Bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H2S.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào
trong số các khí sau: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4?
A. Cl2, NH3, CO2, O2. B. Cl2, SO2, NO, O2.
C. Cl2, SO2, NH3, C2H4. D. Cl2, SO2, CO2, O2.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4? A. 2 B. 4. C. 1. D. 3. Câu 2. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ? A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc Cách 3. Câu 3: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau: Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên? A. B. C. D. Câu 4:Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí Oxi ? 2 2 2 22CaC 2H O Ca OH C H 3 2 2 2CaCO HCl CaCl CO H O 4 2 2 2NH Cl NaNO NaCl N H O 4 3 2 3 4Al C 12H O 4Al(OH) 3CH A. Cách 2 hoặc Cách 3. B. Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 2. Câu 5: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2. B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra. C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng. D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H2S. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong số các khí sau: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4? A. Cl2, NH3, CO2, O2. B. Cl2, SO2, NO, O2. C. Cl2, SO2, NH3, C2H4. D. Cl2, SO2, CO2, O2. Câu 7: Quan sát sơ đồ thí nghiệm Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt B. Bản chất của quá trình điều chế HNO3 là một phản ứng trao đổi ion. C. Do hơi HNO3 có phân tử khối nặng hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống. D. HNO3 sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí. Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4 Câu 9: Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. B. Định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. C. Định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. D. Định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng Câu 10: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl bão hoà. B. Khí clo thu được trong bình tam giác là khí clo khô. C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3. D. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO và thay dung dịch NaCl bằng dung dịch NaOH. Câu 11: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt : a) Đóng khóa K; b) Mở khóa K A. a) Mất màu; b) Không mất màu B. a) Không mất màu; b) Mất màu C. a) Mất màu; b) Mất màu D. a) Không mất màu; b) Không mất màu Câu 12: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. NH3, CO2, SO2, Cl2 B. CO2 , O2, N2, H2 C. H2, N2, O2, HCl D. O2, N2, HBr, CO2 Câu 13: Hình bên mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, dung dịch X và Y lần lượt là: Khãa K GiÊy mµu 2 4 Dung dÞch H SO Clo A. NaCl và NaOH B. NaCl và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3. D. NaOH và NaCl Câu 14: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. Câu 15:Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau: Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên? A. B. C. D. 2 2 2 22CaC 2H O Ca OH C H 3 2 3 4CH COONa NaOH Na CO CH 3 2 2 2CaCO 2HCl CaCl CO H O 4 2 2 2NH Cl NaNO NaCl N 2H O Câu 16:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X: Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây: A. HCl B. Cl2 C. O2 D. NH3 Câu 17: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây? A. NH3 B. SO2 C. HCl D. H2S Câu 18 Cho hình vẽ sau.Phản ứng xảy ra trong bình hứng (eclen) có thể là: A. HCl + Br2 → 2HBr + Cl2 B. 5Cl2 + Br2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr Câu 19: Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì dung dịch X là A. NH4NO3 B. NH4Cl và NaNO2 C. H2SO4 và Fe(NO3)2 D. NH3 Câu 20: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm Khí Y có thể là khí nào dưới đây A. CH4. B. N2. C. NH3. D. H2. Câu 21: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 3. B. Cách 1 hoặc cách 3. C. Cách 2. D. Cách 1. Câu 22: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm Khí Y có thể là khí nào dưới đây A. O2. B. Cl2. C. NH3. D. H2. Câu 23: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2. A. H2, N2 , C2H6 B. HCl, SO2, NH3 C. N2, H2 D. H2 , N2, NH3 Câu 25: (Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - Lần 3 - 2015) Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phòng thí nghiệm: Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là: A. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc B. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc C. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl Câu 25: Cho hình thí nghiệm sau: chất B và chất X tương ứng lần lượt là: A. KClO3 và O2 B. MnO2 và Cl2 C. Zn và H2 D. C2H5OH và C2H4 Câu 26: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên: Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy: A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc. C. có xuất hiện kết tủa màu đen. D. có xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 27:Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83 0C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 28: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2 B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2 D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O Câu 29: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ? A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O. B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl. C. C2H5OH C2H4 + H2O. D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) Na2CO3 + CH4. Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H-2SO4 đặc. 0t 0t 0t 0t 0t 0t oH SO , t2 4ñaëc oCaO,t Câu 31:Cho sơ đồ điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ bên). Nếu không dùng đèn cồn thì có thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) sau đây? A. NaCl hoặc KCl B. CuO hoặc PbO2 C. KClO3 hoặc KMnO4 D. KNO3 hoặc K2MnO4 Câu 32: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ? A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và O Câu 33: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4 C. NaClkhan + H2SO4đặc NaHSO4 + 2HCl ot ot ot D. MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 34: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ Phát biểu nào sai ? A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2. C. X là KMnO4. D. X là CaCO3. Câu 35:Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2,Cl2, HCl, NH3, SO2? A. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, HCl. B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2Cl2. C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2. D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl. Câu 36:Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. NH3, CO2, SO2, Cl2 B. CO2 , O2, N2, H2 C. H2, N2, O2, HCl D. O2, N2, HBr, CO2 Câu 37: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ. Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác định thành phần của chất khí sau phản ứng. ot A. CO2, O2 B. CO2 C. O2 , CO2, I2. D. O2 Câu 38:Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng thí nghiệm dùng để điều chế chất tương ứng trong phòng thí nghiệm? A. B. C. D. Câu 39: Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước. Câu 40: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất. A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa B. Đo nhiệt độ của nước sôi C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu. Câu 41: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau: Dung dịch X là dung dịch nào trong các dụng dịch sau? A. H2S. B. KMnO4. C. NH3. D. HCl. Câu 42: Cho phản ứng của oxi với Na: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Na cháy trong oxi khi nung nóng. B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình. Câu 43: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh D. Cả 3 vai trò trên. Câu 44: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho: A. 1: dây sắt; 2: khí oxi; 3: lớp nước B. 1: mẩu than; 2: khí oxi; 3: lớp nước C. 1: khí oxi; 2: dây sắt; 3: lớp nước D. 1: Lớp nước; 2: khí oxi; 3: dây sắt Câu 45: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1: KClO3; 2: ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi B. 1: KClO3; 2: đèn cồn; 3: ống dẫn khí; 4: khí Oxi C. 1: khí Oxi; 2: đèn cồn; 3: ống dẫn khí; 4: KClO3 D. 1: KClO3; 2: ống nghiệm; 3: đèn cồn; 4: khí oxi Câu 46: Cho thí nghiệm sau: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là: A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra C. Chất rắn MnO2 tan dần D. Cả B và C Câu 47:Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. Câu 48: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau: A. NH3 B. CO2 C. HCl D. N2 Câu 49: Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, CaSO3, NH3. B. H2SO4, Na2CO3, KOH. C. H2SO4, Na2SO3, NaOH. D. Na2SO3, NaOH, HCl Câu 50: Cho sơ đồ thiết bị tổng hợp amoniac trong công nghiệp: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tổng hợp NH3? A. Vì phản ứng là thuận nghịch nên cần dùng chất xúc tác để tăng hiệu suất tổng hợp. B. Phản ứng tổng hợp xảy ra ở điều kiện áp suất cao, nhiệt độ thích hợp và có xúc tác. C. Trong thực tế, phương án tối ưu để tách riêng NH3 từ hỗn hợp với H2 và N2 là dẫn qua dung dịch HCl dư. D. Lượng H2 và N2 còn dư sau mỗi vòng phản ứng được chuyển về máy bơm tuần hoàn để đưa trở lại máy nén. Câu 51: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
File đính kèm:
- bai_tap_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc.pdf