Bài tập ôn tập nghỉ dịch môn Toán Lớp 1
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 10 là .
Số liền sau của 9 là .
Số liền trước của 19 là . .
Số liền sau của 18 là .
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 10 gồm chục đơn vị.
Số 13 gồm chục đơn vị.
Số 19 gồm chục đơn vị.
Câu 1: Tính a/ Phép tính: 10 + 6 + 2 = .. ? A. 18 B. 19 C. 17 b/ Phép tính: 14 + 4 – 6 = ..? A. 11 B. 12 C. 13 c/ Phép tính: 9 – 0 – 2 = ..? A. 5 B. 6 C. 7 Câu 2: Điền dấu a/ Điền dấu 10 4 + 3 A. > B. < C. = b/ Điền dấu 9 – 4 2 + 5 A. > B. < C. = Câu 3: Tìm số thích hợp a/ 14 + . = 16 A. 1 B. 2 C. 3 b/ 15 – . = 12 A. 1 B. 2 C. 3 17 18 – 8 Câu 4: Nối ? 16 14 + 5 19 19 - 3 10 17 + 0 Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác ? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 6: Viết các số 9 , 15 , 2 , 11 ,7 + Theo thứ tự từ bé đến lớn : . + Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Câu 7: Đặt tính rồi tính. 12 + 3 12 + 7 16 + 2 13 + 4 12 + 6 13 + 6 Câu 8: Đặt tính rồi tính. 16 - 3 17 - 2 19 - 7 17 - 7 16 - 6 13 - 0 Câu 9: Tính. 10 + 3 + 1 = 12 + 6 + 1 = 14 + 1 + 2 = 11 + 5 + 3 = 11 + 2 + 3 = 14 + 2 + 3 = Câu 10: Viết phép tính thích hợp Có : 15 cây Trồng thêm : 4 cây Có tất cả : . cây? Câu 11: Viết phép tính thích hợp Lan có : 17 bông hoa Cho em : 3 bông hoa Còn lại : . bông hoa? Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của 10 là . Số liền sau của 9 là .. Số liền trước của 19 là . . Số liền sau của 18 là .. Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số 10 gồm chụcđơn vị. Số 13 gồm chụcđơn vị. Số 19 gồm chụcđơn vị. Câu 14: Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 5 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. .......................................................................................................................................................................................... Câu 15: Điền dấu >,<,= ? 14 + 2 ...... 16 + 0 17 – 2 ....... 15 15 – 2 + 5 ..... 13 16 ....... 13 + 2 Câu 16: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống 12 □ 5 □ 3 = 14 10 □ 3 □ 2 = 9 14 □ 4 □ 1 = 11 15 □ 2 □ 2 = 19 16 □ 1 □ 2 = 13 14 □ 1 □ 3 = 10 Câu 17: Viết các số: 16, 19, 11, 7, 10, 14. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................... Câu 18: - Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 - Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20 Câu 19: Viết các số: Mười ba: Mười tám: Mười một: . Chín: . Mười bảy: Mười bốn: . Mười lăm: Hai mươi: Tám: .. Sáu: .. Mười chín: . Mười hai: .. Câu 20: Đo độ dài đọan thẳng? a/ Độ dài đoạn thẳng bên là: A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm b/ Độ dài đoạn thẳng bên là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_nghi_dich_mon_toan_lop_1.docx