Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Thì hiện tại hoàn thành

II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:

• Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới

• Already:rồi

• Before:trước đây

• Ever:đã từng

• Never:chưa từng, không bao giờ

• For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, )

• Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,.)

• Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

• So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 - Thì hiện tại hoàn thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Câu khẳng định
Ký hiệu: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ. Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ hay V3 là “gone”)
Công thức
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Ví dụ
- It has been 2 months since I first met him. (Đã 2 tháng rồi kể từ lần đầu tiên tôi gặp anh ấy.)
- I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).
- She has prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối từ 6 rưỡi)
- He has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn loại thức ăn này một vài lần trước rồi)
- Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ chưa?)
- They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho công ty này 5 năm rồi.)
2. Câu phủ định
Công thức
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Lưu ý
has not = hasn’t
have not = haven’t
Ví dụ
- She has not prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho bữa tối)
- He has not eaten this kind of food before. (Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức ăn này cả)
- We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
- He hasn’t come back to his hometown since 2000. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2000.)
3. Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
Ví dụ
 - Q: Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)
   A:Yes, I have/ No, I haven’t.
 - Q: Has she arrived in London yet? (Cô ấy đã tới London chưa?)
   A:Yes, she has./ No, she hasn’t.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức
Wh- + have/ has + S + V3?
Ví dụ
- What have you done with these ingredients? (Bạn đang làm gì vậy)
- How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?)
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Just = Recently =  Lately: gần đây, vừa mới
Already:rồi
Before:trước đây
Ever:đã từng
Never:chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, )
Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)
Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ
III. CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
I. Cho dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
Verb
Past Participle 
(V-ed/ V3)
Verb
Past Participle
 (V-ed/ V3)
Verb
Past Participle 
(V-ed/ V3)
be
take
travel
use 
have
do 
cycle
tell
close
break
clock
lose
worry
read
annoy
clean
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
help
drive
design
become
arrest
drink
sleep
start
sleep
leave
finish
stay
stop
visit
invite
phone
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
forget
say
crash
sink
play
win
buy
lie
supply
like
hide
hold
meet
think
give
come
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
II. Điền since hoặc for:
1. I have lived in London ________________ six months. ( since / for)
2. I have danced ____________ I was small. ( since / for)
3. She hasn't had a day off ____________ three months. ( since / for)
4. I've lost so much flexibility _____________ I injured my leg. ( since / for)
5. They have all improved in attitude _____________ the headmaster talked to them. ( since / for)
6. Wars have been happening ___________ centuries, it won’t ever change. ( since / for)
7. I haven't been on holiday ___________ ages. ( since / for)
8. I haven't eaten that much ___________ Christmas. ( since / for)
9. I haven't been on holiday ___________ last year. ( since / for)
III. Chia động từ thì hiện tại hoàn thành
1. I have not worked today.
2. We (buy).....................................................a new lamp.
3. We (not / plan)....................................................our holiday yet.
4. Where........................................................... (be / you) ?
5. He (write).............................................................five letters.
6. She (not / see)......................................................him for a long time.
7. (be / you)............................................................at school?
8. School (not / start).......................................................yet.
9. .......................................(speak / he).....................................................to his boss?
10. No, he (have / not)............................................................the time yet.

File đính kèm:

  • docTIENG ANH 8 THI HIEN TAI HOAN THANH_12769424.doc