Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 7: Television

+ Who (ai) dùng để hỏi về người

Ví dụ:

Who is the MC of this TV programme? (Ai là người dẫn chương trình truyền hình này?)

+ What (cái gì) dùng để hỏi về sự vật, sự việc

Ví dụ:

What is your favourite film? ( Bộ phim yêu thích của bạn là gì?)

+ When (khi nào) dùng để hỏi về thời gian

Ví dụ:

When does the movie start? (Khi nào bộ phim bắt đầu?)

+ Where (ở đâu) dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn

Ví dụ:

Where is your house? (Nhà của cậu ở đâu?)

+ Why (tại sao) dùng để hỏi về nguyên nhân và mục đích

Ví dụ:

Why do you like this cartoon? (Tại sao bạn thích bộ phim hoạt hình này?)

+ How (như thế nào, bằng cách nào) dùng để hỏi về cách thức, điều kiện và chất lượng.

Ví dụ:

How is the film? (Bộ phim thế nào?)

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 7: Television, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 7: TELEVISION (Truyền hình)
A/ VOCABULARY:
- Action film /’æk∫n fɪlm / (n) Phim hành động
- adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu
- announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo
- audience /ˈɔ·di·əns/ (n): khán giả
- cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình 
- channel         /’t∫ænl/(n) Kênh
- character /ˈkær·ək·tər/ (n): nhân vật
- Chat show /t∫æt ∫əʊ/(n) Chương trình tán gẫu
- clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về
- comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài
- cool /kul/ (adj): dễ thương
- cute /kjut/ (adj): xinh xắn
- Documentary /dɒkju’mentri/(n) Phim tài liệu
- documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu
- educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục
- educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục
- entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí
- event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
- fact /fækt/ (n): thực tế, sự thật hiển nhiên
- fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên
- film /fɪlm/ (n): phim truyện
- funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước
- game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí
- Historical drama /hɪ’stɒrɪkl’dra:mə/(n) Phim,kịch lịch sử
- Horror film /’hɒrə(r) fɪlm/(n) Phim kinh dị
- human /ˈhju·mən/ (adj): thuộc về con người
- local /ˈloʊ·kəl/ (adj): mang tính địa phương
- main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo 
- manner /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách
- MC ( Master of Ceremony ) /ˈmæs tər ʌv ˈser·əˌmoʊ·ni/ (n): người dẫn chương trình
- musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch
- national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia
- newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trên đài, truyền hình
- pig racing /pɪɡ ˈreɪ·sɪŋ/ (n): đua lợn
- programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình                                        
- reason /ˈri zən/ (n): nguyên nhân
- Relity show /ri’æləti ∫əʊ/(n) Chương trinh truyền hình thực tế
- remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa
- reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phóng viên
- Romantic comedy /rəʊ’mæntɪk ‘kɒmədi/(n) Phim hài lãng mạn
- schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình
- series /ˈsɪər·iz/ (n): phim dài kỳ trên truyền hình
- Soap operas /səʊp ‘ɒprəz/(n) Phim dài tập
- stupid /ˈstu·pɪd/ (adj): đần độn, ngớ ngẩn
- The news /ðə nju:z/(n) Bản tin thời sự 
- TV schedule /ti:’vi:’∫edju:l/(n) Lịch phát sóng
- universe /ˈju·nəˌvɜrs/ (n): vũ trụ 
- viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi)  
- weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi
B/ ÔN LẠI NGỮ PHÁP UNIT 7 – PHẦN 1
I/ Các từ để hỏi (Question words)
 *1/ Ý nghĩa của các từ để hỏi
+ Who (ai) dùng để hỏi về người
Ví dụ:
Who is the MC of this TV programme?  (Ai là người dẫn chương trình truyền hình này?)
+ What (cái gì) dùng để hỏi về sự vật, sự việc
Ví dụ:
What is your favourite film?  ( Bộ phim yêu thích của bạn là gì?)
+ When (khi nào) dùng để hỏi về thời gian
Ví dụ:
When does the movie start?  (Khi nào bộ phim bắt đầu?)
+ Where (ở đâu) dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn
Ví dụ:
Where is your house?  (Nhà của cậu ở đâu?)
+ Why (tại sao) dùng để hỏi về nguyên nhân và mục đích
Ví dụ:
Why do you like this cartoon?  (Tại sao bạn thích bộ phim hoạt hình này?)
+ How (như thế nào, bằng cách nào) dùng để hỏi về cách thức, điều kiện và chất lượng.
Ví dụ:
How is the film?  (Bộ phim thế nào?)
***Trong đó từ để hỏi “how” có thể kết hợp với 1 tính từ để tạo thành các câu hỏi như:
* How long (dài bao nhiêu, bao lâu) dùng để hỏi về độ dài của sự vật, hoặc khoảng thời gian.
Ví dụ:
How long does this programme last?  (Chương trình này kéo dài bao lâu?)
* How much/ many (bao nhiêu) dùng để hỏi về số lượng.
Ví dụ:
How many hours a day do you watch television?  (Một ngày bạn xem ti vi bao nhiêu tiếng?)
* How often (bao nhiêu lần, có thường xuyên không) dùng để hỏi về số lần lặp lại hay mức độ thường xuyên của một hành động hay sự việc.
Ví dụ:
How often do you spend time watching TV?  (Bạn có thường xuyên dành thời gian xem TV không?)
2/ Cấu trúc câu sử dụng từ để hỏi
+ Từ để hỏi đóng vai trò là chủ ngữ.
* Cấu trúc: Wh- + V + ...?
A: Who holds this contest?  (Ai là người tổ chức cuộc thi này vậy?)
B: Mr. John holds this contest.  (Ngài John tổ chức cuộc thi này.)
+ Từ để hỏi không đóng vai trò là chủ ngữ
Cấu trúc: Wh- + auxiliary verb + S + V+?
A: When do you have breakfast?  (Bạn ăn sáng lúc nào đấy?)
B: I have breakfast at about 7 am.  (Tớ ăn sáng vào khoảng 7 giờ sáng.)
C/ BÀI TẬP ÁP DỤNG 
EX1/ Match the questions with the suitable answers.
(Hãy nối các câu hỏi với câu trả lời phù hợp.)
What is the content of the film?
Where did you buy this TV?
Who is the most famous British comedian?
What time can you watch the news on VTV1?
Why do you prefer horror films to comedies?
Because horror films are more thrilling than comedies.
At 7.00 pm.
It is about the love story between a poor man and a rich woman.
I bought this TV at Pico Plaza Electric Machinery Supermarket.
Maybe Charlie Chaplin.
EX2/ Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. _________ is your favourite cartoon? It is Kung Fu Panda.
A. Who	B. What	C. When	D. Why
2. _________is the weathergirl on VTV3 at 8 o'clock tonight? She is Hoai Anh.
A. Who	B. What	C. When	D. Why
3. _________ is the film “Harry Potter”? It is very mysterious and thrilling.
A. Who	B. What	C. When	D. How
4. _________ is the studio of Vietnam Television? In Hanoi.
A. When	B. Where	C. Why	D. How
5. _________ do people like watching game shows? Because they are educational and entertaining.
A. When	B. Where	C. Why	D. How
6._________ did the first channel broadcast in the world? In 1928.
A. When	B. Where	C. Why	D. How
7. _________ do you watch this TV programme? Three times a week.
A. When	B. How often	C. How long	D. How much
8._________ have we watched this programme? About one year.
A. When	B. How often	C. How long	D. How much
9._________ televisions are there in your house? There are two televisions in my house.
A. How many	B. How much	C. How long	D. How often
10. _________ will you buy a new television? Maybe tomorrow.
A. Why	B. Where	C. When	D. How
EX3/ Write the questions for the underlined words. (Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân.)
1.Gatsby is the main character of the film. 
à.
2.The film is broadcast twice a week. 
à.
3.Cartoon is my favourite kind of films. 
à.
4.The TV costs ten millions Vietnam dong. 
à.
5.The film ends at 11 pm. 
à.
6.The remote control is on the armchair. 
à.
7.There are about 9 channels of Vietnam Television. 
à.
8.The main character is very beautiful and clever. 
à.
9.People can learn how to live in the desert from this programme. 
à.
10.Watching too much TV is bad for your health because it can cause some diseases of eyes and mentality.
à.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_tieng_anh_khoi_6_unit_7_television.docx
Giáo án liên quan