Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 6 - Chương 2
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính:
a) (-187) + 178 b) (-149) + 156
c) (–8).(–25) d) (– 4).(-125)
e) (-2)3.9 f) (-3)3.4
Bài 2. Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000.
Bài 3. Sắp xếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần.
Bài 4. Cho A={x Z/-5
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm trong tập hợp A các bội của 2.
c) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên trục số.
d) Tính tổng các số hạng của A.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG 2 TOÁN 6 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tập hợp các số nguyên gồm: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 2. Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0} Câu 3. Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là: A. {1; 5} B. {-1; -5} C. {-5; -1; 1; 5} D. { -5; -1; 0; 1; 5} Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. x+(-58)= -47 thì x= -11. B. 19-x=27 thì x= -8. C. 24-[x+(-34)] =56 thì x= -2. D. [x-(-76)]+28= -21 thì x= 125. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Tính: a) (-187) + 178 b) (-149) + 156 c) (–8).(–25) d) (– 4).(-125) e) (-2)3.9 f) (-3)3.4 Bài 2. Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000. Bài 3. Sắp xếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần. Bài 4. Cho A={x Z/-5<x<6} a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tìm trong tập hợp A các bội của 2. c) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên trục số. d) Tính tổng các số hạng của A. Bài 5. Tính nhanh: a) -8 +1978 +8 -1878. b) (42 -69 +17) -(42 +17). c) (-4).125.(-25).(-6).8 c) -2018 +2009 +2018 -2019 d) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) e) 31.(–109) + 31 . 9 Bài 6. Thực hiện phép tính. a) (-8).[(-5)+8]. b) 23 . 21 -23 . 63 – 58 . 23 c) 27.(15 –12) – 15.(27 –12) d) (–25) . 7 . (–4) e) 210 + [46 + (–210) + (–26) f) (-57).(67 –34) – 67.(34 –57) Bài 7. Tìm x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7). c) 3x + 27 = 12 d) 7.│x│= 21 Bài 8. Tìm số nguyên n thỏa mãn 2n + 1 chia hết cho n-2. Bài 9 Tìm số nguyên n thỏa mãn n - 4 chia hết cho 2n - 1. Bài 10. Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) d) 25.(–8).4.(–3) e) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20 f) 35.(14 –10) – 14.(35 –10) Bài 11. Tìm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) c) 9 – (12 – x) = 11 d) Bài 12. Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3 Bài 13. Tìm số nguyên x sao cho 2x – 1 là bội của x + 5
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_6_chuong_2.doc