấn nữa.
Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng?
Xem lời giải tại:
14. Tổng số tuổi của tôi và em tôi năm nay là 26. Khi tổng số tuổi của chúng tôi
gấp 5 lần tuổi của tôi hiện nay thì tuổi của tôi khi đó gấp 3 lần tuổi của em tôi
hiện nay. Hãy tính tuổi hiện nay của mỗi người chúng tôi.
Xem lời giải tại:
15. Cho hình vuông ABCD cạnh y (cm), điểm  ,   sao cho 
. Dựng hình chữ nhật GAEF. Đặt   (cm). Tính x và y
để diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông và ngũ giác ABCFG có
chu vi bằng   (cm)
Xem lời giải tại:
16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3; 2). Có bao nhiêu đường thẳng
đi qua M, cắt Ox tại điểm có hoành độ là một số nguyên dương, đồng thời cắt Oy
tại một điểm có tung độ là một số nguyên dương.
Xem lời giải tại:
17. Một người mua 30 con chim gồm 3 loại: chim sẻ, chim ngói và bồ câu hết tất
cả 30 đồng. Biết 3 con chim sẻ giá 1 đồng, 2 con chim ngói giá 1 đồng và mỗi con
bồ câu giá 2 đồng. Hỏi mỗi loại có mấy con?
Xem lời giải tại:
18. Cho hệ phương trình   (*)
a.  Giải hệ phương trình trên khi 
b.  Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y)
c.  Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất mà 
d.  Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà   đạt giá trị lớn nhất.
Xem lời giải tại:
19. Cho hệ phương trình:  (*) với m là tham số
a.  Giải và biện luận hệ theo m
b.  Giải hệ phương trình khi 
Xem lời giải tại:
20. Cho hệ phương trình: 
a.  Giải hệ phương trình với  .
b.  Xác định giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều
kiện  .
Xem lời giải tại:
21. Giải hệ phương trình:   
Xem lời giải tại:
22. Giải hệ phương trình:
Xem lời giải tại:
23. Giải hệ phương trình: 
Xem lời giải tại:
24. Giải hệ phương trình: 
Xem lời giải tại:
25. Cho hệ phương trình: 
a.  Giải hệ phương trình với 
b.  Giải hệ phương trình trên sao cho   nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
26. Cho hệ phương trình: 
a.  Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho 
b.  Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn 
Xem lời giải tại:
27. Cho hệ phương trình:   
Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất (x; y) với x, y
là các số nguyên.
Xem lời giải tại:
28. Giải hệ phương trình: 
Xem lời giải tại:
29. Giải hệ phương trình: 
Xem lời giải tại:
30. Giải các hệ phương trình sau:
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP NÂNG CAO
BÀI TẬP
31. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình   thỏa mãn đẳng
thức:  .
Xem lời giải tại:
32. Tìm nghiệm nguyên âm của phương trình:  .
Xem lời giải tại:
33. Tìm số nguyên dương   nhỏ nhất sao cho tồn tại các số nguyên   và   thỏa
mãn   và  .
Xem lời giải tại:
34. Cho hệ phương trình với tham số  :  .
a.  Giải hệ phương trình với  .
b.  Giải và biện luận hệ phương trình.
c.  Tìm các giá trị nguyên của   để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
d.  Tìm các giá trị nguyên của   để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn 
nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
35. Giải hệ phương trình sau:
 Xem lời giải tại:
36. Giải hệ phương trình sau:
Xem lời giải tại:
37. Hãy giải hệ phương trình sau:
Xem lời giải tại:
38. Giải hệ phương trình:   với   
Xem lời giải tại:
39. Giải hệ phương trình   
 Xem lời giải tại:
40. Giải các hệ phương trình sau:
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
41. Giải các hệ phương trình sau:
a. 
b.   
Xem lời giải tại:
42. Giải hệ phương trình   
Xem lời giải tại:
43. Giải hệ phương trình   
Xem lời giải tại:
44. Giải hệ phương trình   
Xem lời giải tại:
45. Giải hệ phương trình:   
Xem lời giải tại:
46. Giải hệ phương trình   
Xem lời giải tại:
47. Giải hệ phương trình   
Xem lời giải tại:
48. Khi thêm một lít axit vào dung dịch axit cùng loại (gồm nước và axit) thì
dung dịch mới có nồng độ axit là 40%, lại thêm một lít nước vào dung dịch vừa
thu được thì nồng độ axit trong dung dịch là  %. Tính nồng độ axit trong
dung dịch ban đầu.
Xem lời giải tại:
49. Giải hệ phương trình   
Xem lời giải tại:
50. Giải hệ phương trình sau:   
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_TONG_HOP_VA_NANG_CAO_HE_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT_HAI_AN.pdf
Giáo án liên quan