Bài tập ôn tập Toán Lớp 8 (Lần 2)

Bài 1: Giải các phương trình sau:

Bài 2: Giải các phương trình sau:

Bài 3: Giải các phương trình sau:

Bài 4: Giải các phương trình sau:

Bài 5: Giải các phương trình sau:

pdf5 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập Toán Lớp 8 (Lần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TOÁN 8 LẦN 2
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2(7x 10) 5 3(2x 3) 9x     b) ( 1)(2x 3) (2x 1)( 5)x x    
c) 22x ( 1)( 1) ( 1)( 1)x x x x x x       d) 3 2( 1) ( 1) 5x(2 ) 11( 2)      x x x x x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 2(x 3) 1 6x 9 24 2 3
    b) 2(3x 1) 1 2(3x 1) 3x 254 5 10
     
c) x x 2 0,5x 2,53 4
   d) 2x 4 6x 3 12x3 5 15
    
Bài 3:Giải các phương trình sau:
a) ( 10)( 4) ( 4)(2 ) ( 10)( 2)12 4 3
x x x x x x      
b) 2 2 2(2x 1) ( 1) 7x 14x 55 3 15
x    
c) 2 2( 2) (2x 3)(2x 3) ( 4) 03 8 6
x x     
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) 23 23 23 2324 25 26 27
x x x x     
b) 2 3 4 51 1 1 198 97 96 95
x x x x                                               
c) 1 2 3 41998 1997 1996 1995
x x x x     
d) 201 203 205 3 099 97 95
x x x     
e) 45 47 55 5355 53 45 47
x x x x     
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) 24 25 26 27 2036 01996 1995 1994 1993 4
x x x x x        
b) 342 323 300 273 1015 17 19 21
x x x x      
c) 1 2 4 7 015 7 4
x x x     
Bài 6:Giải các phương trình sau:
a)
1 1 2x2x 3x5 313 5
x
x
  
   b)
1 1 2x 3x 13x 1 2x 62 3 2
3 2 5
x      
 
Bài 7:Giải phương trình.
a)    5 6 4 3 2x x    . b)   23 4 25 2 8 300x x x x     .
c)     22 3 5 4x x x x     . d)     24 1 2 25 2 3 4x x x x      .
Bài 8:Giải phương trình.
a) 1 23 5
x x   . b) 3 2 135 2
x xx   .
c) 3 2 3 1 522 6 3
x x x    . d) 2 5 8 175 6 3
x x xx       .
Bài 9:Giải phương trình.
a) 4 34 6 3
x x x   b) 1 1 2( 1)12 4 3
x x x    
c) 3 2 3 2( 7)56 4
x x    d) 4 1 2 33 3 6
x x x   
e) 1 2 9 13 8 6
x x x    f)
3 2 1 14 3 2 1
5 9 15 9
x x x x     
g) 1 2 3 42000 2001 2002 2003
x x x x     
h) 59 57 55 53 51 541 43 45 47 49
x x x x x        
i) 14 15 16 17 116 086 85 84 83 4
x x x x x        
j) 90 76 58 36 15 1510 12 14 16 17
x x x x x        
k)    2 22 1 2 3 4( 3)x x x    
l)      5 2 1 2 3 1x x x x    
Bài 10: Giải phương trình [Dạng cơ bản]
a) ( 5)(2 - 3) 0x x  b) 2( 1)(6 3) 0x x  
c) 3 52 1 04 3x x
               d)   2 3 4 =0x x 
Bài 11:Giải phương trình [Dạng cơ bản]
a)    2 9 4 =0x x b)   3 11 75 3 =04 12x xx         
c)   4 3 2( 3)4 10 05 7
x xx          
Bài 12:Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)    2 3 1 = 3 1x x x  b)    2 3 5 2 5x x x x   
c)   1 2 3 2 2x x x    d)   7 2 7 3 02 3
x x x    
Bài 13:Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)       32 9 2 0x x b)     2 23 2 4 9 0x x
c)          22 1 3 2 1 0x x x d)       34 3 2 2 3 0x x
Bài 14:Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)       2 22 2 3 0x x b)       2 29 2 1 4 1 0x x
c)       21 9 3x x x d)        21 2 1 1 0x x
Bài 15:Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a)     3 2 1 =0x x b)    2 4 2 3 =0x x
c)        3 2 4 5 =0x x x d)   6 46 =02 3x xx
       
Bài 17:Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)   23 11 6 0x x b)   22 5 3 0x x
c)   2 2 3 0x x d)   2 4 5 0x x
Bài 18:Giải phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)   4 22 3 5 0x x b)   4 3 28 9 0x x x
c)    3 24 4 0x x x d)     4 3 2 2 5 4 12 0x x x x
Bài 19:Giải các phương trình: [PP đặt ẩn phụ]
a.    1 1 2 24x x x x    . b.     2 3 5 6 180x x x x     .
Bài 20:Giải các phương trình: [PP đặt ẩn phụ]
a.    22 25 10 5 24 0x x x x     . b.    22 25 2 5 24x x x x    .
Bài 21: Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: 4 3 2 1 0x x x x    
Bài 22:Giải các phương trình:
a)    2 21 2 1x x   b)  2 32 2 8 0x x   
c)  2 31 5 2 1 0x x x x      d)   2 23 2 7x x  
e)  3 11 3 77 7x x x   f)      2 22 4 3 2 12x x x x    
g)    22 3 4 4 4x x x x     h) 2 3 2 0x x  
i) 2 7 12 0x x   j) 2 3 10 0x x  
k) 2 2 15 0x x   l) 22 5 3 0x x  
m) 23 5 2 0x x   n)  3 1 1x x x  
o) 3 2 1 0x x x    p) 3 23 3 9 0x x x   
Bài 23:Giải các phương trình sau:
a)  22 1 2 1 2;x x    b)    22 23 5 3 6 0;x x x x    
c)    2 21 2 0.x x x x     d)  25 2 4 10 8;x x   
e)    2 22 3 2 1 3;x x x x     f)    21 1 6 0.x x x x    
Bài 24:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4 cm, CD = 9cm. Trên các cạnh AB,
AD, lần lượt lấy M,N, sao choAM AN x  .
a)Tính diện tích hinh MBCDN theo x.
b)Tìm x biết 234 .MBCDNS cm
Bài 25:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm, AC=5cm. Các điểm D,E lần
lượt trên các cạnh AB, AC sao cho BD= AE= x. Tìm x để diện tích tứ giác BDEC
nhỏ nhất.
Bài 26:Cho hình thang ABCD  / / .AB CD Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Qua O vẽ đường thẳng song song với AB, CD cắt các cạnh AD, BC lần lượt tại
E,F. Chứng minh rằng :
) OAD OBCa S S ) 0 .b OE F
Bài 27:Cho tam giác .ABC Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho 3 .BE EA Trên
cạnh BC lấy một điểm F sao cho 4 .BF FC Gọi D là giao điểm của AF và .CE
a) Chứng minh .ACF AEFS S
b) Từ E và C kẻ ,EH CK vuông góc với .AF Chứng minh .EH CK
c) Chứng minh .CD DE
d) Chứng minh 2 .ABC ABDS S
Bài 28:Gọi G là trọng tâm của tam giác .ABC Gọi M là giao điểm của BG và
.AC Chứng minh:
a) 2 .3GBC MBCS S
b) .GBC GAC GABS S S 
Bài 29:Cho tam giác ABC cân tại ,A đường cao .AM Các đường trung tuyến
,BD CE cắt nhau tại .G Gọi ,H K theo thứ tự là trung điểm của , .BG CG
a) Tứ giác EHKD là hình gì? Vì sao?
b) Cho 236 .ABCS cm Tính .EHKDS
Bài 30:Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm H di chuyển trên .BC Gọi ,E F
lần lượt là điểm đối xứng của H qua , .AB AC
a) Chứng minh , ,A E F thẳng hàng.
b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm vị trí của H để BEFC là hình bình
hành, hình chữ nhật không?
c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất.
------------------Hết-----------------

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_toan_lop_8_lan_2.pdf