Bài tập môn Hóa học Lớp 12 - Phần: Điện phân

Bài 19: Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2, NaCl, KNO3.Điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, có màng ngăn. Dung dịch nào sẽ tạo ra một bazơ:

A. CuSO4 B.ZnCl2 C.NaCl D. KNO3.

Bài 20: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp một dung dịch chứa NaCl và NaOH. pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân. Giả sử thể tích dung dịch không đáng kể.

A. pH tăng đến một giá trị nhất định sau đó không đổi.

B. pH lúc đầu giảm sau đó tăng.

C. pH lúc đầu tăng sau đó giảm.

D. pH giảm đến một giá trị nhất định sau đó không đổi.

Bài 21: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 với hai điện cực đều làm bằng Cu. Thành phần dung dịch và khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân:

A. Nồng độ CuSO4 giảm, nồng độ H2SO4 tăng, khối lượng catốt tăng, khối lượng anôt giảm.

B. Nồng độ CuSO4 và H2SO4 không đổi, khối lượng catốt tăng, khối lượng anôt giảm.

C. Nồng độ CuSO4 giảm, nồng độ H2SO4 không đổi, khối lượng catốt giảm, khối lượng anôt tăng.

D. Nồng độ CuSO4 và H2SO4 không đổi, khối lượng catốt và khối lượng anôt không đổi.

 

docx13 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Hóa học Lớp 12 - Phần: Điện phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+3Cu2+(dd) --->2Cr3+(dd)+3Cu(r) .Suất điện động của pin điện hoá là:
A.0,04v 	 B.1,08v 	 C.1,25v 	 D.2,5v
Câu 53: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá:
 3Ni(r) +2Au3+(dd) --->3Ni2+(dd)+2Au(r) .Suất điện động của pin điện hoá là:
A.3,75v 	 B.2,25v 	C.1,76v 	 D.1,25v
Câu 54:Chất có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ là:
A.Fe 	 B.Ag+ 	 C.Al3+ 	 D.Ca2+
Câu 55:Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A.Na+ 	 B.H+ 	 C.Ca2+ 	 D.Mg2+
Câu 56:Một pin điện hoá được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hoá-khử Zn2+/Zn và Ag+/Ag.Hãy xác định câu đúng(Đ) và câu sai(S).
1.Phản ứng Ag+ oxi hoá kẽm 2. Phản ứng Zn2+ oxi hoá bạc
3.Sự gia tăng khối lượng Zn 4. Sự gia tăng khối lượng Ag
5.Nồng độ của Zn2+ gia tăng 6.Nồng độ của Ag+ gia tăng 
Cách chọn đúng là:
A.1Đ,2S,3S,4Đ,5Đ,6S 	B.1S,2S,3Đ,4Đ,5S,6Đ 	 
C.1Đ,2S,3Đ,4S,5S,6S 	D.1S,2Đ,3Đ,4Đ,5Đ,6S.
Câu 57:Trong cầu muối của 1 pin điện hoá Zn-Cu có sự di chuyển của:
A.các ion 	 B.Các electron 	 C.các nguyên tử Cu 	 D.các nguyên tử Zn.
Câu 58:Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm.Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên,không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra.Kim loại có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại trên là: A.Zn B.Co C.Pb D.đáp án khác.
Câu 59: Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm.Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên,không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra.Cation có tính oxi hoá mạnh nhất trong số các ion kim loại trên là: A.Zn2+ B.Co2+ C.Pb2+ D.đáp án khác.
Câu60: Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch muối Co2+,nhận thấy có 1 lớp kim loại Co phủ ngoài lá kẽm.Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên,không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra.Các cặp oxi hoá-khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của cation tăng dần là:
A.Zn2+/Zn, Co2+/Co, Pb2+/Pb 	 B. Co2+/Co, Pb2+/Pb, Zn2+/Zn
C. Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb 	 D. Pb2+/Pb, Zn2+/Zn, Co2+/Co.
Bài 61: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào: 
A. Phương pháp thuỷ luyện. 
B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân. 
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
Bài 62: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau.
B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp đôi (2).
D. không xác định.
Bài 63: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) 
A. ion Cl- bị oxi hoá.
B. ion Cl- bị khử.
C. ion K+ bị khử. 	
D. ion K+ bị oxi hoá.
Bài 64: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 65: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
Bài 66: Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Bài 67: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về: 
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá 
 B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử 
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá
 D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
Bài 68: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là : 
A. Cực dương : Khử ion NO3- 
 B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3- 
C. Cực âm : Khử ion Ag+ 
 D. Cực dương : Khử H2O
Bài 69: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na 
B. Ag, Fe, Cu, Zn 
C. Ag, Cu, Fe 
D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na
Bài 70 Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm? 
A. Al2O3 2Al+3/2O2 
B. 2NaOH 2Na+O2+ H2
C. 2NaCl 2Na+Cl2 
D. CaBr2 Ca + Br2
Bài 71: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là. (ĐH KHốI A 2007) 
A. Na, Ca, Zn 
B. Na, Cu, Al 
C. Na, Ca, Al 
D. Fe, Ca, Al
Bài 72: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây: 
A. NaCl dư 
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư 
C. CuSO4 dư 
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
Bài 73: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch ) (ĐH Khối b 2007) 
A. b > 2a 
B. b =2a 
C. b < 2a 
D. 2b =a
Bài 74: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trường hợp nào sau đây, trường hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím 
D. A, B, C đều đúng
Bài 75. ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
 B. Qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chế một số kim loại như , Zn, Fe, Ag, Au... 
D. Mạ Zn, Ni, Ag, Au..bảo vệ và trang trí kim loại
Bài 76 : Điện phân dung dịch muối clorua của một kim loại M với điện cực trơ . Khi ở catôt thu được 16 ga, kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí ở đktc. M là :
Fe	B. Mn	C. Cu	D. Zn
Bài 77: Điện phân 500 ml dung dịch dung dịch CaI2 với điện cự Pt và màng ngăn xốp thu được 5,35 .10-3 mol I2. pH của dung dịch thu được là :
9,44	B. 12,33	C. 13,52	D. 9,24
Bài 78: Hoà tan 50 gam CuSO4 . 5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M được dung dịch A . Tiến hành điện phân dung dịch A với cường độ 1,34A trong 4 h biết h=100%. Khối lượng kim loại và thể tích khí (đktc) thoát ra là :	A. 3,2g; 6,2l	B. 6,4g; 1,792l	C. 9,6g; 2,68l	D. 5,3g; 1,4l
Bài 79: Tiến hành điện phân một muối clorua kim loại M nóng chảy. Người ta nhận thấy sau khi ở catôt thoát ra 7,8 gam kim loại ở anôt thoát ra 2,24 lít khí (đktc) . M là :
Cu	B. MG	C. Fe	D. Zn
Bài 80: Tiến hành điện phân 500ml dung dịch NaCl 0,6M (d=1,1g/ml) với điện cực trơ với màng ngăn xốp. Sau khi ở catot thoát ra 5,6 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất tan trong dung dịch sau khi điện phân là :
3,7%	B. 1,42%	C. 2,24%	D. 4,17%
Bài 81. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam 
A. 1,6g 
B. 6,4g 
C. 8,0 gam	
 D. 18,8g
Bài 82. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp. 
 A. 0,024 lit
B. 1,120 lit 
C. 2,240 lit
 D. 4,489 lit
Bài 83: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là. (ĐH KHốI A 2007) 
A. 0,15 M 
B. 0,2M 
C. 0,1 M 
D. 0,05M
Bài 84: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện phân là: 
A. 3,2gam và1000 s
B. 2,2 gam và 800 s 
C. 6,4 gam và 3600 s 
D. 5,4 gam và 1800 s
Bài 85. Điện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu được ở catot: 
A. chỉ có đồng
B. Vừa đồng, vừa sắt 
C. chỉ có sắt
D. vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại là tối đa
Bài 86: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là 
A: 0, 64g và 0,112 lit 
B: 0, 32g và 0, 056 lít 
C: 0, 96g và 0, 168 lít 
D: 1, 28g và 0, 224 lít
Bài 87: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là 
A : 0, 56 lít 
B : 0, 84 lít 
C : 0, 672 lít 
D : 0,448 lit
 Bài 88: Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2.
B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O
Bài 89: Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ca
Bài 90: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dưới đây (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65) 
A. Ni
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Bài 91: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
Bài 92: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là (cho Ag = 108, Cu = 64)
A. 0,2 và 0,3
B. 0,3 và 0,4
C. 0,4 và 0,2
D. 0,4 và 0,2
Bài 93: Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là 
A. 6
B. 7
C. 12
D. 13
Bài 94: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)	
A. 1,6 gam
B. 6,4 gam 	
C. 8,0 gam 
D. 18,8 gam
Bài 95: Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết công thức muối iotua	
A. KI 
B. CaI2
C. NaI
D. CsI
Bài 96:Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64)
 A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
Bài 97: Hoà tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào nước. Để điện phân hết cađimi	 trong dung dịch cần dùng dòng điện 2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm nước chứa trong muối là 
A. 18,4%
B. 16,8% 
C. 18,6%
D. 16%
Bài 98: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)
 A. 1,28 gam
B.1,536 gam
C. 1,92 gam
D. 3,84 gam
Bài 99: Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu được 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)
 A. Cu
B. Fe
C. Ni
D. Zn
Bài 100: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu được 1,568 lít khí (đktc), khối lượng kim loại thu được ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
 A. Mg
B. Na
C. K
D. Ca
Bài 101:Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2 và AgNO3 là 
 A. 0,1 và 0,2
B. 0,01 và 0,1
C. 0,1 và 0,01
D. 0,1 và 0,1
Bài 102: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân 
 A. 200 ml
B. 300 ml
C. 250 ml
D. 400 ml
Bài 103: Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nước rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu được 800 ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là
A. 62,5%
B. 50% 
C. 75%
D. 80%
Bài 104: Hoà tan 5 gam muối ngậm nước CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là 
 A. 4 
B. 5
C. 6 
D. 8
Bài 105: Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cường độ dòng điện không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lượng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là
 A. Cu
B. Ag
C. Hg
D. Pb
Bài 106: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 mol NaCl với Cường độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu được dung dịch Y. Nếu cho quì tím vào X và Y thì thấy (cho H = 1; Cl = 35,5)	
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím.
B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím.
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím.
D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím.
Câu107:Trong 500ml dung dịch A có chứa 0,4925 g một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm.Đo pH của dd là 12 và khi điện phân 1/10 ddA cho đến khi hết Cl2 thì thu được 11,2 ml khí Cl2 ở 2730c và 1 atm.Xác định tên kim loại kiềm: A.Kali B.Liti C.Natri D.Xexi.
Câu108:Điện phân dd muối sunfat của kim loại M hoá trị II.Khi ở anot thu được 0,448 lit khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 2,368g.Công thức của muối là công thức nào sau:
A.NiSO4 	 B.CaSO4 	 C.MgSO4 	 D.Kết quả khác.
Câu 109:Điện phân 200ml dd CuSO4 với các điện cực trơ bằng dòng điện 1 chiều I=9,65A.Khi thể tích các khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng 1,12 lít(đktc)thì ngừng điện phân.Kim loại sinh ra ở catot có khối lượng bằng:	A.6,4g B.3,2g C.9,6g D.kết quả khác.
Câu 110:Hoà tan hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước pha loãng thành 200ml ddA.Điện phân ddA 1 thời gian,ở anot thu được 0,448lít hỗn hợp khí B(đktc),có tỉ khối so với H2 bằng 25,75.Khối lượng kim loại bám ở catot là:
A.1,82g 	B.1,92g 	 C.2,88g 	 D.3g 	 E.4,2g .
Câu 111:Cho 2 lít dd hỗn hợp A gồm CuCl20,1M và BaCl20,2M.Điện phân ddA có màng ngăn ở điện cực đến khi kết tủa hết ion kim loại và dd thu được có pH=13.Tổng thể tích khí thoát ra ở anot(đktc)là:
A.3,36 lít 	 B.7,62 lít 	 C.6,72 lít 	 D.5,04 lít E.Tất cả đều sai 
Câu 112:Cho 250 g dd CuSO4 8%(ddA).Điện phân dung dịch A đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng 1 nửa so với trước phản ứng thì dừng lại.Khối lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt là:
A.2,02 g và 0,357 lít B.6,12g và 1,071 lít C.4,08 g và 0,714 lít D.5,07g và 0,814 lít 
Câu 113:Điện phân 1 dd muối MCln với điện cực trơ.Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí(đktc).Xác định kim loại M: A.Ca B.Cu C.Mg D.Na
Câu 114:Hoà tan 20 g K2SO4 vào 150g nước,thu được dd A.Tiến hành điện phân ddA một thời gian.Sau khi điện phân khối lượng K2SO4 trong dd chiếm 15% khối lượng của dd.Biết lượng nước bị bay hơi là không đáng kể.Thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực(đktc) lần lượt là:
A.22,815 lít và 11,4 lít B.40 lít và 22 lít. C.45,63 lít và 22,8 lít D.Kết quả khác.
Câu 115:Hoà tan 1,63g hỗn hợp X gồm Mg,Al2O3,CuO trong dung dịch HCl vừa đủ,thu được0,672 lít H2 (đktc) và dd A.Nừu điện phân dd A đến khi khối lượng catot không đổi thì dừng lại,thấy ở anot có 0,112 lít khí thoát ra(đktc) và dd B.Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X lần lượt là:
A.44,17%;24,54%;31,29% B.44%;24%;32% C.22,085%;49,08%;28,835% D.Kết quả khác.
Câu 116:Điện phân (với điện cực Pt) 200 ml dd Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại.Để yên dd cho đến khi khối lượng catot không đổi,khối lượng catot tăng 3,2 g so với lúc chưa điện phân,Nồng độ dd Cu(NO3)2 là	A.1M B.2M C.1,5M D.3M.
Câu 117:Điện phân 120 g dd A chứa KOH 2,8% và KCl 2,98%(có màng ngăn điện cực) một thời gian đến khi nồng độ KOH trong dung dịch thu được bằng 3,95% thì dừng lại.Phần trăm khối lượng KCl đã bị điện phân là:
A.30% 	B.25% C.50% 	 D.75%
Câu 118:Cho 200 g dd hỗn hợp gồm AgNO3 4,25% và Cu(NO3)2 9,4% (dd A).Điện phân dd A đến khi ở catot có 8,2 g KL bám vào thì dừng lại được dd B.
Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch B là:
A. Cu(NO3)2 5,545% và HNO3 4,542% 	 B. Cu(NO3)2 2,622% và HNO3 2,270% 
C.Cu(NO3)2 8,317% và HNO3 6,813% 	 	D. Cu(NO3)2 5,554% và HNO3 4,425%
Câu 119:Điện phân hỗn hợp dd chứa HgCl2 0,2 M và CuCl2 0,4 M,
với các điện cực than chì bằng dòng điện 10A đi qua 500ml dd trong 1 giờ .Nồng độ mol các chất còn lại sau điện phân là:
A.0,1135M 	 B.0,454M 	 C.0,228M 	 D.0,55M 
Câu 120:Hoà tan 6,32 g hỗn hợp Ag2SO4 và CuSO4 vào nước được dd A.Điện phân dd A đến khi ở catot (cực âm) bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng lại.Lấy catot rửa sạch,làm khô,cân lại thấy khồi lượng catot tăng 3,44 gam.Phần trăm khối lượng 2 muối trong hỗn hợp đầu là:
A.24,68% và 75,32% B.49,37% và 50,63% C.70,55% và 29,45% D.Kết quả khác.
Câu 121:Dunh dịch X chứa hỗn hợp KCl và NaCl.Điện phân có màng ngăn điện cực 200 g dd X đến khi tỉ khối của khí ở cực dương bắt đầu giảm thì dừng lại.Trung hoà dd sau điện phân cần 200 ml dd H2SO4 0,5M.Cô cạn dd sau khi trung hoà thì được 15,8 g muối khan.Khối lượng muối KCl và NaCl lần lượt là:
A.3,77g và 2,925 g B.11,31g và 8,775 g C.7,54g và5,85 g D.Kết quả khác.
Câu 122:Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dd MgCl2 0,15 M với cường độ dòng diện 0,1A trong 9650 giây(biết rằng thể tích dd không thay đổi trong quá trình điện phân).Nồng độ mol ion Mg2+trong dd sau điện phân là:	A.0,1M B.0,15M C.0,2M D.0,3M
Câu 123:Điện phân 200ml dd CuSO4 với dòng điện 1 chiều,I=1A.Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có bọt khí thoát ra.Để trung hoà dd sau khi kết thúc điện phân đã dùng vừa đủ 50ml dd NaOH 0,2M.Biết hiệu suất điện phân là 100%.Nồng độ mol của dd CuSO4là:
A.0,0375M 	 B.0,025M 	 C.0,05M 	D.0,075M.
Câu 124:Hoà tan NiSO4.7H2O vào nước được 500 g dd.Để điện phân hết ion Ni2+có trong dd trên cần dòng điện có cường độ I=0,536A trong 4 giờ.Khối lượng NiSO4.7H2O đã dùng là:
A.56,2g B.50,2g 	 	 C.28,1g 	 	 D.84,3g.
Câu 125:Điện phân dd có chứa 37,6 g Cu(NO3)2 và 59,6 g KCl,có màng ngăn,điện cực trơ.Sau 1 thời gian thấy khối lượng dd giảm 34,3 g so với ban đầu,thể tích dd là 0,8 lít.Nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau khi điện phân là:
A.KCl 0,25M ;KNO30,5M;KOH 0,25M 	 C. KCl 0,25M ;KNO30,375M 
B. KCl 0,375M ;KNO30,625M;KOH 0,25M 	D. KCl 0,375M ;KOH 0,25M
Câu126:Điện phân 200g dd muối MSO4 4% đến khi ở 2 cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại.Lấy catot rửa sạch,làm khô cân lại thấy khối lượng tăng lên 3,2 g.Công thức muối là:
A.CaSO4 	B.MgSO4 	C.CdSO4 	 D.CuSO4.
Câu 127:Điện phân 200 g dd hỗn hợp Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 đến khi ở anot thu được 0,224lít khí(đktc)thì dừng lại.Thêm dần dd NaOH 0,4 M vào dd sau điện phân đến khi phản ứng vừa đủ thu được dung dịch trong suốt thì hết 350ml dd NaOH.Nồng độ % của 2 muối ban trong dung dịch ban đầu là:
A.3% và 2,6% B.3,6% và2,6% C.3,76%và2,66% D.5,64%và5,325%.
Câu 128. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam: A. 1,6g 	B. 6,4g C. 8,0 gam	 D. 18,8g
Câu 129. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp. A. 0,024 lit	B. 1,120 lit 	 C. 2,240 lit	 	 D. 4,489 lit
Câu 130: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực t

File đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_phan_dien_phan.docx
Giáo án liên quan