Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 5 - Từ đồng âm

Bài 2: Trong các từ được gạch chân sau đây, những từ nào là từ đồng âm với nhau, những từ nào là từ nhiều nghĩa?

a)

 + Lá cờ Tổ quốc đang tung bay phấp phới.

 + Dưới nước đàn cá cờ đang tung tăng bơi lội.

 + Mẹ mới mua cho em một bàn cờ.

-Từ " cờ " trong câu. và câu . là từ nhiều nghĩa.

-Từ " cờ" trong câu. đồng âm với từ " cờ " trong câu . và câu.

b)

- Em đi mua cho mẹ một cân đường.

- Đường dây điện thoại nhà tôi đang bị hỏng.

- Con đường trước cửa nhà tôi nước trắng xoá.

+ Từ " đường " trong câu. và câu . là từ nhiều nghĩa.

+ Từ " đường" trong câu. đồng âm với từ " đường " trong câu . và câu.

c)

- Minh đánh vào vai tôi một cái.

- Tôi đang đánh xi giày giúp mẹ.

- Học xong, tôi đánh một giấc tới sáng.

+ Từ " đánh " trong câu. và câu . là từ nhiều nghĩa.

+ Từ " đánh" trong câu. đồng âm với từ " đánh " trong câu . và câu.

d)

- Trước khi nói cậu phải nghĩ cho chín chứ.

- Quả na này đã chín rồi.

- Mẹ cho Lam chín cái kẹo.

+ Từ " chín " trong câu. và câu . là từ nhiều nghĩa.

+ Từ " chín" trong câu. đồng âm với từ " chín " trong câu . và câu.

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 5 - Từ đồng âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................
c) Tính từ "cứng": (học lực cứng)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d) Tính từ : ngọt": ( nói ngọt)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
e) Tính từ "buồn": (cảm giác, chuyện buồn)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: 
Lớp 5B 
phiếu tiếng việt ( Từ đồng âm)
Bài 1: Gạch chân dưới từ cùng âm khác nghĩa trong bài ca dao trào phúng sau đây:
 Bà già đi chợ Cầu Đông
 Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng.
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
 Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn.
Nói rõ nghĩa của các từ cùng âm em vừa tìm được.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2: Trong các từ được gạch chân sau đây, những từ nào là từ đồng âm với nhau, những từ nào là từ nhiều nghĩa?
a)
 + Lá cờ Tổ quốc đang tung bay phấp phới.
 + Dưới nước đàn cá cờ đang tung tăng bơi lội.
 + Mẹ mới mua cho em một bàn cờ.
-Từ " cờ " trong câu........ và câu ...... là từ nhiều nghĩa.
-Từ " cờ" trong câu........ đồng âm với từ " cờ " trong câu ...... và câu.......
b)
- Em đi mua cho mẹ một cân đường.
- Đường dây điện thoại nhà tôi đang bị hỏng.
- Con đường trước cửa nhà tôi nước trắng xoá.
+ Từ " đường " trong câu........ và câu ...... là từ nhiều nghĩa.
+ Từ " đường" trong câu........ đồng âm với từ " đường " trong câu ...... và câu.......
c)
- Minh đánh vào vai tôi một cái.
- Tôi đang đánh xi giày giúp mẹ.
- Học xong, tôi đánh một giấc tới sáng.
+ Từ " đánh " trong câu........ và câu ...... là từ nhiều nghĩa.
+ Từ " đánh" trong câu........ đồng âm với từ " đánh " trong câu ...... và câu.......
d)
- Trước khi nói cậu phải nghĩ cho chín chứ.
- Quả na này đã chín rồi.
- Mẹ cho Lam chín cái kẹo.
+ Từ " chín " trong câu........ và câu ...... là từ nhiều nghĩa.
+ Từ " chín" trong câu........ đồng âm với từ " chín " trong câu ...... và câu.......
e)
- Đất nước Việt Nam vô cùng giàu đẹp.
- Nước giếng nhà tôi rất trong và mát.
- Anh tôi đã đi một nước cờ thật hay.
+ Từ " nước " trong câu........ và câu ...... là từ nhiều nghĩa.
+ Từ " nước" trong câu........ đồng âm với từ " nước " trong câu ...... và câu.......
Họ và tên: 
Lớp 5B 
 phiếu tiếng việt (Từ đồng âm)
 Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm sau:
1) bàn ( bàn ghế, bàn bạc,... )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2) cờ ( lá cờ, bàn cờ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) nước ( nước giếng, nước cờ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4) câu ( câu thơ, rau câu, câu cá)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5) chín ( chín vàng, số chín)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6) ba ( ba tuổi, ba má)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7) đường ( đường ăn, đường đi )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8) đá ( hòn đá, đá bóng)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................9) đồng ( cánh đồng, một nghìn đồng, trống đồng)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10) súng ( hoa súng, cây súng)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................11) tiền ( tiền tiêu, đồng tiền)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................12) bò ( bò trườn, con bò)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................13 đậu ( xôi đậu, động từ đậu) ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
14) vạt ( vạt nương, vạt áo, động từ vạt)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
15) vải ( quả vải, mảnh vải)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: 
Lớp 5B 
phiếu tiếng việt ( Từ nhiều nghĩa )
 Đặt câu để phân biệt các từ nhiều nghĩa sau ( nêu rõ nghĩa gốc, nghĩa chuyển):
1) cờ ( lá cờ, cá cờ)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................2) nước ( nước giếng, đất nước)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................3) chân ( bàn chân, chân trời, ... )
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................4) mắt ( đôi mắt, mắt lưới,..)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................5) đầu ( ngoẹo đầu, đầu làng, đầu suối )
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................6) tay ( đôi tay, tay áo )
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................7) miệng 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................8) cổ ( cổ áo, cái cổ, cổ chai)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................9) lưng ( cái lưng, lưng áo, lưng núi)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................10) lưỡi ( cái lưỡi, lưỡi dao)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................11) chạy ( chạy bộ, tàu chạy)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................12) đi ( đi bộ, đi công tác )
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................13) quả ( quả cam, kết quả, quả núi)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................14) đường ( đường đi, đường dây)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................15) chín ( chín vàng, nghĩ chín)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Họ và tên: 
Lớp 5 
phiếu tiếng việt ( TGTH- TGPL)
Bài 1: Cho các cặp từ sau: Thuyền nan,/ thuyền bè; xe đạp/ xe cộ
- Hai từ trong từng cặp từ trên khác nhau ở chỗ nào? ( về nghĩa và về cấu tạo của từ)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. - Tìm thêm 2 cặp từ tương tự.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Phân biệt các từ ghép dưới đây thành hai loại: Từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa tổng hợp: 
Bạn học, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út, anh rể, chị dâu, ruột htịt, hoà thuận, thương yêu, vui buồn, bạn bè, bè bạn, bạn gái, bạn trai, anh họ.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tìm 2 từ ghép có nghĩa phân loại và 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp trong đó có tiếng: nhà, thuyền, xe.
Từ đơn
TGTH
TGPL
Nhà
Thuyền 
Xe
Bài 4: Tìm các từ ngữ có kiểu cấu tạo theo mẫu để tạo thành:
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp:
ăn.. ( VD: ăn mặc,)
.......
làng (VD: làng mạc,)
........
tươi( VD: tươi tốt,.)
............
b)Từ ghép có nghĩa phân loại:
+ cá:................
+ vui:..........
+ mát:.............
+ ăn:............
Họ và tên: 
Lớp 5 
phiếu tiếng việt ( Từ ghép - Từ láy )
Bài 1: Xếp các từ sau vào 3 cột: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy: cưu mang, mên mến, đỡ đần, che chở, phố xá, đường xá, đường phố, phố cổ, xe cộ, xe đạp, xe máy, đông đúc, vui nhộn, nhộn nhịp, phố mới, nhà tranh, nhà ngói, nhà cửa, thân thương, yêu thương.
- Từ ghép phân loại:
....
- Từ ghép tổng hợp:
..
 - Từ láy:
Bài 2: Xếp các từ : châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 cột ở bảng dưới đây:
Từ láy
Từ ghép
..
..
.
..
Bài 3: Những từ dưới đây là từ ghép hay từ láy? Vì sao?
Máy móc, chùa chiền, gậy gộc, tuổi tác, cây cối, bạn bè
...............
Bài 4: Các tổ hợp từ dưới đây có phải là từ láy không? Vì sao?
đường đi, căn cứ, may mà, đến được, tôi vôi, học đọc,..
................
Bài 5: Xếp các từ sau đây thành hai nhóm thích hợp: từ ghép , từ láy.
 Bạn bè, đát nước, cây cối, bạn hữu, bầu bạn, rì rào, non nước, ăn uống, xinh xắn, xinh đẹp, gan góc, vùng vẫy, sạch sẽ, bồn chồn, cá heo, dưa hấu.
Từ ghép
Từ láy
.................................................................
.................................................................
.................................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Họ và tên: 
Lớp 5 
phiếu tiếng việt ( Từ ghép - Từ láy )
Bài 1: Gạch một gạch dưới từ ghép, hai gạch dưới từ láy trong đoạn văn sau: 
 Mưa xuân. Không, không phải mưa. Đó là sự bâng khuâng gieo hạt xuống mặt đất 
nồng ấm, mặt đất lúc nào cũng phập phồng như muốn thở dài vì bổi hổi xốn xang. .. 
Hoa xoan rắc nhớ nhung xuống cỏ non ướt đẫm. Đồi đất đỏ lấm tấm một thảm hoa trẩu 
trắng.
Bài 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
Các từ ghép: b> Các từ láy:
 Rộng . Rộng..
Chạy . Chạy.
.lặng Lặng.
Vui . Vui .
Họ và tên: 
Lớp 5 
phiếu tiếng việt ( Từ láy )
Bài 1: Cho các từ: lấp lánh, xinh xinh, tắm táp, loang loáng, bần thần, ục ịch, lố nhố,buồn buồn, liên liến, thoăn thoắt, lởm chởm, con con, tí tách, thoang thoảng.
Từ láy âm
Từ láy vần
Từ láy âm và vần
Từ láy tiếng
...............................
...............................
...............................
................................
................................
................................
................................
................................................................
............................................................
..............................
 Bài 2:Tìm một từ láy ba, một từ láy tư diễn tả thái độ, cử chỉ hành động của một người và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được:
- Từ láy ba: ...........................................................................................................................
Đặt câu:
.................................................................................................................................................
- Từ láy tư:.....................................................................................................................
Đặt câu:
........................................................................................................................................
Bài 3: Xác định từ gốc của các từ láy sau:
Hớt hơ hớt hải:................................. Hốt hốt hoảng hoảng:........................
Lúng ta lúng túng:........................... Sạch sành sanh:..................................
Lủng cà lủng củng:.......................... Sát sàn sạt:.........................................
Quần quần áo áo:............................. Loang loang lổ lổ:............................. 
Dửng dừng dưng:............ ................ Hấp ta hấp tấp:...................................
Bài 4:Tìm những từ láy âm có kiểu cấu tạo theo mẫu sau:
VD: khấp khểnh
................
Bài 5: Dựa vào các từ gốc dưới đây, em hãy tạo ra các từ láy tiếng hoặc các từ láy cả âm lẫn vần: VD: xanh – xanh xanh ( láy tiếng )
 Đỏ - đo đỏ ( láy âm và vần)
Tím:.................................................................................
Vàng........................................................................
Trắng:.................................................................................. Đen..........................................................................
Hồng................................................

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_tieng_viet_lop_5_tu_dong_am.doc
Giáo án liên quan