Bài tập ôn tập môn Toán 8 - Tuần 23+24
Bài 1: Cho tam giác ABC cân ở A, AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi O là trung điểm của đường cao AH. Các tia BO và CO cắt cạnh AC và AB lần lượt ở D và E. Tính SADOE ?
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của BC, AM cắt BD ở Q. Tính diện tích MQDC ?
Bài 3: Cho hình thang ABCD, BC // AD. Các đường chéo cắt nhau tại O. Chứng minh rằng: SOAB = SOCD .
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 8 I.ĐẠI SỐ Bài 1.Tìm điều kiện xác định của phân thức: a) b) c) Bài 2.Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: a) b) c) Bài 3.Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) Bài 4. Rút gọn các phân thức sau: a) b) c) d) e) Tìm giá trị của biến x để: a) đạt giá trị lớn nhất b) đạt giá trị nhỏ nhất Bài 5.Thực hiện phép tính: a) b) b) d) e) Bài 6. Cho biểu thức: . a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm giá trị của x để . Bài 7. Cho biểu thức: . a) Tìm điều kiện xác định của P. b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x? Bài 8. Giải các phương trình sau : 1) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) 2) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4) 3) 4); 5) II. HÌNH HỌC Bài 1: Cho tam giác ABC cân ở A, AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi O là trung điểm của đường cao AH. Các tia BO và CO cắt cạnh AC và AB lần lượt ở D và E. Tính SADOE ? Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của BC, AM cắt BD ở Q. Tính diện tích MQDC ? Bài 3: Cho hình thang ABCD, BC // AD. Các đường chéo cắt nhau tại O. Chứng minh rằng: SOAB = SOCD . Bài 4.Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP ^ MN, CQ ^ MN (P, Q Î MN). a) Chứng minh tứ giác BPQC là hình chữ nhật. b) Chứng minh . Bài 5.Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh các tứ giác ADCM và ABCN có diện tích bằng nhau. Bài 6.Cho hình thang vuông ABCD (), AB = 3cm, AD = 4cm và . Tính diện tích của hình thang đó. ĐS: . Bài 7. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K và L là hai điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = KL = LC. Tính tỉ số diện tích của: a) Các tam giác DAC và DCK. b) Tam giác DAC và tứ giác ADLB. c) Các tứ giác ABKD và ABLD. ĐS: a) b) c) . Bài 8. Cho hình thang ABCD có độ dài hai đáy AB = 5cm, CD = 15cm, độ dài hai đường chéo AC = 16cm, BD = 12cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD, cắt CD tại E. a) Chứng minh tam giác ACE là tam giác vuông. b) Tính diện tích hình thang ABCD. ĐS: b) . Bài 9. Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật Chứng minh AB = OK Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông? Bài 10. Cho và H là trực tâm . Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D . a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành . b) Nếu có Â = 1v thì BDCH là hình gì ? c) Tìm điều kiện của để BDCH là hình thoi ? HẾT
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_8_tuan_2324.docx