Bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 20
Bài 5: Xếp các câu sau theo từng nội dung.
a. Cô giáo đang giảng bài.
b. Thày Nguyễn Văn Bình là hiệu trưởng trường em.
c. Mẹ là người em yêu quý nhất.
d. Chiếc bút mực ở trong hộp bút.
e. Buổi tối, em học bài lúc 7 giờ.
f. Nhân ngày sinh nhật, bố mua tặng em chú Gấu Bông.
g. Ngày 8 – 3 sinh nhật Mai.
h. Em ngủ trên tầng 2.
i. Hai tai nhỏ xíu như hai chiếc lá non.
Nội dung ôn cuối tuần 20 Điểm:Toán Điểm: TV Họ và tên:. Lớp: I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền ch hay tr ? - nơi ..ốn, ốn tìm, lựa ọn, .ọn vẹn, kénọn, èo bẻo, mái .èo, leo ..èo, èo thuyền. - cây ..úc, ..úc mừng, .úc tết, .úc nhau, chiếu..úc, chen..úc, sáo..úc. - quyển .uyện, đọc..uyện, câu .uyện, nóiuyện, kể .uyện, nghe uyện,.uyện tranh, ..uyện đọc. b. Tìm 10 từ chỉ các loài vật bắt đầu bằng ch: chiền chiện, . c.Tìm 10 chỉ loài vật bắt đầu bằng tr: trăn, Bài 2: Hãy kể tên 15 loài chim mà em biết. . Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau: Câu hỏi Trả lời a. Cặp sách em mua ở đâu? b. Quê nội em ở đâu? c. Khi nào em nghỉ hè ? d. Quần áo em để ở đâu? e. Nghỉ hè em thường đi chơi ở đâu? a,.. b,. c, d,.. e, Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. Câu Câu hỏi a. Cặp sách em treo ở góc học tâp. b. Sách vở Lan để trên giá sách. c. 12 giờ em ngủ trưa. d. Em xem phim hoạt hình vào những ngày nghỉ. e. Lớp trưởng ngồi bàn thứ nhất, bên trái. g. Nhà cô giáo ở Chằm Cũ, Tiên Hưng. a,.. b,. c, d,.. . e, g,.. Bài 5: Xếp các câu sau theo từng nội dung. Cô giáo đang giảng bài. Thày Nguyễn Văn Bình là hiệu trưởng trường em. Mẹ là người em yêu quý nhất. Chiếc bút mực ở trong hộp bút. Buổi tối, em học bài lúc 7 giờ. Nhân ngày sinh nhật, bố mua tặng em chú Gấu Bông. Ngày 8 – 3 sinh nhật Mai. Em ngủ trên tầng 2. Hai tai nhỏ xíu như hai chiếc lá non. Câu kiểu Ai thế nào ? Câu kiểu Ai làm gì? Câu kiểu Ai là gì? . II. Toán: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 5 9 6 5 3 6 2 3 1 6 7 8 5 4 3 1 3 Thừa số 7 4 5 9 8 3 8 9 12 4 2 4 5 4 5 9 7 Tích Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 8dm x 2 18m 16m 9dm x 5 6m x 3 9dm 50kg 8l x 4 9dm x 1 20cm 25cm 4kg x 9 7l x 2 16dm 45dm 4m x 4 5cm x 4 14l 32l 5cm x 5 10kg x 4 40kg 36kg 1m x 16 Bài 3: Tính. 5 x 2 x 5 =........... =............. 4 x 2 x 4 =................. =.......... 14 x 2 x 2 =.............. =.................. 9 x 5 - 29 =................ =....... 3 x 4 + 79 =..................... =............... 71 – 4 x 7 =.................. =.............. 72 - 1 x 9 =..................... =......... 90 – 6 x 2 =....................... =........... 100 – 8 x 5 =.................... =............ Bài 4: a. Viết tổng sau thành tích. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 =.................... 9 + 9 +.. + 9 = ......................... 6 số hạng b + b + ............+ b =....................... 9 số hạng 3 + 3 + 3 +.....+ 3 =...............(với n số hạng) a + a +.......+ a =................... 12 số hạng n + n + .............+ n =................. m số hạng b. Viết tích sau thành tổng. 5 x 7 = .............................................. 6 x y =............................................... a x 8 = ............................................ h x d = ............................................... Bài 5: Viết tiếp các số còn thiếu vào chỗ trống. 24; 27; 30;......;.... ;..... ;..... ;...... ; 91 ; 88 ; 85 ;...... ;........ ;...... ;..... ; 31 ; 35 ; 39 ;...... ;..... ;..... ;....... ; 70; 64; 58 ;....... ;..... ;.... ;........ ; Bài 6: Tìm x, y 9 + y = 7 x 5 ........................... .................................. ................................... x + 17 = 10 x 5 .................................... .................................. .............................. x - 91 = 3 x 3 .................................... .................................. .............................. 87 - y = 7 x 4 . .................................... .................................. .............................. y + 6 x 4 = 54 . .................................... .................................. .............................. y – 4 x 4 = 84 . .................................... .................................. .............................. Bài 7: Hãy tính độ dài của các đường gấp khúc sau: a. Bài giải: ................................................................. 6dm 5dm ................ ............................................... 4dm ......................................................... b. A 40cm B 3dm D 60cm C Bài giải: ...................................................................... ...................................................................... .......................................................................... ................................................................... Bài 8: Tính độ dài của đường gấp khúc MNP và NPQM trên hình vẽ sau: M 18m N 16m 14m Q 25m P Bài giải: .................................................................................................................................................. ....................................................................... .......................................................................... ................................................................... Bài 9: Hãy tính độ dài của của sợi dây thép đã được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. 6cm 6cm 7cm Bài giải: ........................................................................... ............................................................................ ............................................................................ .......................................................................... Bài 11: Một thanh sắt được uốn thành hình chữ nhật để làm cửa sổ(như hình vẽ).Hãy tính độ dài thanh sắt đó. 17dm 13dm 13dm 17dm Bài giải: ..................................................................... ................................................................... .................................................................... ............................................................................ Bài 12: Hãy dùng phép tính nhân làm bài toán sau. a. Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD sau: B D 3cm 3cm 3cm A C Bài giải: .. .. .. b. Tính độ dài của đường gấp khúc MNPQH sau: M P H 5dm 50cm 5dm 5dm N Q Bài giải: .. .. .. Bài 13: Hãy tính độ dài của đường gấp khúc HIKN. Biết độ dài đoạn thẳng HI = 9dm; IK = 14cm, còn độ dài đoạn thẳng KN gấp hai lần đoạn thẳng HI. Bài giải: . Bài 14: Đường gấp khúc NMPQS có độ dài các đoạn thẳng như sau: NM = 13dm; MP = 16dm;PQ dài hơn MP là 9dm và ngắn hơn QS là 4dm. Hãy tính độ dài đường gấp khúc đó. Bài giải: . .. Bài 15: Tính độ dài của đường gấp khúc MNHIKG, biết rằng mỗi đoạn thẳng của đường gấp khúc đó đều có độ dài như nhau bằng 9cm.(làm bài toán bằng 2 cách) Cách 1: Bài giải: .. .. .. Cách 2: Bài giải: .. .. .. Bài 16: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Mai 4tuổi Lan ? tuổi ? tuổi Mẹ ? tuổi Bài giải: . Bài 17: Tóm tắt và giải bài toán sau. Đoạn thẳng AB dài 40cm, đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng AB, đoạn thẳng MN dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD. Tổng độ dài của cả ba đoạn thẳng đó là bao nhiêu đề xi mét? Bài giải: ..
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_20.doc