Bài tập ôn tập học kì II Toán Lớp 8 - Chương 3, Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2019-2020
- Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0
* Để giải pt đưa được về dạng ax+b =0, ta thực hiện các bước sau (nếu có thể):
Quy đồng, rồi khử mẫu 2 vế của pt
Khai triển,chuyển vế, thu gọn pt đó về dạng ax + b = 0
Giải pt nhận được.
VD : Giải pt 2x – (6 - 5x) = 3( x+2)
2x – 6 + 5x = 3x + 6
2x - 6 +5x - 3x – 6 = 0
4x -12=0
4x = 12
x = 3
Vậy S = {3}
TOÁN 8 HKII (từ 6/4-11/4/2020) CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH CHỦ ĐÊ 1 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I/ Tóm tắt lý thuyết: 1/ Phương trình một ẩn x : là phương trình có dạng A(x) = B(x) , trong đó A(x) và B(x) là các biểu thức cùng biến x. VD : 2x – 1 = 3x + 2 * Giá trị gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) nếu A() = B(). Một phương trình có thể có 1 , 2 , 3 ,nghiệm,cũng có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm. VD : x= 2 là nghiệm của pt 2x = x + 2 vì khi thay x=2 vào pt ta được đẳng thức đúng. * Giải pt là tìm tập hợp nghiệm của phương trình đó. * Hai pt gọi là tương đương khi chúng có cùng tập hợp nghiệm. * Các phép biến đổi tương đương: + Trong một phương trình,ta có thể nhân hay chia cả 2 vế của pt với cùng một số khác 0 + Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. 2/ Phương trình bậc nhất một ẩn: là phương trình có dạng ax + b = 0 (với a , b là 2 số tùy ý, a 0 ), x : ẩn số Cách giải: ax + b = 0 Û ax = - b Û x = -ba Vậy tập nghiệm của pt là S = {-ba} VD : Giải pt 3x+ 6 = 0 Ta có : 3x+ 6 = 0 3x = -6 x = -2 Vậy S 3. Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0 * Để giải pt đưa được về dạng ax+b =0, ta thực hiện các bước sau (nếu có thể): lQuy đồng, rồi khử mẫu 2 vế của pt lKhai triển,chuyển vế, thu gọn pt đó về dạng ax + b = 0 lGiải pt nhận được. VD : Giải pt 2x – (6 - 5x) = 3( x+2) Û 2x – 6 + 5x = 3x + 6 2x - 6 +5x - 3x – 6 = 0 4x -12=0 4x = 12 x = 3 Vậy S = {3} VD: giải PT 1-3x2+x=1- x+43 Û 1-3x2+ x1 = 11-x+43 Û 3.(1-3x)6+ 6.x6=66-2.(x+4)6 Û 3.(1-3x) + 6x = 6 - 2(x+4) Û3 – 9x + 6x = 6 – 2x – 8 Û 3 -9x+6x - 6 + 2x + 8 = 0 Û-x + 5 = 0 Û -x = -5 Û x = 5 Vậy S = { 5} 4/ Phương trình tích: Phương trình tích có dạng : A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hay B(x) = 0 VD: Giải PT: (2x + 1) (6 - x) = 0 Û 2x + 1 = 0 hay 6 – x = 0 2x = -1 hay x = 6 x = -12 hay x = 6 Vậy S = { -12;6 } 5/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu : Cách giải: lTìm ĐKXĐ của pt lQuy đồng,rồi khử mẫu 2 vế của pt lGiải pt vừa tìm được lĐối chiếu điều kiện và kết luận tập nghiệm VD: Giải PT x+2 x= x-1x-2 (1) ĐK: x ¹ 0 và x -2 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 2 MC = x (x-2) PT(1) Û (x+2)(x-2)x(x-2)=x(x-1)x(x-2) Þ (x+2)(x-2) = x(x-1) x2-4= x2-x x2-4- x2+x=0 x – 4 =0 Û x = 4 (nhận) Vậy S = { 4} II/ Bài tập áp dụng: BT1. Giải các PT sau: 7x – 6 + x = 9 + 3x d)(2x-1)2=4(x-1)(x+1) b) 5(2x+1)=3-9(x-1) e) 4x2-1-4xx-3=52-3x c) 17-32x+4=-(x+4) f) 3x-1-4x-3=52-3x BT2. Giải các PT: a)7x-16 +2x=16-x5 b) 10x+312=1+6+8x9 c)5x-23+x=1+5-3x2 d) x- 5x+26=7-3x4 e)x3-2x+12=x6-x f) 2+x5-0,5x= 1-2x4+0,25 g)3x-16-x+23=-7x4 BT3. Giải các PT: (3x-2)(4x+5)=0 f) x(2x-7) – 4x + 14 = 0 (5-2x)(x+2)(3-x)=0 g) (2x-5)2-(x+2)2=0 (4x+2)(x2+1)=0 h) 3x – 15 = 2x(x-5) 2x(x-7) +5(x-7) =0 i) x2-x=3x-3 (x2-4)+(x-2)(3-2x)=0 j) x(x-5) = 4x - 20 BT4. Giải các PT sau: x2-4x+4=4 x2-2x=-x+2 x2+4x-5=0 x2-3x=-2 BT5. Giải các PT sau: 2x-5x+5=3 e) 1x-2+3=x-32-x x2-6x=x+32 f) x+3x+1+x-2x=2 53x+2=2x-1 g) x+2x=2x+32x-4 2x-1x-1+1=1x-1 h) x+1x-1-4x2-1=x-1x+1 k) x+2x-2+x24-x2=-6x+2 Đáp án: BT1. a) tập nghiệm S = {5} tập nghiệm S = {719} tập nghiệm S = {95} tập nghiệm S = {54} tập nghiệm S = {1427} tập nghiệm S = {114} BT2. a) tập nghiệm S = {1} b) tập nghiệm S = {-512} c) tập nghiệm S = {1} d) tập nghiệm S = {2511} e) tập nghiệm S = {3} f) tập nghiệm S = {12} g) tập nghiệm S = {1023} BT3. a) tập nghiệm S = {23;-54} b) tập nghiệm S = {52; -2;3} c) tập nghiệm S = {-12} d) tập nghiệm S = {7; -52} e) tập nghiệm S = {2; 5} f) tập nghiệm S = {72;2} g) tập nghiệm S = {7; 1} h) tập nghiệm S = {5;32} i) tập nghiệm S = {1 ; 3} j) tập nghiệm S = {5;4 } BT4. tập nghiệm S = {0;4} tập nghiệm S = {2; -1} c) tập nghiệm S = {1;-5} d) tập nghiệm S = {1;2} BT5. a ) tập nghiệm S = {-20} b) tập nghiệm S = {-4} c) tập nghiệm S = {1; -76} d) PT vô nghiệm e) PT vô nghiệm f) PT vô nghiệm g) tập nghiệm S = {-83} h) PT vô nghiệm k) tập nghiệm S = {45}
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_hoc_ki_ii_toan_lop_8_chuong_3_chu_de_1_phuong.docx