Bài tập môn Đại số Lớp 9 - Chương I
Câu13: Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B. 2 - C. - 2 D. Một kết quả khác
Câu 14: Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D.
Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa
A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Câu 16: Giá trị biểu thức bằng:
A. 12 B. C. 6 D. 3
Câu 17: Biểu thức có gía trị là:
A. 3 - B. -3 C. 7 D. -1
Câu 18: Biểu thức với b > 0 bằng:
A. B. a2b C. -a2b D.
Câu 19: Nếu = 4 thì x bằng:
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 20: Giá trị của x để là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ 9 A / LÝ THUYẾT 1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai a) Với số dương a, sốđược gọi là căn bậc hai số học của a. b) Với a ³ 0 ta có x = Û c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b Û d) e) xác đinh ( có nghĩa ) 2) Các công thức biến đổi căn thức 1. 2. (A ³ 0, B ³ 0) 3. (A ³ 0, B > 0) 4. (B ³ 0) 5. (A ³ 0, B ³ 0) (A < 0, B ³ 0) 6. (AB ³ 0, B ¹ 0) 7. (A ³ 0, A ¹ B2) 8. (B > 0) 9.(A, B ³ 0, A ¹ B) 3) Căn bậc ba ()3 = = a Tính chất a/ a < b < ; b/ = . ; c/ = B/ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau: A. 5> B. 5< C. 5 = D. Không so sánh được Câu 4: xác định khi và chỉ khi: A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ Câu 5: xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ Câu 6: bằng: A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2 Câu 7:bằng: A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D. Câu 8: =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 9: bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4 Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D. Câu 11: Giá trị biểu thức bằng: A. -8 B. 8 C. 12 D. -12 Câu12: Giá trị biểu thức bằng: A. -2 B. 4 C. 0 D. Câu13: Kết quả phép tính là: A. 3 - 2 B. 2 - C.- 2 D. Một kết quả khác Câu 14: Phương trình = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức bằng: A. 12 B. C. 6 D. 3 Câu 17: Biểu thức có gía trị là: A. 3 - B. -3 C. 7 D. -1 Câu 18: Biểu thức với b > 0 bằng: A. B. a2b C. -a2b D. Câu 19: Nếu = 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 20: Giá trị của x để là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì bằng: A. 2 B. C. D. Câu 22: Biểu thức bằng: A. B. - C. -2 D. - 2 Câu 23: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. - C. -1 D. Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. 4 D. 5 Câu 25: Biểu thức xác định khi: A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ Câu 26: Biểu thức có nghĩa khi: A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ Câu 27: Giá trị của x để là: A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: A. x B. - C. D. x-1 Câu 30: Giá trị biểu thức bằng: A. 0 B. C. - D. Câu 31: bằng: A. - (4x-3) B. C. 4x-3 D. Câu 32. Rút gọn ta được : A. B. C. D. Câu 33. Rút gọn ta được : A. B. 8ab C. – 8ab D. 8b Câu 34. Rút gọn ta được : A. B. - C. 2x D. – 2x Câu 35. Rút gọn ta được : A. B. – () C. 1 - D. - 1 Câu 36. Rút gọn biểu thức ta được : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37. Giá trị của biểu thức khi x = 4 là : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu 38. Nếu x thỏa mãn điều kiện : = 3. Thì x nhận giá trị : A. 0 B. 6 C. 9 D. 36 Câu 39. Khai phương là : A. 9 B. 6 C. 3 D. 1 Câu 40. Khai phương tích 12 . 30 . 40 ta được : A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240 Câu 41. Ta có khi x bằng : A. 1 B. 3 C. 9 D. 81 Câu 42. Giá trị của biểu thức bằng : A. B. 1 C. – 4 D. 4 Câu 43. Giá trị của biểu thức bằng : A. B. C. 1 D. Câu 44. Nếu thì x bằng : A. 1 B. C. 7 D. 49 Câu 45. So sánh và . Câu nào sau đây đúng / A. > B. < C. = D. A đúng; B và C sai Câu 46. Tính P = với x = A. P = 4 B. P = 5 C. P = 6 D. Một đáp án khác Câu 47. Giá trị của M = bằng : A. 2 B. 3 C. 4 D. – 4 Câu 48. Điều kiện của x để được xác định khi : A. x > 5 B. x 5 C. x > 0 D. x 0 Câu 49. Biểu thức M = so với 0 thì : A. M > 0 B. M < 0 C. M = 0 D. Cả A, B, C đều sai C/ BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) + Bài 2. Cho biểu thức () a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A với Bài 3. Cho biểu thức a) Rút gọn B b) Tính giá trị B khi Bài 4. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1) a) Rút gọn E b) Tìm x để E > 0 Bài 5. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1) a) Rút gọn biểu thức G b) Tìm x để G = 2 Bài 6: Cho biểu thức: Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. Rút gọn A. Bài 7: Cho biểu thức: với a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A có giá trị bằng 6. Bài 8 Giải phương trình: a) b) c) d) e)
File đính kèm:
- bai_tap_mon_dai_so_lop_9_chuong_i.doc