Bài tập ôn tập chương I môn Đại số 9
Câu 10 : Biểu thức xác định khi:
A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤
Câu 11 Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤
Câu 12 Giá trị của x để là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là:
A. x B. - C. D. x-1
Câu 14 Giá trị biểu thức bằng:
A. 0 B. C. - D.
Câu 15 bằng:
A. - (4x-3) B. C. 4x-3 D.
Câu 16 Giá trị biểu thức bằng:
A. -2 B. 4 C. 0 D.
Câu 17 Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B. 2 - C. - 2 D. Một kết quả khác
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 9 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. ± 3 C. 3 D. 81 Câu 2 xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ 4 B. x < 4 C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 Câu 3 ( với ; ) bằng: A. - 4xy2 B. 4xy2 C. 4 D. 4x2y4 Câu 4 Rút gọn ( với ; ) ta được : A. B. 9ab C. 8ab D. 8b Câu 5 Biểu thức với b > 0 bằng: A. B. a2 C. -a2b D. a2b Câu 6 Rút gọn biểu thức ta được : A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Biểu thức bằng: A. B. - C. -2 D. - 2 Câu 8 Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. - C. -1 D. Câu 9 : Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. 4 D. 5 Câu 10 : Biểu thức xác định khi: A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ Câu 11 Biểu thức có nghĩa khi: A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ Câu 12 Giá trị của x để là: A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai Câu 13: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: A. x B. - C. D. x-1 Câu 14 Giá trị biểu thức bằng: A. 0 B. C. - D. Câu 15 bằng: A. - (4x-3) B. C. 4x-3 D. Câu 16 Giá trị biểu thức bằng: A. -2 B. 4 C. 0 D. Câu 17 Kết quả phép tính là: A. 3 - 2 B. 2 - C.- 2 D. Một kết quả khác II . BÀI TẬP Câu 1 Rút gọn các biểu thức sau a. b. c. d. e. f. g . h. ( với a < 3 ) Câu 2 Giải phương trình ( Tìm x biết ) a. b. c. d. Câu 3 Rút gọn a. b. Câu 4. Cho biểu thức M = a. Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức M. c. Tìm x để M > 3. Câu 5 . Cho biểu thức : Q= a/ Rút gọn biểu thức Q. b/ Tìm x để Q= .
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_chuong_i_mon_dai_so_9.doc