Bài tập ôn thi Đại học Vật lý

86. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang?

A.Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang.

B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức .

C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.

D. Cả A, B và C đều sai.

87. Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra? A. Ion nhôm B. Ion crôm C. Ion ô xi D. Các ion khác

88. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về : A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ.

C. số lượng các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.

89. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.

C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.

 

doc19 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3082 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi Đại học Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.	 D. Bằng 1.
30. Một tụ điện có điện dung C=5,3mắc nối tiếp với điện trở R=300thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
	A. 0,3331 	 B. 0,4469 	C. 0,4995 	 D. 0,6662
31. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
	A. Hiện tượng tự cảm.	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. Khung dây quay trong điện trường.	D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
32. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha ?
	A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
	B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
	C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
	D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.
33. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
	A. f = 40 Hz 	B. f = 50 Hz 	C. f = 60 Hz 	 D. f = 70 Hz
34. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu ?	A. E = 88858 V	 B. E = 89,714 V	C. E = 12566 V	D. E = 125,66 V
35. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
	A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút	 C. 750 vòng/ phút	 D. 500 vòng/phút.
36.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
	B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
	C. Hiệu điện thế pha bằng lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
	D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
37. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
	A. Hai dây dẫn.	 B. Ba dây dẫn.	C. Bốn dây dẫn.	 D. Sáu dây dẫn.
38. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là:
	A. 220 V 	 B. 311 V 	C. 381 V 	 D. 660 V
39. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
	A. 10,0 A 	 B. 14,1 A 	C. 17,3 A 	 D. 30,0 A.
40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
	B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
	C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
	D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
41. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
	B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
	C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
 	D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
42. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số dòng điện.
43. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.	 B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
44. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?	 A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.	B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
	 C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.	D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
45. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.
	A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
	C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
	D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
46. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
	A. 24 V. 	 B. 17 V. 	 C. 12 V. 	D. 8,5 V.
47. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là: A. 1,41 A. 	B. 2,00 A. 	 C. 2,83 A. 	 D. 72,0 A.
48. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
49. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.	B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.	D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
50. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là: A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
51. Một khung dây gồm 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 50 cm2, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục đối xứng của khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khung dây quay quanh trục đối xứng với tốc độ góc 180 vòng/phút. Hãy tính:
a. Từ thông cực đại qua khung.
b. Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây.
c. Tần số của suất điện động xoay chiều trong khung.
52. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = (H) và tụ điện C = (μF). Mắc nối tiếp vào mạch một ampe kế xoay chiều có điện trở không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt) V. Hãy xác định:
a. Tổng trở của đoạn mạch.
b. Số chỉ của ampe kế.
c. Biểu thức chuyển động dòng điện chạy trong mạch và biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, tụ điện.
d. Công suất tiêu thụ trong mạch.
53. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L = (H) và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Mắc nối tiếp vào mạch một ampe kế xoay chiều có điện trở không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt) V. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho ampe kế chỉ giá trị cực đại. Người ta thấy ampe kế khi đó chỉ 2 A. Hãy xác định:
a. Điện dung của tụ điện.
b. Trị số của điện trở R.
c. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
54. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.	B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. 	D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
55. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s.	B. Δt = 0,0133s.	C. Δt = 0,0200s.	D. Δt = 0,0233s.
56. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.	B. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. lớn khi tần số của dòng điện lớn.	D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
57. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì:	A. Dung kháng tăng.	B. Cảm kháng giảm.
C. Điện trở tăng.	D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. 
58. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A. tăng gấp 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng gấp 2 lần.	D. giảm đi 2 lần. 
59. Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0<j<0,5p) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.	B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
60. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0coswt thì dòng điện trong mạch là . Đoạn mạch này luôn có:
A. ZL > ZC.	B. ZL < ZC.	C. ZL = ZC.	D. ZL = R.
61. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dung hai đầu đoạn mạch này là: A. 260V.	B. 140V.	C. 100V.	D. 220V.
SÓNG ĐIỆN TỪ
62. Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
63. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.	B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.	D. không phụ thuộc vào L và C.
64. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch :
A. tăng lên 4 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. giảm đi 2 lần.
65. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là:
A. f = 2,5Hz.	B. f = 2,5MHz.	C. f = 1Hz.	D. f = 1MHz.
66. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. ΔW = 10mJ	 B. ΔW = 5mJ.	C. ΔW = 10kJ	D. ΔW = 5kJ
67. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu :
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé. 
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm
68. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là :
A. do toả nhiệt trong các dây dẫn.	B. do bức xạ ra sóng điện từ.
C. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ.	D. do tụ điện phóng điện.
69. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung 5.10-3mF. Độ tự cảm L của mạch dao động là :	A. 5.10-5H.	B. 5.10-4H.	C. 5.10-3H.	D. 2.10-4H.
70. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5mH và tụ điện C=2000 F. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được được là :
A. 5597,7 m.	B. 18,84.104m.	C. 18,84m.	D. 188,4 m.
71. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25mH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :
A. 112,6pF.	B. 1,126nF.	C. 1,126.10-10F	D. 1,126pF.
72. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50mF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là :
A. 25mJ.	B. 106J.	C. 2,5mJ.	D. 0,25mJ.
73. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I = 3,72mA.	B. I = 4,28mA.	C. I = 5,20mA.	D. I = 6,34mA.
74. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
A. L = 50mH.	B. L = 50H.	C. L = 5.10-6H.	D. L = 5.10-8H.
SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
75. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những là bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
76. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.	D. Không có vân màu trên màn.
77. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ?
A. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.
B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.
D. Cả A, B, và C đều đúng.
78. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? 
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.	B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.
79. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen?
A.Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B.Tia rơn ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh,làm phát quang một số chất. 
C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hoá không khí.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
80. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? Chọn kết quả đúng:
A. 10-12m đến 10-9 m B. 10-9 m đến 4.10-7m. C. 4.10-7m đến 7,5.10-7 m D. 7,5.10-7 m đến 10-3 m
81. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
82. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
83. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C.Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống.
D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng e- liên kết thành electron dẫn là rất lớn.
84. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Cả A,B và C đều đúng.
85. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang?
A.Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluôrexêin trong rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra.
B.Năng lượng phôtôn ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích.
C.Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D.Cả A, B và C đều đúng.
86. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang? 
A.Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang.
B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức .
C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Cả A, B và C đều sai.
87. Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra? A. Ion nhôm B. Ion crôm C. Ion ô xi D. Các ion khác
88. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về :	A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.	B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ.	D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
89. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.	B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
90. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm.	B. λ = 0,45 μm.	C. λ = 0,68 μm.	D. λ = 0,72 μm
91. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2.	B. vân sáng bậc 3.	C. vân tối bậc 2.	D. vân tối bậc 3.
92. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A. 0,35 mm.	B. 0,45 mm.	C. 0,50 mm.	D. 0,55 mm.
93. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
94. Chiếu một chùm sáng trắng vào hai khe Iâng thì vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân bậc 1 có màu:
A. tím.	B. đỏ.	C. vàng.	D. lam.
95. Cho bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ 4 là:
A. 8,48.10-11m.	B. 8,48.10-10m.	C. 2,12.10-10m.	D. 1,325.10-10m.
HD: r = n2r0 = 16.5,3.10-11 = 8,48.10-10m.
96. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát bằng 3,5eV.
a. Tìm tần số giới hạn và giới hạn quang điện của kim loại ấy.
b. Khi chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng 250 nm
	- Tìm hiệu điện thế giữ

File đính kèm:

  • docBO_DE_RAT_HAY_THI_ON_VAT_LY_12.doc
Giáo án liên quan