Bài tập môn Hóa học Lớp 9
1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học.
C. Metan là chất khí cháy được trong không khí, toả nhiều nhiệt.
D. Metan là chất khí nhẹ hơn khí hiđro
2. Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. Một hợp chất tác dụng với một hợp chất.
B. Một đơn chất tác dụng với một hợp chất.
C. Một đơn chất tác dụng với một hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
D. Một đơn chất tác dụng với một đơn chất.
3. Thể tích không khí tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan ở cùng đktc là:
A. 4,48 lít
B. 22,40 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có .............(1)............. hiđro có .........(2) ....... ôxi có hoá trị II. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự ..........(3)........ xác định giữa các nguyên tử trong phân tử. Trong hợp chất hữu cơ, những nguyên tử ........(4)...... có thể liên kết trực tiếp với nhau thành mạch cacbon. Công thức cấu tạo cho biết ........(5)....... phân tử và ......(6)...... liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. a) Hoá trị I b) Cacbon c) Thành phần d) Trật tự e) Hiđro f) Hoá trị IV g) Liên kết Thứ tự điền từ: 1.......; 2.......; 3.......; 4.......; 5.......; 6....... 2. Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Tỉ khối của A so với hiđro là 22. A là chất nào trong số các chất sau: A. C2H6 B. C3H8 C. C3H6 D. C4H6 3. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tố cacbon. B. Chất hữu cơ nào cũng chứ nguyên tố ôxi C. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo. D. Công thức cấu tạo cho ta biết thành phần nguyên tử và trật tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. 4. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ a thu được khí CO2 và H2O. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hợp chất A có chứa ít nhất hai nguyên tố C và H. B. Hợp chất A chỉ chứa hai nguyên tố C và H. C. Hợp chất A là hiđro cacbon. D. Hợp chất A là dẫn xuất của hiđro cacbon. 5. Công thức cấu tạo dạng mạch thẳng và mạch nhánh của các chất sau là: A. C4H10 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... B. C5H12 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... 6. Công thức cấu tạo dạng mạch vòng của các chất sau là: A. C4H8 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... B. C5H10 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... METAN 1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí. B. Metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học. C. Metan là chất khí cháy được trong không khí, toả nhiều nhiệt. D. Metan là chất khí nhẹ hơn khí hiđro 2. Phản ứng thế là phản ứng trong đó A. Một hợp chất tác dụng với một hợp chất. B. Một đơn chất tác dụng với một hợp chất. C. Một đơn chất tác dụng với một hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. D. Một đơn chất tác dụng với một đơn chất. 3. Thể tích không khí tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan ở cùng đktc là: A. 4,48 lít B. 22,40 lít C. 11,20 lít D. 8,96 lít 4. Điền đầy đủ các thông tin vào các ô trống trong bảng sau: Các chất tham gia phản ứng Hiện tượng xảy ra Phương trình phản ứng a) Đưa bình đựng hồn hợp metan vào Clo ra ánh sáng. Sau một thời gian, cho nước vào bình, lắc nhẹ rồi thêm một mẩu quỳ tím. b) Thu khí metan vào một ống nghiệm. Lấy que đóm châm lửa ở miệng ống nghiệm, rồi rót nước từ từ qua thành ống nghiệm đến đầy ống nghiệm. 5. Trong số các phương trình hoá học sau, phương trình nào được viết đúng: A. CH4 + Cl2 C2H6 + HCl B. CH4 + Cl2 CH3 + HCl C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. CH4 + Cl2 CH3Cl + H2 6. Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A. Metan là chất khí, trong phân tử có 4 liên kết đơn. B. Góc liên kết HCH trong phân tử metan bằng 109,50 C. Metan tan khá nhiều trong nước D. Metan là chất khí có thể gây ra các vụ nổ ở các mỏ khai thác than hầm lò. 7. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan. Dẫn toàn bộ hỗn hợp sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì được 10,0 gam chất kết tủa trắng. Giá trị của a là: A. 16 B. 1,6 C. 0,16 D. 0,32 8. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan ở đktc. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí và hơi thu được đi qua bình đựng axit H2SO4 đặc, thấy khối lượng của bình tăng m gam. Chất khí còn lại được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư thu được n gam chất kết tủa. Các giá trị của m và n lần lượt là: A. 5,40 và 15,00 B. 3,60 và 15,00 C. 5,40 và 1,50 D. 3,60 và 1,50 9. Cho các chất khí: CH4, O2, CO2, H2, Cl2, Số cặp có thể phản ứng hoá học với nhau là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ETILEN 1. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về: A. Hoá trị của nguyên tố cacbon B. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon. C. Hoá trị của hiđro. D. Liên kết đôi có một liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học. 2. Etilen có thể tham gia các phản ứng: A. Phản ứng cộng brom và hiđro B. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen. C. Phản ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nước D. Tất cả các phản ứng trên đều đúng. 3. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan: A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư. C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. 4. Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí metan, etilen và cacbonic. Các thí nghiệm dùng để nhận biết từng chất khí trên được trình bày trong bảng sau. Hãy điền các dấu hiệu phân biệt các chất vào các ô trống trong bảng. Chất Thí nghiệm Metan Etilen Cacbonic Cho từng khí lội qua dung dịch brom Cho từng khí lội qua dung dịch nước vôi trong 5. Người ta không sử dụng etilen làm nhiên liệu bởi vì etilen A. Khôg toả nhiệt khi bị đốt cháy. B. Là nguyên liệu để sản xuất rượu etylen, axit axetic, chất dẻo polietilen.. C. Không tác dụng với oxi. D. Nguyên nhân khác 6. Cho 4,48 lít hỗn hợp hai khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Cân lại bình đựng dung dịch brom, thấy khối lượng tăng 1,4 gam. Biết thể tích khí đã cho ở đktc, thành phần % về thể tích của metan và etilen lần lượt là: A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 25% và 75% D. 60% và 40% 7. Cho 3,36 lít hỗn hợp A gồm hai khí metan và etilen ở đktc. Tỉ khối của A so với hiđro bằng 10. Thể tích của metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,24 lít và 1,12 lít B. 1,12 lít và 2,24 lít C. 1,68 lít và 1,68 lít D. 2,00 lít và 1,00 lít LUYỆN TẬP 1. Điền các thông tin cần thiết vào các ô trống trong bảng sau: Đặc điểm cấu tạo P/ư đặc trưng Ứng dụng chính Metan Etilen Axetilen Benzen 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđro cacbon X cần 0,25 mol khí oxi. X là chất nào trong số các chất sau: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C6H6 3. Đốt chát 0,3 gam một chất hữu cơ A, dẫn hỗn hợp khí qua bình 1 đựng axit sunfuric đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam. Lượng kết tủa thu được ở bình 2 là 2 gam. Biết tỉ khối của A so với hiđro nhỏ hơn 20. A là chất nào trong số các chất sau: A. C2H6 B. C2H4 C. C3H8 D. C6H6 4.Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hh khí gồm CH4 và C3H8 trong khí oxi người ta thu được 13,44 lít CO2. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Thành phần % về thể tích CH4, C3H8 trong hỗn hợp lần lượt là A. 30% và 70%. B 25% và 75%. C. 70% và 30% D. 75% và 25% 5. Đốt cháy hoàn toàn 36 g một HCHC A người ta thu được 26,88 lit CO2(đktc) và 21,6 gam H2O. Biết PTK của A bằng 180. CTPT của A là. A. C6H8O B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C7H16O5
File đính kèm:
- Giao an tong hop_12819235.doc