Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10+11

C3. Listen and repeat.

*New words:(Các em tìm nghĩa từ và viết)

cold drinks (n): .

lemonade (n): .

iced tea (n): .

iced coffee (n): .

apple juice (n): .

soda (n): .

 *Dialogue exchange: (Các em luyện đọc đoạn hội thoại, sau đó thay thế từ mới C3)

S1: Do you like lemonade?

S2:No, I don’t.

S1:What do you like?

S2: I like milk.

C4. Practice in pairs: Luyện đọc đoạn hội thoại SGK trang 113

*Complete the sentences: (Hoàn thành câu)

a. What is your . .food?

b. Do you . vegetables?

c. I like apple .

d. She likes . orange.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10+11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Wednesday, April 15th, 2020
Unit 10: STAYING HEALTHY
C. MY FAVORITE FOOD
C1. Listen and repeat. Then practice with a partner.
* New words:(Các em tìm nghĩa từ và viết)
carrot (n): .........
tomato (n): .........
lettuce (n): .........
potato (n): .........
bean (n): .........
pea (n): .........
cabbage (n): .........
onion (n): .........
favorite (adj): ........
*Model sentences:
Do you like vegetable?
Yes, I do.
No,I don’t.
*Picture drill:
S1: What are these?
S2:They’re beans.What are those?
S1: They’re carrots.
C2. Listen and repeat. Then practice with a partner.
*Example exchanges: (Các em luyện đọc đoạn hội thoại, sau đó thay thế từ mới C1)
Nhan: What is your favorite food, Mai?
Mai:I like fish.
Nhan:Do you like vegetables?
Mai: Yes, I do.
 Nhan: Do you like carrots?
Mai: No, I don’t . I like peas and beans.
C3. Listen and repeat. 
*New words:(Các em tìm nghĩa từ và viết)
cold drinks (n): .........
lemonade (n): .........
iced tea (n): .........
iced coffee (n): .........
apple juice (n): .........
soda (n): .........
 *Dialogue exchange: (Các em luyện đọc đoạn hội thoại, sau đó thay thế từ mới C3)
S1: Do you like lemonade?
S2:No, I don’t.
S1:What do you like?
S2: I like milk.
C4. Practice in pairs: Luyện đọc đoạn hội thoại SGK trang 113 
*Complete the sentences: (Hoàn thành câu)
What is your.......food?
Do you ......vegetables?
I like apple.....
She likes ....... orange.
-----------------------------------------------------------------
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
 AT THE STORE
A1. b) Listen and reapeat. Then practice the dialogue using these words:
*New words(Các em tìm nghĩa từ và viết)
 a bottle of cooking oil (n): ...... 
 a packet of tea (n): ...... 
 a box of chocolates (n): ...... 
 a kilo of rice (n): ...... 
200 grams of beef (n): ...... 
 a dozen eggs (n): ...... 
a can of peas (n): ...... 
a bar of soap (n): ...... 
 a tube of toothpaste (n): ...... 
A1. a) Listen and reapeat. Then practice with a partner:
 *Model sentences: 
 Can I help you?
 - A bottle of cooking oil, please.
 The dialogue/ 114 (Luyện đọc đoạn hội thoại SGK)
 Storekeeper: Can I help you?
 Vui: Yes. A bottle of cooking oil, please.
 Storekeeper: Here you are.
 Vui: Thank you.
Homework:
Học và viết rèn chữ từ vựng Unit 10 C1 + C3; Unit 11 A1.b
Học mẫu câu Unit 10:C1 + C2 + C3; Unit 11 A1.
Làm bài tập Unit 10: C trang 91,92 sách bài tập.
 Unit 11: A1,2,3 trang 93,94 sách bài tập.

File đính kèm:

  • doctieng anh 6 sach cu_12798500.doc