Bài tập ôn tập Toán Lớp 8 (Lần 1)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Bài 5: Chứng minh rằng ba trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam giác có diện
tích bằng nhau.
BÀI TẬP ÔN TẬP Bài 1: Giaûi caùc phöông trình sau: 1. a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12 e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x 2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4) c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3 e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2) g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1) 3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x) c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7 e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42 4. a) 2 x35 3 2x5 b) 9 x86112 3x10 c) x5 1355 3x2 d) 6 5,1x20)9x(5x8 7 e) 5 x16x26 1x7 f) 3 6x5)x5,15,0(4 g) x23 5 6 1x3 2 2x3 h) 2 2x 3 x4x5 4x i) 33 4x5 7 2x6 5 3x4 k) 55 2x4 3 1x8 6 2x5 m) 15 7x 3 2x 5 1x2 n) )2x(3 1)1x(2 13)3x(4 1 p) x6 x 6 1x2 3 x q) 25,04 x21x5,05 x2 r) 9 3x5 7 5x3 3 x 11 11x3 s) 6 )x24,0(5 6 1,1x7 7 5,1x5 4 7,0x9 t) 12 1x3 8 2x9 4 1x3 6 8x2 u) 12 1x2 3 1x6 3 3x2 4 5x v) 30 x 15 8x 6 3x2 10 1x5 w) 1x5 2 3xx7 15 5 x34x2 5. a) 57 )1x2(2 4 1x7 6 2)1x(5 b) 5 )2x10(2 10 x7 2 12415 )30x(3x c) 3 )7x(2 2 x3 5 )3x(2 2 114 d) 12 x127 6 )1x(3x2 4 )1x2(3 3 1x e) 5 )2x3(2110 1x3 4 )1x2(3 f) 2 3x10)x21(34 7)1x2(17 3x g) 65 )1x(3 10 5,10x4 4 )3x(3 h) 10 2x3 5 )1x3(254 1)1x3(2 Bài 2: Giaûi caùc phöông trình sau: a) 15 5x14x7 3 )1x( 5 )1x2( 222 b) 3 )2x)(10x( 4 )x2)(4x( 12 )4x)(10x( c) 06 )4x( 8 )3x2)(3x2( 3 )2x( 22 Bài 3: Giaûi caùc phöông trình sau: a) 5 3 x21x3 13 5 1xx2 x b) 5 62 1x3 2 3 x21x2 3 2 1x1x3 Bài 4: Giaûi caùc phöông trình sau: a) 27 23x 26 23x 25 23x 24 23x b) 195 5x196 4x197 3x198 2x c) 2001 4x 2002 3x 2003 2x 2004 1x d) 0395 x205 97 x203 99 x201 e) 47 53x 45 55x 53 47x 55 45x f) 6 4x 7 3x 8 2x 9 1x g) 92 8x 94 6x 96 4x 98 2x h) 2004 x 2003 x112002 x2 i) 27 1973x10x 29 1971x10x 1973 27x10x 1971 29x10x 2222 Bài 5: Chứng minh rằng ba trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam giác có diện tích bằng nhau. Bài 6: Cho hình bình hành ABCD. Lấy M tùy ý trên cạnh DC. Gọi O là giao điểm của AM và BD a) Chứng minh rằng 2ABCD MABS S b) Chứng minh rằng ABO MOD BMCS S S Bài 7: Cho hình thang cân (AB/ / CD, AB CD),ABCD các đường cao ,AH BK a) Tứ giác ABKH là hình gì? b) Chứng minh .DH CK c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H . Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường thẳng nào? d) Xác định dạng của tứ giác .ABCE e) Chứng minh rằng DH bằng nửa hiệu hai đáy của hình thang ABCD . g) Biết độ dài đường trung bình hình thang ABCD bằng 8 , 2 , 5 .cm DH cm AH cm Tính diện tích các hình , , , .ADH ABKH ABCE ABCD Bài 8: Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d, ( AB > BC), Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d, vẽ các ,ADB BEC đều, Gọi M, N, P, Q, I theo thứ tự là Trung điểm của các đoạn thẳng BD, AE, BE, CD, DE a, CMR: 3 điểm I, M, N thẳng hàng b, CMR: 3 điểm I, Q, P thẳng hàng c, CMR: MNPQ là thình thang cân d, 12NQ DE ---------------------Hết-------------------
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_toan_lop_8_lan_1.pdf